A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 32,86%
B. 65,71%
C. 16,43%
D. 22,86%
A. 31,2
B. 25,8
C. 38,8
D. 34,8
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau hoàn toàn
C. Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D. Đều là lipit.
A. 7,2
B. 21,69
C. 175,49
D. 168
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
A. 1,78 kg
B. 0,89 kg
C. 0,184 kg
D. 1,84 kg
A. 57,2.
B. 52,6.
C. 53,2.
D. 42,6.
A. 27,42 g
B. 18,56g
C. 27,14g
D. 18,28g
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. 183,6.
B. 200,8.
C. 211,6.
D. 193,2.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 27
B. 18
C. 12
D. 15
A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (5), (6).
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
A. Tăng 2,6 gam
B. Tăng 3,8 gam
C. Giảm 3,8 gam
D. Giảm 6,2 gam
A. 16475,97
B. 14869,57
C. 7434,78
D. 8237,98
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
A. 500,9 gam.
B. 626,1 gam
C. 937,6 gam.
D. 782,6 gam.
A. 56,25 gam.
B. 112,5 gam.
C. 45,00 gam.
D. 36,00 gam.
A. 0,81 lít.
B. 0,88 lít.
C. 2,0 lít.
D. 1,75 lít.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nước giaven.
B. nước clo.
C. khí sunfuro.
D. clorua vôi.
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
A. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4
B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng,Na
C. H2SO4 loãng, Na, AgNO3/NH3
D. H2, Br2, Cu(OH)2
A. x = y
B. x > y
C. x < y
D. 2x = y
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. 97,2 gam
B. 194,4 gam
C. 87,48 gam
D. 174,96 gam
A. 4,00kg
B. 5,25 kg
C. 6,20 kg
D. 4,37kg
A. 720,50 gam
B. 654,00 gam
C. 782,61 gam
D. 800,00 gam
A. trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimetylamin
B. anilin→ trimetylamin→ metylamin→ dimetylamin
C. anilin → metylamin → dimetylamin → trimetylamin
D. trimetylamin→ metylamin→anilin → dimetylamin
A. Propylamin.
B. Isopropylamin.
C. Etylamin.
D. Etylmetylamin.
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
A. dung dịch HCl
B. Qùy tím
C. Natri kim loại
D. dung dịch NaOH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247