Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh năm học 2017 - 2018

Câu 2 : Trong  không gian với hệ tọa độ oxyz cho \(A\left( {2;3; - 1} \right);\,B\left( {2;1;3} \right)\), gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow {OI}  =  - 2\overrightarrow j  + \overrightarrow {4k} \)

B. \(\overrightarrow {OI}  = \overrightarrow {2i}  + 4\overrightarrow k \)

C. \(\overrightarrow {OI}  = \overrightarrow i  + \overrightarrow j  + \overrightarrow k \)

D. \(\overrightarrow {OI}  = \overrightarrow {2i}  + \overrightarrow {2j}  + \overrightarrow k \)

Câu 3 : Cho \({\log _2}3 = a;{\log _5}4 = b;{\log _3}7 = c\). Tính  \({\log _9}175\) theo a,b,c?

A. \(\frac{2}{a} + \frac{2}{b} + \frac{2}{c}\)

B. \(\frac{{a + b + c}}{2}\)

C. \(\frac{2}{{a + b}} + \frac{c}{2}\)

D. \(\frac{2}{{ab}} + \frac{c}{2}\)

Câu 5 : Trong  không gian với hệ tọa độ oxyz,  mặt cầu có tâm I(2; 1;-1 và  tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x + 2y + z + 4 = 0\) có phương trình

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)

Câu 7 : Một hình trụ (T) có bán kính đáy 2 cm và có thiết diện qua trục là hình vuông . Tính diện tích xung quanh của khối trụ (T).

A. \(\frac{{16\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(8\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(4\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 8 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2}}}{{{e^x}}}\) trên đoạn [-1;1]

A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = e;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = 1\)

B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = \frac{1}{e};\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = 0\)

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = e;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = 0\)

D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = e;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1,1} \right]} y = \frac{1}{e}\)

Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A  có AB = a. Tính diện tích toàn phần của hình nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB

A. \(2\pi {a^2}\)

B. \(2\pi {a^2}\sqrt 2 \)

C. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \)

D. \(\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\)

Câu 10 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^\pi }\) là

A. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu 11 : Cho lăng trụ đều  ABC.A'B'C' , cạnh đáy bằng a, \(AA' = a\sqrt 2 \). Tính thể tích của khối ABC.A'B'C' theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

Câu 12 : Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tìm khẳng định đúng

A. \(V = \pi {R^2}h\)

B. \({S_{xq}} = \pi Rl\)

C. \({S_{tp}} = \pi R\left( {R + h} \right)\)

D. \({S_{xq}} = 2\pi Rl\)

Câu 15 : Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành:

A. \(y =  - {x^3} - 2{x^2} + x - 1\)

B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 1\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\)

D. \(y =  - {x^4} - 4{x^2} + 1\)

Câu 19 : Trong  không gian với hệ tọa độ oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2; 4) và có một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {3; - 1;2} \right)\) có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y =  - 2 - t\\
z = 4 + 2t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 3t\\
y =  - 2 - t\\
z = 4 + 2t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 3t\\
y = 2 - t\\
z = 4 + 2t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y =  - 1 - 2t\\
z = 2 + 4t
\end{array} \right.\)

Câu 20 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) là

A. \(x{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{x - 1}}\)

B. \(\frac{1}{{{2^x}\ln 2}}\)

C. \( - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\ln 2\)

D. \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\ln 2\)

Câu 21 : Cho số phức z = 4 - 3i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\)

A. Phần thực bằng \(\frac{4}{{25}}\), phần ảo bằng \( - \frac{3}{{25}}\)

B. Phần thực bằng \(\frac{4}{{25}}\), phần ảo bằng \( \frac{3}{{25}}\)

C. Phần thực bằng \(\frac{4}{{5}}\), phần ảo bằng \( frac{3}{{5}}\)

D. Phần thực bằng \(\frac{1}{{4}}\), phần ảo bằng \( - \frac{1}{{3}}\)

Câu 22 : Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos2x

A. \(2\sin 2x + C\)

B. \(\frac{1}{2}\sin 2x + C\)

C. \( - \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

D. \( - 2\sin 2x + C\)

Câu 25 : Cho \(I = \int\limits_1^2 {\left( {x - 2} \right)} .\ln xdx = a\ln 2 + b,\,a \in Z;b \in R\). Tính a.b

A. \(\frac{5}{2}\)

B. \(\frac{19}{2}\)

C. \(\frac{-5}{2}\)

D. \(\frac{-19}{2}\)

Câu 27 : Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x - 2\)

B. \(y = {x^5} + 3{x^3} - 4\)

C. \(y = \frac{{x + 2}}{{2x + 1}}\)

D. \(y = {x^3} - 2x + 5\)

Câu 28 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Chọn mệnh đề sai trong các  mệnh đề sau

A. \(\int\limits_a^b {f(x).g(x)dx}  = \int\limits_a^b {f(x)dx} .\int\limits_a^b {g(x)dx} \)

B. \(\int\limits_a^b {f(x)dx}  = \int\limits_a^b {f(u)du} \)

C. \(\int\limits_a^b {f(x)dx}  =  - \int\limits_b^a {f(x)dx} \)

D. \(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f(x)dx}  - \int\limits_a^b {g(x)dx} \)

Câu 29 : Giải bất phương trình \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {2{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{2}{3}}}\left( {3x} \right)\)

A. x > 1

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x < \frac{1}{2}\\
x > 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
0 < x < \frac{1}{2}\\
x > 1
\end{array} \right.\)

D. \(\frac{1}{2} < x < 1\)

Câu 31 : Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x - m + 3}}\) có đúng một đường tiệm cận 

A. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\)

B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left\{ { - 2; - 1;2} \right\}\)

D. \(m \in \left\{ { - 1;2} \right\}\)

Câu 32 : Tính tổng các nghiệm của phương trình: \(({\log _2}2x - 2).{\log _2}2x = \frac{3}{2}({\log _2}2x - 1)\)

A. \(\frac{{8 - \sqrt 2 }}{2}\)

B. 4

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(\frac{{8 + \sqrt 2 }}{2}\)

Câu 33 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M’ là ảnh của điểm M(6; -2) qua phép quay tâm I(2; 1) góc \(\varphi  =  - {90^0}\)

A. \(M'\left( { - 1; - 3} \right)\)

B. \(M'\left( { 3; 5} \right)\)

C. \(M'\left( { 5; 5} \right)\)

D. \(M'\left( { - 2; - 6} \right)\)

Câu 35 : Cho hình chóp tam giác đều  có tất cả các cạnh bằng a. Tính  diện tích toàn phần của hình chóp đó theo a

A. \({a^2}\sqrt 3 \)

B. a2

C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 36 : Cho số phức \(z = a + bi\left( {a;b \in R} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Mô đun của số phức z là một số thực dương                                   

B. \({z^2} = {\left| z \right|^2}\)

C. \(\left| {\overline z } \right| = \left| {iz} \right|\)

D. Điểm M(-a; b) là điểm biểu diễn số phức \(\overline z \)

Câu 38 : Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( {2 - i} \right)\left( {1 + i} \right) + \overline z  = 4 - 2i\)

A. z =  - 1 - 3i

B. z =  - 1 + 3i

C. z = 1 + 3i

D. z = 1 - 3i

Câu 41 : Cho một khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là SAI ?

A. Số cạnh của khối tứ diện đều bằng 6

B. Khối bát diện diện là loại {4; 3}

C. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12

D. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8

Câu 44 : Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh \(\sqrt 2 \) bằng

A. \(\pi \sqrt 6 \)

B. \(\pi \sqrt 3 \)

C. \(12\pi \)

D. \(6\pi \)

Câu 46 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 - x2 và trục hoành 

A. \(\frac{{32}}{3}\)

B. \(\frac{{25}}{3}\)

C. \(\frac{{23}}{3}\)

D. \(\frac{{512}}{15}\)

Câu 47 : Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số \( = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên [-2; 0]

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y =  - 1;\mathop {{\mathop{\rm m}\nolimits} {\rm{ax}}}\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y = 5\)

B. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất;  \(\mathop {{\mathop{\rm m}\nolimits} {\rm{ax}}}\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y = 5\)

C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

D. Không tồn tại giá trị  lớn nhất ; \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;0} \right]} y =  - 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247