Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Hưng Nhân năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Hưng Nhân năm học 2017 - 2018

Câu 1 : Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên [-1; 1] và f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx}  = 7\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = 10\)

B. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = 10\)

C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx = 10} \)

D. \(\int\limits_{ - 1}^1 {g\left( x \right)dx}  = 14\)

Câu 2 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) là: 

A. R \ {3}

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

C. R \ {-3}

D. Đáp án khác

Câu 4 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):3x - z = 0\). Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\left( \alpha  \right) \supset Oy\)

B. \(\left( \alpha  \right)//\left( {xOz} \right)\)

C. \(\left( \alpha  \right)//Oy\)

D. \(\left( \alpha  \right)//Ox\)

Câu 5 : \({\log _4}\sqrt[4]{8}\) bằng

A. \(\frac{3}{8}\)

B. \(\frac{5}{4}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. 2

Câu 7 : Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\sqrt {2 - x}  + \sqrt {1 - x}  = \sqrt {m + x - {x^2}} \) có hai nghiệm thực phân biệt.

A. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right].\)

B. \(m \in \left[ {5;6} \right].\)

C. \(m \in \left( {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)

D. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)

Câu 11 : Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6z = 0.\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x = 0.\)

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6y = 0.\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9.\)

Câu 12 : Cho hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = x-4 +yi với \(x,y \in R\). Tìm cặp (x;y) để \({z_2} = 2\overline {{z_1}} \)

A. (x; y) = (6; -4)

B. (x; y) = (5; -4)

C. (x; y) = (6; 4)

D. (x; y) = (4; 6)

Câu 13 : Hàm số y= \(\frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 2\) đồng biến trên các khoảng

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. (-1; 2)

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu 16 : Họ nguyên hàm của \(f(x) = {x^2} - 2x + 1\) là

A. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x + C\)

B. \(F(x) = 2x - 2 + C\)

C. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + x + C\)

D. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 2 + x + C\)

Câu 18 : Nghiệm của phương trình: \({2^{{x^2} - 2x + 8}} = {4^{1 - 3x}}\) là:

A. x = 2

B. Đáp án khác

C. x = -1

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = 3
\end{array} \right..\)

Câu 19 : Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu

A.  y = x3-3x +2

B. y= - x3+ 2x+ 3

C. x4-2x2

D. y= 2x3- 5

Câu 20 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a ; b) trong mặt phẳng phức Oxy

B. Số phức z = a + bi có môđun \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \)

C. Số phức \(z = a + bi \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b = 0
\end{array} \right.\)

D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi.

Câu 22 : Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 5 = 0 . Tính |z1| + |z2|.

A. |z1| + |z2| = 10

B. |z1| + |z2| = 5

C. \(|{z_1}\left| {{\rm{ }} + {\rm{ }}} \right|{z_2}|{\rm{ }} = {\rm{ 2}}\sqrt 2 \)

D. \(|{z_1}\left| {{\rm{ }} + {\rm{ }}} \right|{z_2}|{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt 5 \)

Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( {2;1; - 5} \right),\) đồng thời vuông góc với hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;0;1} \right)\)và \(\overrightarrow b  = \left( {4;1; - 1} \right)\) là

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}.\)

B. \(\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{5} = \frac{{z - 5}}{1}.\)

C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}.\)

D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 5}}{1}.\)

Câu 24 : Hàm số nào sau đây luôn  đồng biến trên R .

A. y = x2 + x - 2

B. \(y = \frac{{2 - x}}{{2x + 3}}\)

C. y = x3 + 2

D. \(y = \frac{x}{{x - 5}}\)

Câu 25 : Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn \(\left| {iz - 3} \right| = \left| {z - 2 - i} \right|\)

A. \(z =  - \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\)

B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\)

C. \(z =  - \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\)

D. \(z = \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\)

Câu 27 : Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2{e^x} + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)  là:

A. ex + tanx + C

B. Kết quả khác

C. 2ex + tanx + C

D. ex(2x - \(\frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}})\)

Câu 30 : Cho hàm số y = f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây 

A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a;b).

B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b].

C. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a; b].

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]

Câu 31 : Trong không gian Oxyz, gọi \(\overrightarrow i ,\,\overrightarrow j ,\,\overrightarrow k \) lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục ox; oy; oz, khi đó với \($M\left( {x;y;z} \right)\) thì \(\overrightarrow {OM} \) bằng

A. \(x\overrightarrow i  - y\overrightarrow j  - \overrightarrow z k.\)

B. \(x\overrightarrow i  + y\overrightarrow j  + \overrightarrow z k.\)

C. \(x\overrightarrow j  + y\overrightarrow i  + \overrightarrow z k.\)

D. \( - x\overrightarrow i  - y\overrightarrow j  - \overrightarrow z k.\)

Câu 32 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = {f_1}\left( x \right)\,,\,y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục và hai đường thẳng \(x = a\,,\,x = b\) được tính theo công thức:

A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)dx} } \right|\)

B. \(S = \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \)

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right)dx} \)

Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M(-2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 2;2} \right)\)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + t\\
y = 3 - 2t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y =  - 2 - 3t\\
z = 2 - t
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y =  - 2 + 3t\\
z = 2 + t
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y =  - 3 - 2t\\
z =  - 1 + 2t
\end{array} \right..\)

Câu 34 : Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - {\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}{{\cos x}}\) là

A. \(x \ne  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

B. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)

C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

D. \(x \ne k\pi \)

Câu 35 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\) có các đường tiệm cận là đường nào?

A. x = 2;y = -1

B. x = -2;y = 1

C. x = -1;y = -1

D. x = -1;y = 1

Câu 36 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6y + 6z + 17 = 0\); và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Khoảng cách từ tâm của (S) đến (P) bằng 1

B. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn.

C. Mặt cầu (S) có tâm I(2; -3; -3) bán kính \(R = \sqrt 5 \)

D. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S).

Câu 40 : Tất cả các giá trị của m để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm là

A. m > 1

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m <  - 1\\
m > 1
\end{array} \right.\)

C. \( - 1 \le m \le 1\)

D. m < -1

Câu 45 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:

A. SO (O là tậm của ABCD)

B. SD

C. SF (F là trung điểm CD)

D. SG (F là trung điểm AB)

Câu 46 : Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=-1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB

B. Phép quay tâm O, góc \(\frac{\pi }{2}\) biến tam giác OBC thành tam giác OCD

C. Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AD} \) biến tam giác ABD thành tam giác DCB

D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA

Câu 47 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .\) Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:

A. \(a\sqrt {\frac{2}{5}} \)

B. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(a\sqrt {\frac{3}{{10}}} \)

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

Câu 48 : Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi  đường y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\,,x = \pi \)  khi quay quanh ox là :

A. \(\frac{\pi }{2}\,\,\)

B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\,\,\)

C. \(\frac{{{\pi ^3}}}{2}\,\,\)

D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\,\,\)

Câu 49 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\)là:

A. [0;2] 

B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

D. (0; 2)

Câu 50 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:

A. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)

B. \({a^2}\pi \sqrt 3 \)

C. \(\frac{{{a^2}\pi \sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{13{a^2}\pi }}{6}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247