A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.\)
C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1.\)
D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - ac < 0 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac > 0 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
A. \(x = \frac{{b - a}}{2}.\)
B. x = a
C. x = b
D. \(x = \frac{{a + b}}{2}.\)
A. \( - \frac{5}{2}\)
B. 2
C. \( \frac{5}{2}\)
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. \(\frac{1}{3}{a^3}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
A. 0
B. 1
C. -3
D. 2
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\)
C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
A.
B.
C.
D.
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4.\)
B. \(y = {x^3} - 3x - 4.\)
C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \frac{5}{3};1} \right).\)
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{5}{3}} \right).\)
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{5}{3};1} \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
A. \(\frac{1}{3}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{1}{4}.\)
D. \(\frac{1}{6}.\)
A. x = -1
B. x = 1
C. y= 0
D. x = 0
A. 250
B. 100
C. 509
D. 289
A. \(y = \frac{{1 + x}}{{1 - 2x}}.\)
B. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x - 2}}.\)
C. \(y = \frac{2}{{x + 1}}.\)
D. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 2}}.\)
A. 18
B. 13
C. 2
D. -14
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
A. \(y = \frac{{2x - 2}}{{1 - x}}.\)
B. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x - 1}}.\)
C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}.\)
D. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}.\)
A. -3
B. 3
C. -1
D. 0
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
C. \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1.\)
D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
A. \(a,d > 0;b,c < 0\)
B. \(a,b,d > 0;c < 0\)
C. \(a,c,d > 0;b < 0\)
D. \(a,b,c < 0;b,d > 0\)
A. Với mọi \({x_1},{x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right).\)
B. Với mọi \({x_1},{x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)
C. Với mọi \({x_1} > {x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)
D. Với mọi \({x_1} < {x_2} \in R \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)
A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2.\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)
A. \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}.\)
B. \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\)
C. \(y = a{x^4} + b{x^2} + c,a \ne 0\)
D. \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{cx + d}}.\)
A. 1
B. 4
C. 5
D. 3
A. \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - x}}.\)
B. \(y = \frac{{3x - 2}}{{1 - x}}.\)
C. \(y = \frac{{3x - 1}}{{ - 1 - 2x}}.\)
D. \(y = \frac{{3x + 1}}{{1 - 2x}}.\)
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
B. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
A. Khi a > 0 thì hàm số luôn đồng biến.
B. Khi a < 0 hàm số có thể nghịch biến trên R
C. Hàm số luôn tồn tại đồng thời khoảng đồng biến và nghịch biến
D. Hàm số có thể đơn điệu trên R
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247