Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Thái Hòa - Nghệ An năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Thái Hòa - Nghệ An năm học 2017 - 2018

Câu 1 : Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + {e^x}\)

A. \(\int {f(x)dx = {x^3} + \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} \)

B. \(\int {f(x)dx = {x^3} + {e^x} + C} \)

C. \(\int {f(x)dx = {x^2} - {e^x} + C} \)

D. \(\int {f(x)dx = {x^3} - {e^x} + C} \)

Câu 3 : Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên R, giới hạn bởi trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, với a < b.

A. \(S = \int_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\)

B. \(S = \pi \int_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\)

C. \(S =  - \int_a^b {f\left( x \right)dx} .\)

D. \(S = \int_a^b {f\left( x \right)dx} .\)

Câu 4 : Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức \(z =  - 2 + 5i\) là

A. \(\overline z  = 2 + 5i\)

B. \(\overline z  = -5 -2i\)

C. \(\overline z  = -2 - 5i\)

D. \(\overline z  = 2 - 5i\)

Câu 5 : Cho hai số phức \({{\rm{z}}_1} = 3 + 4{\rm{i, }}{{\rm{z}}_2} = 5 - 11{\rm{i}}\). Phần thực, phần ảo của z1 + z2

A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i

B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7

C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7        

D. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7i.

Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; -3) và đi qua điểm M(2; 2; -1)

A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)

Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(1; 2; 3) và N(2; 1; 4)

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 + t\\
z = 3 - t
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - t\\
z = 4 + t
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 + t\\
z = 4 - t
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 4 - t\\
z = 6 + t
\end{array} \right..\)

Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y =  - 2 + 2t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\) Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {1; 2;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {-1; - 2;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {-1; 2;1} \right)\)

Câu 14 : Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng d: y = 2x quay xung quanh trục Ox.

A. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx}  - \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} \)

B. \(\pi \int\limits_0^2 {\left( {2x - {x^2}} \right)dx} \)

C. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx}  + \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} \)

D. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}dx} \)

Câu 16 : Cho số phức \(z =  - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\). Tìm số phức \({\left( {\bar z} \right)^2}\)

A. \( - \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)

B. \( - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)

C. \(1 + \sqrt 3 i\)

D. \(\sqrt 3  - i.\)

Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {a;0;0} \right),B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\) với \(abc \ne 0\). Phương trình mặt phẳng (ABC) là 

A. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} + 1 = 0\)

B. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 0\)

C. \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} - 1 = 0\)

D. \(ax + by + cz - 1 = 0\)

Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua  điểm M(-1; 2; 3) và song song với đường thẳng \(d':\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{4}.\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 3t\\
y = 2 - t\\
z = 3 + 5t
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 - 3t\\
y = 2 + t\\
z = 3 - 5t
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2 - 3t\\
z = 3 - 4t
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 - 4t\\
y = 2 + 6t\\
z = 3 - 8t
\end{array} \right..\)

Câu 26 : Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn \(\left| {\overline z  + 2 - i} \right| = 4\) là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là

A. \(I\left( { - 2; - 1} \right),R = 4\)

B. \(I\left( { - 2; - 1} \right),R = 2\)

C. \(I\left( { 2; - 1} \right),R = 4\)

D. \(I\left( { 2; - 1} \right),R = 2\)

Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

A. \({\rm{(S)}}\,{\rm{:}}\,{{\rm{(x + 1)}}^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} + 1)^2} = 4\)

B. \({\rm{(S)}}\,{\rm{:}}\,{{\rm{(x + 1)}}^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} + 1)^2} = 1\)

C. \({\rm{(S)}}\,{\rm{:}}\,{{\rm{(x + 1)}}^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} + 1)^2} = 9\)

D. \({\rm{(S)}}\,{\rm{:}}\,{{\rm{(x + 1)}}^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} + 1)^2} = 3\)

Câu 33 : Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 - 2i| = |z - 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của |zi + 1|

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 35 : Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\) trên mặt phẳng (Oxy) có phương trình là :

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 - 2t\\
y =  - 1 + t\\
z = 0
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 5t\\
y = 2 - 3t\\
z = 0
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y =  - 1 + t\\
z = 0
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - t\\
z = 0
\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247