Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mạc Đỉnh Chi

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mạc Đỉnh Chi

Câu 1 : Giải phương trình  \(\tan \left( {2x} \right) = \tan {\rm{8}}{0^0}\).

A. \(x = {40^0} + k{180^0}\)

B. \(x = {40^0} + k{90^0}\) 

C. \(x = {40^0} + k{45^0}\) 

D. \(x = {80^0} + k{180^0}\) 

Câu 2 : Giải phương trình \(1 + \cos x = 0\).

A. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)

B. \(x = \pi  + k2\pi \) 

C.  \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \) 

D.  \(x = k2\pi \) 

Câu 5 : Cho dãy số \(({u_n})\)có \({u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \({S_5} = \dfrac{5}{4}\) 

B. \({S_5} = \dfrac{4}{5}\) 

C. \({S_5} =  - \dfrac{5}{4}\) 

D. \({S_5} =  - \dfrac{4}{5}\) 

Câu 6 : Cho dãy số \( - 1;x;0,64\). Chọn \(x\) để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân

A. Không có giá trị nào của \(x\)

B.  \(x = 0,008\)

C. \(x =  - 0,008\) 

D. \(x = 0,004\) 

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 

C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng 

D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm. 

Câu 9 : Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự  \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\) 

C.  \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\) 

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\) 

Câu 10 : Giải phương trình \(\sin 6x - \cos 4x = 0\).

A. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)

B. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\) 

C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{{2\pi }}{5}\) 

D. \(x = k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{10}} + k\dfrac{\pi }{5}\) 

Câu 11 : Giải phương trình \(1 - 2\sin x = 0\).

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\) 

C. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = -\dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\) 

Câu 12 : Cho phương trình \(\cos 4x = 3m - 5\). Tìm \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.

A. \( - 1 \le m \le 1\)   

B. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 2\) 

C. \( - 2 \le m \le \dfrac{4}{3}\)     

D. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 3\) 

Câu 13 : Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số \(({u_n})\) biết \({u_n} = \dfrac{{2n - 13}}{{3n - 2}}\)

A. Dãy số tăng, bị chặn           

B. Dãy số giảm, bị chặn 

C. Dãy số không tăng, không giảm, không bị chặn        

D. Cả A, B, C đều sai 

Câu 14 : Cho a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. \({a^2} + {c^2} = 2ab + 2bc\) 

B. \({a^2} - {c^2} = 2ab - 2bc\) 

C. \({a^2} + {c^2} = 2ab - 2bc\)  

D. \({a^2} - {c^2} = ab - bc\) 

Câu 15 : Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép vị tự.

B. Phép đồng dạng, phép vị tự. 

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. 

D. Phép dời dình, phép vị tự. 

Câu 18 : Cho phương trình \(2\cos 4x - {\rm{sin4}}x = m\) . Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.

A. \( - \sqrt 3  \le m \le \sqrt 3 \) 

B. \(m \le  - \sqrt 3 ;\,\,m \ge \sqrt 3 \) 

C. \( - \sqrt 5  \le m \le \sqrt 5 \)  

D. \(m \le  - \sqrt 5 ;\,\,m \ge \sqrt 5 \) 

Câu 19 : Trong khai triển \({\left( {8{a^2} - \dfrac{1}{2}b} \right)^6}\) hệ số của số hạng chứa \({a^6}{b^3}\) là:

A. \( - 80{a^9}{b^3}\) 

B. \( - 64{a^9}{b^3}\)

C. \( - 1280{a^9}{b^3}\) 

D. \(60{a^6}{b^4}\) 

Câu 20 : Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí, và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:

A. 4    

B. \(\dfrac{{16!}}{4}\)  

C. \(\dfrac{{16!}}{{12!.4!}}\)  

D. \(\dfrac{{16!}}{{12!}}\)  

Câu 21 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)  

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\)  

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)  

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) 

Câu 22 : Trong mp Oxy cho (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\vec v\left( {3; - 2} \right)\) biến (C) thành đường tròn nào?

A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\) 

B. \({x^2} + {y^2} = 9\) 

C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)  

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\) 

Câu 23 : Giải phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in3}}x + \sqrt 3 \cos 3x = 2\sin x\)

A. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{{24}} + k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\)

Câu 28 : Cho dãy số \(({u_n})\)với :\({u_n} = \dfrac{{ - n}}{{n + 1}}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Năm số hạng đầu của dãy là : \(\dfrac{{ - 1}}{2};\dfrac{{ - 2}}{3};\dfrac{{ - 3}}{4};\dfrac{{ - 5}}{5};\dfrac{{ - 5}}{6};\) 

B. Năm số hạng đầu của dãy là: \(\dfrac{{ - 1}}{2};\dfrac{{ - 2}}{3};\dfrac{{ - 3}}{4};\dfrac{{ - 4}}{5};\dfrac{{ - 5}}{6};\) 

C. Là dãy số tăng 

D. Bị chặn trên bởi số 1 

Câu 29 : Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) xác định bởi \({x_1} = 5\) và \({x_{n + 1}} = {x_n} + n,\,\,\forall n \in N*\). Số hạng tổng quát của dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) là:

A. \({x_n} = \dfrac{{{n^2} - n + 10}}{2}\) 

B. \({x_n} = \dfrac{{5{n^2} - 5n}}{2}\) 

C. \({x_n} = \dfrac{{{n^2} + n + 10}}{2}\)  

D. \({x_n} = \dfrac{{{n^2} + 3n + 12}}{2}\) 

Câu 31 : Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm \(G\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,BC,CA\). Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)?

A. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\).  

B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\). 

C. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\). 

D. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\). 

Câu 34 : Giải phương trình \({\rm{sin3}}x - \sin x = 0\).

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\) 

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \end{array} \right.\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\end{array} \right.\) 

Câu 35 : Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4{\cos ^2}x + 9\).

A. \(m = \dfrac{{15}}{2}\)  

B. \(m = 5\) 

C. \(m =  - \dfrac{5}{2}\)   

D. \(m =  - 5\) 

Câu 37 : Hàm số nào sau đây xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

A. \(y = 7 - 4\tan x\)      

B. \(y = \dfrac{7}{{{{\sin }^2}x}}\)

C. \(y = \dfrac{{\sin x + 1}}{{3 - \cos x}}\)  

D. \(y = \cot x\) 

Câu 38 : Cho cấp số nhân \(({u_n})\)thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_4} = \dfrac{2}{{27}}}\\{{u_3} = 243{u_8}}\end{array}} \right.\). Viết 5 số hạng đầu của cấp số

A. \({u_1} = 2;{u_2} = \dfrac{2}{5};{u_3} = \dfrac{2}{9};{u_4} = \dfrac{2}{{27}};{u_5} = \dfrac{2}{{81}}\) 

B. \({u_1} = 2;{u_2} = \dfrac{2}{3};{u_3} = \dfrac{2}{9};{u_4} = \dfrac{2}{{27}};{u_5} = \dfrac{2}{{64}}\) 

C. \({u_1} = 1;{u_2} = \dfrac{2}{3};{u_3} = \dfrac{2}{9};{u_4} = \dfrac{2}{{27}};{u_5} = \dfrac{2}{{81}}\) 

D. \({u_1} = 2;{u_2} = \dfrac{2}{3};{u_3} = \dfrac{2}{9};{u_4} = \dfrac{2}{{27}};{u_5} = \dfrac{2}{{81}}\) 

Câu 39 : Xét tính bị chặn của dãy số sau: \({u_n} = 4 - 3n - {n^2}\)

A. Bị chặn   

B. Không bị chặn  

C. Bị chặn trên   

D. Bị chặn dưới 

Câu 40 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác COD qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {BA} \) là:

A. \(\Delta OFE\)   

B. \(\Delta COB\) 

C. \(\Delta DOE\) 

D. \(\Delta ODC\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247