Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

Câu 1 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(2x - 7 = 5x + 20\) 

A. \(S = \left\{ { - 9} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ 9 \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{7}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {\frac{{27}}{7}} \right\}\) 

Câu 2 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \({x^3} - 4x = 0\) 

A. \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;1} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - 4;\;0;\;2} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - 2;\;0;\;2} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;4} \right\}\) 

Câu 3 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{1}{{2x - 3}} - \frac{3}{{2{x^2} - 3x}} = \frac{5}{x}\)  

A. \(S = \left\{ {\frac{3}{5}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {\frac{5}{3}} \right\}\) 

C.  \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {\frac{3}{4}} \right\}\) 

Câu 4 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left| {{x^2} - 1} \right| = 2x + 1\) 

A. \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 } \right\}.\)   

B. \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 ;\,\, - 2} \right\}.\)    

C. \(S = \left\{ {2;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\)   

D. \(S = \left\{ {0;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\) 

Câu 5 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3x - 5 \le x + 1\)  

A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 3} \right.} \right\}\)  

B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le 3} \right.} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {x\left| {x \le 2} \right.} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 2} \right.} \right\}\) 

Câu 6 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{{2x - 2}}{3} > 2 - \frac{{x + 2}}{2}\) 

A. \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)   

D. \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\) 

Câu 7 : Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{3x + 2}}{{x + 2}} + \frac{{2x - 11}}{{{x^2} - 4}} = \frac{3}{{2 - x}}\) là: 

A. \(x \ne \frac{{ - 2}}{3};x \ne \frac{{11}}{2}\) 

B. \(x \ne 2\) 

C. \(x > 0\) 

D. \(x \ne 2\) và \(x \ne  - 2\) 

Câu 8 : \(x =  - 2\) là một nghiệm của bất phương trình:

A. \(3x+17<5\)

B. \( - 2x + 1 <  - 1\) 

C. \(\frac{1}{2}x + 5 > 3,5\) 

D. \(1 - 2x <  - 3\) 

Câu 9 : Phương trình \(\left| {2x + 5} \right| - 3 = x\) có nghiệm là:

A. \(\left\{ { - 8;\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\) 

B. \(\left\{ { - 8;\frac{2}{3}} \right\}\) 

C. \(\left\{ { - 2;\frac{{ - 8}}{3}} \right\}\) 

D. \(\left\{ { - 2;\frac{8}{3}} \right\}\) 

Câu 14 : Tìm \(x\) để \(A = \frac{3}{2}\)  

A. \(x = 9\) 

B. \(x = 9\)  

C. \(x = 11\) 

D. \(x = 12\) 

Câu 15 : Giải bất phương trình: \(\frac{{x - 1}}{2} + \frac{{2 - x}}{3} \le \frac{{3x - 3}}{4}\) 

A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge  - \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {x\left| {x \le  - \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 

Câu 16 : Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10 giờ 30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô? 

A. Ô tô thứ nhất: \(60km/h,\) ô tô thứ hai: \(80\,km/h\)

B. Ô tô thứ nhất: \(40km/h,\) ô tô thứ hai: \(60\,km/h\) 

C. Ô tô thứ nhất: \(30\,km/h,\) ô tô thứ hai: \(50\,km/h\) 

D. Ô tô thứ nhất: \(50km/h,\) ô tô thứ hai: \(70\,km/h\) 

Câu 17 : Tìm cặp số nguyên \(\left( {x;\;y} \right)\)  thỏa mãn phương trình:  \({x^3} + 3x = {x^2}y + 2y + 5.\) 

A. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;\,3} \right);\;\left( {5;\;5} \right)} \right\}\) 

B. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\;\left( { - 5; - 5} \right)} \right\}\) 

C. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\;\left( {5;\;5} \right)} \right\}\) 

D. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;\,3} \right);\;\left( { - 5; - 5} \right)} \right\}\) 

Câu 18 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(7-3x = 9-x\) 

A. \(S = \left\{ 0 \right\}\) \(S = \left\{ 2 \right\}\)

B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 

Câu 19 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2}-3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\) 

A. \(S = \left\{ { - 2;\,\frac{5}{3}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {2;\, - \frac{5}{3}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {2;\, - \frac{3}{5}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - 2;\,\frac{3}{5}} \right\}\) 

Câu 20 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{2}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 2}} = \frac{{3{\rm{x}} - 11}}{{(x + 1)(x - 2)}}.\) 

A. \(S = \left\{ 0 \right\}\) 

B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 

C. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 

D. \(S = \left\{ 3 \right\}\) 

Câu 21 : Tìm tập nghiệm của: \( - 4x + 8 \ge 0\) 

A. \(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {x|x \le  - 2} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {x|x \ge  - 2} \right\}\) 

Câu 25 : Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\) 

A. \(x = 0\) 

B. \(x = 1\) 

C. \(x =  - 1\) 

D. \(x = 2\) 

Câu 26 : Giải phương trình: \(\frac{5}{{x - 5}} - \frac{1}{{x + 1}} = \frac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\) 

A. \(x =  - \frac{5}{3}\) 

B. \(x = \frac{5}{3}\) 

C. \(x =  - \frac{3}{5}\) 

D. \(x = \frac{3}{5}\) 

Câu 27 : Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\) 

A. \(x \le  - \frac{8}{3}\) 

B. \(x \ge  - \frac{8}{3}\) 

C. \(x \ge \frac{8}{3}\) 

D. \(x \le \frac{3}{8}\) 

Câu 30 : Khi \(x \ge 3\), kết quả rút gọn của biểu thức \(2x + \left| {x - 3} \right| - 1\) là: 

A. \(3x+2\)   

B. \(3x - 4\) 

C. \(x+2\) 

D. \(4 - 3x\) 

Câu 31 : Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của bất đẳng thức: 

A. \(2x + 5 > 11\)    

B. \(4-x > 3x -1\) 

C. \( - 4x + 7 > x - 1\)      

D. \({x^2} + 3 > 6x -7\) 

Câu 32 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5 cm là: 

A. \(25c{m^2}\) 

B. \(125c{m^2}\) 

C. \(150c{m^2}\)           

D. \(250c{m^2}\) 

Câu 33 : Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 6 cm và chiều cao gấp 2 lần cạnh đáy bằng: 

A. \(432c{m^3}\)    

B.  \(72c{m^3}\) 

C. \(288c{m^3}\) 

D. \(514c{m^3}\) 

Câu 34 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(15x - 10 = 7x + 6\)  

A. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 

B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 

C. \(S = \left\{ 3 \right\}\) 

D. \(S = \left\{ 0 \right\}\) 

Câu 35 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}} - \frac{5}{{3 - x}} = \frac{4}{{x + 3}}\)  

A. \(S = \left\{ {11} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ 9 \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - 11} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - 9} \right\}\) 

Câu 36 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số \(\frac{{x + 2}}{4} \ge \frac{1}{2} + \frac{{x - 3}}{3}\). 

A. \(S = \left\{ {x|x \ge 12} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {x|x \le 12} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {x|x \le 0} \right\}\) 

Câu 37 : Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của phân thức \(\frac{{3{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}} < 2\). 

A. \(2 < x < 3\) 

B. \(x > 3\) 

C. \(x <  - 2\) 

D. \( - 2 < x < 3\)

Câu 39 : Cho 3 số thực \(x,y,z\) thỏa mãn \(2x + 2y + z = 4.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(A = 2xy + yz + zx.\) 

A. \({A_{\max }} = \frac{7}{3}\) 

B. \({A_{\max }} = 3\) 

C. \({A_{\max }} = 2\) 

D. \({A_{\max }} = \frac{8}{3}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247