Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Tất Tố

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Tất Tố

Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình sau \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là:

A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)      

B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\) 

C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)     

D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)  

Câu 2 : Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là: 

A. \(x \le 4\)   

B. \(x \ge 4\)  

C. \(x \le  - 4\) 

D. \(x \ge  - 4\) 

Câu 3 : Cho biết tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)  

A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)    

B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\) 

C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)  

D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\)   

Câu 4 : Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là  phân giác của \(\angle BAC\), biết rằng \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng:

A. \(10cm\)  

B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\) 

C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)   

D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\) 

Câu 5 : Phương trình \(\left( {x + 5} \right)\left( {1 - 3x} \right) = 0\) có tập nghiệm là:

A. \(\left\{ { - 5;3} \right\}\) 

B. \(\left\{ {5;\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\) 

C. \(\left\{ {\frac{1}{3}; - 5} \right\}\) 

D. \(\left\{ { - 3;5} \right\}\) 

Câu 7 : Giải phương trình:\(\left| {2x + 1} \right| - 5x = 3\) 

A. \(x = \frac{4}{7}\)

B. \(x = \frac{7}{4}\) 

C. \(x =  - \frac{4}{7}\) 

D. \(x =  - \frac{7}{4}\) 

Câu 10 : Tìm nghiệm của: \(12x - 7 > 5x + 11\)

A. \(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{{18}}{7}} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{7}{{18}}} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{{18}}{7}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{7}{{18}}} \right\}.\) 

Câu 11 : Tìm tập nghiệm phương trình: \(\frac{x}{{x + 3}} - \frac{1}{{3 - x}} = \frac{{3 - 5x}}{{{x^2} - 9}}\) 

A. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)

B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\) 

Câu 12 : Tìm nghiệm của phương trình: \(\left| {3x - 2} \right| = 11 - x\) 

A. \(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\)  

B. \(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\) 

C. \(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\) 

D. \(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\) 

Câu 14 : Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết các kích thước của hình hộp chữ nhật đó là 21 cm; 18 cm; 15 cm.

A. \(5760\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(5670\,\,\left( {c{m^3}} \right)\) 

C. \(5600\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(5560\,\,\left( {c{m^3}} \right)\) 

Câu 15 : Biết \(2x > y > 0\) và \(4{x^2} + {y^2} = 5xy\). Tính giá trị của biểu thức:\(M = \frac{{xy}}{{4{x^2} - {y^2}}}\) 

A. \(M = 1\) 

B. \(M = \frac{1}{2}\) 

C. \(M = \frac{1}{3}\) 

D. \(M = \frac{1}{4}\) 

Câu 16 : Nghiệm của phương trình \(5\left( {x - 5} \right) = 20\) là

A. \(1\)  

B. \(8\) 

C. \(9\)  

D. \(24\) 

Câu 17 : Giải phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\) ta được tập nghiệm là:

A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\) 

Câu 18 : Điều kiện xác định của phương trình sau \(\dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}} + \dfrac{{3x - 1}}{x} = 5\) là:

A. \(x \ne  - 1\)

B. \(x \ne 0\) 

C. \(x \ne 1\) hoặc \(x \ne 0\) 

D. \(x \ne  - 1\) và \(x \ne 0\) 

Câu 19 : Tìm giá trị \(x\) để \(\dfrac{{3x - 8}}{5}\) là số âm, ta được kết quả đúng là:

A. \(x >  - \dfrac{8}{3}\) 

B. \(x < \dfrac{8}{3}\) 

C. \(x > \dfrac{8}{3}\) 

D. \(x <  - \dfrac{8}{3}\) 

Câu 22 : Tam giác \(ABC\) có \(AB = 3,AC = 5\), \(AD\) là phân giác của góc \(BAC\) (\(D \in BC\)). Khi đó tỉ số \(\dfrac{{BD}}{{DC}}\) là tỉ số nào dưới đây?

A. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}\)

B. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}\) 

C. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}\) 

D. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}\) 

Câu 23 : Cho hình lập phương có cạnh là bằng \(5\,\,cm\), thể tích của hình lập phương đó là:

A. \(125\,\,c{m^2}\) 

B. \(25\,\,c{m^3}\) 

C. \(25\,\,c{m^2}\) 

D. \(125\,\,c{m^3}\) 

Câu 24 : Giải bất phương trình: \(\frac{{7 - 3x}}{6} \ge \frac{{3x - 7}}{3} + x\)

A. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{7}{5}} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{5}{7}} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{7}{5}} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{5}{7}} \right\}.\) 

Câu 26 : Tìm \(\left( {x,y} \right)\) nguyên thỏa mãn phương trình: \(10{x^2} + 20{y^2} + 24xy + 8x - 24y + 52 = 0.\)

A. \(\left( {x,y} \right) = \left( { - 4;3} \right)\) 

B. \(\left( {x,y} \right) = \left( {4; - 3} \right)\) 

C. \(\left( {x,y} \right) = \left( {3; - 4} \right)\) 

D. \(\left( {x,y} \right) = \left( { - 3;4} \right)\) 

Câu 27 : Phương trình \(\left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 4} \right) = 0\) có tập nghiệm là:

A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)      

B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)     

C. \(S = \left\{ { \pm 2} \right\}\)          

D. \(S = \left\{ {2; - 4} \right\}\) 

Câu 28 : Trong các bất phương trình sau bất phương trình bậc nhất một ẩn là:

A. \(0x + 7 \ge 0\)             

B. \(\left( {x - 1} \right).\left( {x + 2} \right) \le 0\)        

C.  \(3 - x \ge 0\)    

D. \({x^2} + 2 < 0\) 

Câu 29 : Cho \(AB = 20cm,MN = 3dm\). Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và MN là:

A. \(\frac{{20}}{3}\)           

B. \(\frac{2}{3}\)    

C. \(\frac{3}{{20}}\)    

D. \(\frac{3}{2}\) 

Câu 30 : Cho hình lập phương có thể tích \(216c{m^3}\). Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 

A. \(216c{m^2}\)

B. \(36c{m^2}\) 

C. \(72c{m^2}\) 

D. \(144c{m^2}\) 

Câu 31 : Giải các bất phương trình sau: \(\frac{x}{5} - x + 2 > \frac{{1 - x}}{2}\) .

A. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 5} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 3} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 3} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 5} \right\}.\) 

Câu 32 : Tìm giá trị của biểu thức \(P\) khi \(\left| {x + 1} \right| = 2\)

A. \(1\) 

B. \(\frac{1}{2}\) 

C. \(\frac{1}{3}\) 

D. \(\frac{1}{4}\) 

Câu 34 : Tìm tập nghiệm của: \(\left( {3x + \frac{1}{4}} \right) - \frac{1}{3}\left( {6x + \frac{9}{5}} \right) = 1\)

A. \(S = \left\{ {\frac{{13}}{{20}}} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{{20}}} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ { - \frac{{27}}{{20}}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {\frac{{27}}{{20}}} \right\}.\)

Câu 35 : Tìm tập nghiệm của: \(\left( {2x - 5} \right)\left( {3x + 7} \right) = 4{x^2} - 25\)  

A. \(S = \left\{ {\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ { - \frac{5}{2};2} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ { - \frac{5}{2}; - 2} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ {\frac{5}{2};2} \right\}.\) 

Câu 36 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{5}{{2x + 1}} - \frac{{2x}}{{1 - 2x}} = 1 - \frac{{2.\left( {3 - 2x} \right)}}{{4{x^2} - 1}}\) 

A. \(S = \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ { - 4} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ 4 \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{4}} \right\}.\) 

Câu 37 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right) < x\left( {3x - 2} \right) + 7\) 

A. \(S = \left\{ {x|x > 41} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ {x|x < 40} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ {x|x < 41} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ {x|x > 40} \right\}.\) 

Câu 38 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{5}{3} - \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{4} \ge x - \frac{{4x - 3}}{6}\) 

A. \(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ {x|x \le  - 2} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ {x|x \ge  - 2} \right\}.\)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247