A. 19000 Hz
B. 18000 Hz
C. 18600 Hz
D. 18900 Hz
A. Biên độ của sóng là 25 cm
B. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s
C. tần số sóng là 10/π Hz
D. Chu kì sóng là π/10 s
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. một bước sóng
B. hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một nửa bước sóng
A. độ cao và âm sắc
B. độ to
C. tần số
D. độ cao
A. tần số của nó giảm
B. bước sóng của nó giảm
C. bước sóng của nó không thay đổi
D. tần số của nó không thay đổi
A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
B. làm tăng độ cao và độ to của âm
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
A. 628 mm/s
B. 375 mm/s
C. 314 mm/s
D. 363 mm/s
A. 0,64 cm
B. 0,56 cm
C. 0,5 cm
D. 0,42 cm
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 28 Hz
D. 24 Hz
A. 100 m
B. 318 m
C. 314 m
D. 1000 m
A. tăng lên, tăng lên
B. giảm đi, giảm đi
C. tăng lên, giảm đi
D. giảm đi, tăng lên
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
D. chỉ truyền được trong chất khí
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/s
A. L – 4
B. L/2
C. L – 6
D. L/4
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
B. Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm
C. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm
D. Sóng âm truyền được trong chân không
A. 320 cm/s
B. 80 cm/s
C. 160 cm/s
D. 100 cm/s
A. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
C. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
D. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ
A. tần số
B. âm sắc
C. pha
D. biên độ
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
A. một đường hình sin
B. một đường hypecbol
C. một đường hình cos
D. một đường phức tạp tuần hoàn
A. cm
B. 3,2 cm
C. –2,4 cm
D. 2,4 cm
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. lỏng và khí
B. rắn, lỏng và khí
C. rắn và lỏng
D. rắn và khí
A. 2 m
B. 2,5 m
C. 1,5 m
D. 1 m
A. 30 m
B. 7,5 m
C. 15 m
D. 60 m
A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên
B. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên
C. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống
D. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
A. cùng độ cao
B. cùng âm cơ bản
C. cùng một số họa âm
D. cùng âm sắc
A. 6 m/s
B. 1,5 m/s
C. 3 m/s
D. 4,5 m/s
A. 20cm
B. 2,04cm
C. 9,12cm
D. 5,06cm
A. 100 dB
B. 85 dB
C. 144 dB
D. 80 dB
A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng
B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha
C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng
D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên
A. 56 cm/s
B. 48 cm/s
C. 64 cm/s
D. 40 cm/s
A. 7
B. 16
C. 8
D. 9
A. 12,09 dB
B. 11 dB
C. 12,9 dB
D. 11,9 dB
A. M dao động cùng pha N, ngược pha với P
B. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P
C. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
D. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
A. 75 dB
B. 47,5 dB
C. 100 dB
D. 52,5 dB
A. 100πcm/s
B. 120πcm/s
C. 160πcm/s
D. 80πcm/s
A. mức cường độ âm
B. cường độ âm
C. độ to của âm
D. độ cao của âm
A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên
B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha
C. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây
A. 30 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
A. (3), (2), (4)
B. (3), (4), (2)
C. (2), (4), (3)
D. (2), (3), (4)
A. 0,1 nW/m2
B. 0,1 W/m2
C. 0,1 mW/m2
D. 0,1 GW/m2
A. 50 Hz
B. 40 Hz
C. 12 Hz
D. 10 Hz
A. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ
B. chỉ có các họa âm bậc lẻ
C. chỉ có các họa âm bậc chẵn
D. chỉ có họa âm cơ bản
A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s
B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
C. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s
D. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
A. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ
C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ
A. ngược pha
B. vuông pha
C. cùng pha
D. lệch pha nhau π/3
A. 80 cm/s
B. 12 cm/s
C. 60 cm/s
D. 40 cm/s
A. 24 m/s
B. 12 m/s
C. 20 m/s
D. 40 m/s
A. 42
B. 20
C. 40
D. 22
A. 4
B. 4,5
C. 2
D. 2,5
A. li độ của P và Q luôn trái dấu
B. khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu
C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại
D. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại
A. 18
B. 16
C. 8
D. 10
A. 50 cm/s
B. 40 cm/s
C. 35 cm/s
D. 30 cm/s
A. M và N lệch pha .
B. M và N cùng pha.
C. M và N ngược pha.
D. M và N lệch pha .
A. 100
B. 20
C. 1000
D. 10
A. 3λ/4
B. λ/4
C. 5λ/4
D. λ/2
A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn
B. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
C. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn
D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
A. 24 Hz
B. 0,8 Hz
C. 4 Hz
D. 16 Hz
A. 40 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 20 cm
A. 5cos(0,628x + 1,57) cm
B. 5cos(0,628x + 0,785) cm
C. 5cos(0,628x – 1,57) cm
D. 5cos(0,628x - 0,785) cm
A. Bằng hai lần bước sóng
B. Bằng một phần tư bước sóng
C. Bằng một bước sóng
D. Bằng một nửa bước sóng
A. 225 m/s
B. 300 m/s
C. 75 m/s
D. 50 m/s
A. 3 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
A. Biên độ
B. Cường độ âm
C. Năng lượng
D. Âm sắc
A. 8
B. 15
C. 6
D. 7
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%
B. v = 20000 cm/s ± 6%
C. v = 20000 cm/s ± 6%
D. v = 2000 cm/s ± 6%
A. rắn, khí
B. lỏng, khí
C. rắn, lỏng, khí
D. rắn, lỏng
A. 28 Hz
B. 84 Hz
C. 168 Hz
D. 56 Hz
A. 25 dB
B. 13,98 dB
C. 40 dB
D. 26,02 dB
A. 12 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 40 cm/s
A. Cả hai đang dừng lại.
B. Cả hai đang chuyển động về phía phải.
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống
D. P chuyển động xuống còn Q thì lên.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Tăng mức cường độ âm.
B. Tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm.
C. Tạo âm sắc riêng.
D. Tăng cường độ âm.
A. 6
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. 6 Hz.
B. 8 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
A. 2,4 cm.
B. 5,6 cm.
C. 1,2 cm.
D. 4,8 cm.
A. 64 cm.
B. 48 cm.
C. 16 cm
D. 32 cm.
A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền sóng.
B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm.
C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha.
D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau.
A. 3,2 cm.
B. 2,4 cm.
C. 0,9 cm.
D. 0,8 cm.
A. không đổi.
B. giảm.
C. có thể tăng hoặc giảm.
D. tăng.
A. 1,5 m/s.
B. 6 m/s
C. 4,5 m/s.
D. 3 m/s.
A. 12 dB.
B. 125 dB.
C. 12,5 dB.
D. 130,5 dB.
A. 1,42 cm.
B. 1,50 cm.
C. 2,25 cm.
D. 2,15 cm.
A. −3mm.
B. −3mm.
C. 3mm.
D. −33mm.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha nhau.
D. khác nhau và ngược pha nhau.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 2,4 m/s
D. 4,8 m/s.
A. 1,1 cm.
B. 0,93 cm
C. 1,75 cm.
D. 0,57 cm.
A. số nguyên 2π
B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên lần π/2.
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
A. 75 Hz.
B. 125 Hz.
C. 50 Hz
D. 100 Hz.
A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
A. vQ = –24π cm/s.
B. vQ = 24π cm/s.
C. vP = 48π cm/s
D. vP = –24π cm/s.
A. 150 cm.
B. 100 cm
C. 50 cm.
D. 25 cm.
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
A. hai số nguyên liên tiếp
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
A. –39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. –65,4 cm/s
D. 39,3 cm/s.
A. 10 điểm.
B. 5 điểm
C. 12 điểm
D. 2 điểm.
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A. L = kλ/2.
B. L = kλ.
C. L = λ/k.
D. L = λ2.
A. thép.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
A. 35,56 cm/s.
B. 29,09 cm/s.
C. 45,71 cm/s.
D. 60,32 cm/s.
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.
D. chất khí và bề mặt chất rắn.
A. 15 cm ≤ MN < 15,6 cm.
B. MN = 30 cm.
C. MN > 15,l cm.
D. MN = 15 cm.
A. 1,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 0,5 m.
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 40 cm.
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. L – 1 dB.
B. L + 1 B.
C. L – 1 B.
D. L + 1 dB.
A. 0,9 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
A. 106,10.
B. 107,30.
C. 108,40.
D. 109,90.
A. một bước sóng
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. π/2.
B. π.
C. 2π.
D. π/3.
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. 19
B. 21
C. 22
D. 30
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
A. 6 (cm).
B. 5 (cm).
C. 4 (cm).
D.
A. 43 m
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
A. 0,83 cm.
B. 9,8 cm.
C. 3,8 cm
D. 9,47 cm.
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 25 Hz và 50 m/s
B. 50 Hz và 50 m/s.
C. 50 Hz và 20 m/s.
D. 25 Hz và 20 m/s.
A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng.
B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3.
C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau.
D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định
A. Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A. 10 cm.
B. cm.
C. cm
D. 5 cm.
A. 1238 m/s.
B. 1376 m/s
C. 1336 m/s.
D. 1348 m/s.
A. 11,33 m.
B. 7,83 m.
C. 5,1 m.
D. 5,67 m.
A. Số nút bằng số bụng trừ 1
B. Số nút bằng số bụng cộng 1.
C. Số nút bằng số bụng.
D. Số nút bằng số bụng trừ 2.
A. 0,4 cm
B. 0,8 cm.
C. 0,8 m.
D. 0,4 m.
A. 2,5 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 1 (m/s).
A. 4
B. 36.
C. 10.
D. 30.
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
A. 15.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
A. 10.
B. 21.
C. 20.
D. 11.
A. π/12.
B. π/3
C. π/6.
D. π/4.
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng
C. tần số giảm.
D. tần số tăng.
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. 4 lần bước sóng.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha nhau.
D. khác nhau và ngược pha nhau.
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. 2 (cm).
B. 2 (cm)
C. 4 (cm).
D. (cm).
A. λ/8.
B. λ/12.
C. λ/4.
D. λ/6.
A. Tăng thêm 10n dB.
B. Tăng lên 10n lần.
C. Tăng thêm 10n dB.
D. Tăng lên n lần.
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 2,75.
B. 1,51.
C. 0,93.
D. 3,06.
A. 15 Hz.
B. 10 Hz
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
A. 95 dB.
B. 125 dB.
C. 80,8 dB.
D. 62,5 dB.
A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 20/9Hz
D. 7/3Hz.
A. 39,6 m và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm.
D. 79,2 cm và 1,69 cm.
A. 500 Hz.
B. 2000 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1500 Hz.
A. 200 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
A. 5,0 cm.
B. –5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. –2,5 cm.
A. 40 m/s.
B. 120 m/s.
C. 100 m/s.
D. 240 m/s.
A. BC = 40 m.
B. BC = 80 m.
C. BC = 30 m.
D. BC = 20 m.
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
A. 4π/3 cm/s.
B. 2π/3 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
A. li độ cm và đang giảm.
B. li độ 2 cm và đang giảm.
C. li độ cm và đang tăng.
D. li độ - cm và đang tăng.
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
A. Đầu B cố định.
B. Đầu B tự do.
C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra.
D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận.
A. 2,25 lần.
B. 3600 lần.
C. 1000 lần.
D. 100000 lần.
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm.
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
A. tăng lên và biên độ tại N giảm.
B. M và N đều tăng lên.
C. giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.
D. M và N đều giảm xuống.
A. Độ đàn hồi của âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. 2,5 cm.
B. 2 cm.
C. 4,5 cm.
D. 12,5 cm.
A. 10,13 cm2.
B. 42,22 cm2.
C. 10,56 cm2.
D. 4,88 cm2.
A. 4 cm.
B. 12,5 cm.
C. 8 cm.
D. 200 cm.
A. 200 cm.
B. 160 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 3 s.
A. 85 mm.
B. 2,5 mm.
C. 10 mm.
D. 6,25 mm.
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. ngược pha với nhau.
A. oát trên mét vuông.
B. oát.
C. niutơn trên mét vuông.
D. niutơn trên mét
A. uM = 0,08cos 0,5π(t + 4) (m).
B. uM = 0,08cos 0,5π(t + 0,5) (m).
C. uM = 0,08cos0,5π(t – 1) (m).
D. uM = 0,08cos0,5π(t – 2) (m).
A. 20 (cm/s).
B. 0 (cm/s).
C. –60 (cm/s).
D. 60 (cm/s).
A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
A. 125 Hz và 250 Hz.
B. 125 Hz và 375 Hz.
C. 250 Hz và 750 Hz.
D. 250Hz và 500Hz.
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
A. π.
B. 2π.
C. 1,5π.
D. 0,75π.
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.
A. 3,78 cm.
B. 1,32 cm.
C. 2,39 cm.
D. 3 cm.
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
A. v =
B. v =
C. v =
D. v =
A. 0,75 cm.
B. 1,50 cm.
C. –0,75 cm.
D. –1,50 cm.
A. 14,46 cm.
B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
A. 8 m.
B. 1 m.
C. 9 m.
D. 10 m.
A. L = ln
B. L = log
C. L = ln
D. L = log
A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm.
B. tần số, độ to, đồ thị âm.
C. tần số, đồ thị âm, âm sắc.
D. tần số, đồ thị âm, độ cao.
A. với k =
B. với k =
C. với k =
D. với k =
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
A. ngược pha.
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha π/4.
A. 2000 Hz.
B. 1500 Hz.
C. 10 Hz.
D. 1000 Hz.
A. 4 bụng.
B. 8 bụng.
C. 9 bụng.
D. 5 bụng.
A. 100 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 20π cm/s
D. 10π cm/s.
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
A. 64 cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. dãy cực tiểu thứ hai.
B. dãy cực đại thứ hai.
C. dãy cực tiểu thứ nhất.
D. dãy cực đại thứ nhất.
A. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
B. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.
C. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.
D. cùng tần số và luôn cùng pha.
A. cùng biên độ, cùng tần số.
B. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi.
C. cùng tần số, cùng tốc độ truyền sóng.
D. cùng tần số, độ lệch pha không đổi.
A. 4π m/s.
B. 5 cm/s.
C. 20 m/s.
D. 80π mm/s.
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm
D. độ to của âm.
A. L.
B. 4L.
C. 0,5L.
D. 2L.
A. v =
B. v = 2
C. v =
D. v =
A. v2>v1>v3.
B. v2>v3>v1.
C. v1>v2>v3.
D. v3>v2>v1.
A. 11 dB.
B. 10 dB.
C. 10,1 dB
D. 9 dB.
A. 3 mm.
B. 3 mm.
C. 6 mm.
D. 3 mm.
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
A. -2 cm.
B. -2 cm.
C. 2 cm.
D. 2 cm.
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau góc π/3 .
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc 0,5π.
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
A. tần số và cường độ âm khác nhau.
B. âm sắc của mỗi người khác nhau.
C. tần số và năng lượng âm khác nhau.
D. tần số và biên độ âm khác nhau.
A. 36cm.
B. 30cm.
C. 33cm.
D. 27cm.
A. 2.10-4W/m2.
B. 8.10-4W/m2.
C. 4.10-4W/m2.
D. 10-4W/m2.
A. Không khí
B. Kim loại.
C. Chân không.
D. Nước.
A. 40 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. 40 m/s.
B. 10 m/s.
C. 60 m/s.
D. 20 m/s.
A. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.
B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu
C. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kỳ.
D. Các vân giao thoa dạng hypebol.
A. 4 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 0 mm.
A. Không khí loãng.
B. Chất rắn.
C. Nước nguyên chất.
D. Không khí.
A.
B.
C.
D.
A. 9 nút, 8 bụng.
B. 8 nút, 8 bụng.
C. 4 nút, 4 bụng.
D. 5 nút, 4 bụng.
A. 21,5 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 24 cm/s.
A. 7 và 6.
B. 9 và 10.
C. 9 và 8.
D. 7 và 8.
A. Mức cường độ âm.
B. Biên độ âm.
C. Cường độ âm
D. Tần số âm.
A. NO > MO.
B. NO < MO.
C. NO = MO.
D. NO ≥ MO.
A. vuông pha với nhau
B. lệch nhau về pha 1200.
C. ngược pha với nhau
D. cùng pha với nhau
A. 225 Hz
B. 200 Hz
C. 250 Hz
D. 275 Hz
A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 4,25 cm
D. 4,5 cm
A. 5.
B. 11.
C. 10
D. 6.
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 1,2 cm.
D. 1,5 cm.
A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.
B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20000 Hz
A.
B.
C. 10log
D. 10log
A. nhạc âm
B. tạp âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
A. Biên độ sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Tần số của sóng.
D. Bước sóng.
A. 7
B. 5.
C. 3.
D. 9.
A. 60 cm.
B. 56 cm.
C. 64 cm.
D. 68 cm.
A. tần số lớn hơn 2.104 Hz .
B. tần số nhỏ hơn 20 kHz.
C. tần số nhỏ hơn 16 Hz.
D. tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
A. Âm sắc.
B. Cường độ âm.
C. Độ cao.
D. Độ to.
A. 4 nút, 3 bụng.
B. 3 nút, 2 bụng.
C. 5 nút, 4 bụng.
D. 3 nút, 4 bụng.
A. Tần số âm.
B. Đồ thị âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Cường độ âm.
A. 1,5 cm
B. 3 cm.
C. 1,5 cm
D. 0.
A. 40 B.
B. – 40 dB.
C. 4 dB.
D. 40 dB.
A.
B.
C.
D.
A. 1,6 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 25 m/s.
D. 0,8 m/s.
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
A. 34.
B. 16
C. 17.
D. 32.
A. cm.
B. cm
C. cm
D. cm
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian.
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
A. 1,2 m.
B. 4,8 m.
C. 2,4 m.
D. 0,6 m
A. 32 cm.
B. 20 cm
C. 40 cm.
D. 18 cm.
A. 22.
B. 10.
C. 12.
D. 20.
A. 6 cm.
B. 2,5 cm
C. 2 cm.
D. 2cm
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm.
D. tần số âm.
A.
B.
C.
D.
A. 320 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz.
D. 300 Hz.
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
D. số chẵn.
A.
B.
C.
D. f =
A. một tính chất sinh lí của âm.
B. tần số âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. một tính chất vật lí của âm.
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
A. Thứ 2 – phía B.
B. Thứ 3 – phía A
C. Thứ 2 – phía A
D. Thứ 3 – phía B.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A. 181 mJ.
B. 181 µJ
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.
A.
B.
C. = vT = v.f
D.
A. 0,25 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,5 m/s.
A. 1,42 cm.
B. 2,14 cm.
C. 2,07 cm.
D. 1,03 cm.
A. 16π cm/s.
B.
C.
D. -8π cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247