A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}.\)
B. \(y = 4{x^4} + {x^2} - 2.\)
C. \(y = {x^3} - {x^2} + 2x + 3.\)
D. \(y = \frac{1}{{x - 2}}\)
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. (-1; 1)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. (1; 2)
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. f(b) < 0
C. f(a) > f(b)
D. f(a) < f(b)
A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
A. -2 < m < 2
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
m < - 2
\end{array} \right.\)
C. m > 2
D. m < -2
A. Nếu f(x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a; b
B. Nếu f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a; b)..
C. Nếu f(x) đạt cực trị tại điểm \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\) thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) song song hoặc trùng với trục hoành
D. Nếu f’(x) = 0 và f’’(x) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a < 0\\
b > 0
\end{array} \right.\)
B.
\(left\{ \begin{array}{l}
a > 0\\
b \ne 0
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a < 0\\
b \ge 0
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a > 0\\
b > 0
\end{array} \right.\)
A. 4
B. -2
C. 2
D. -4
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = -2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(m = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\) hoặc \(m = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
B. m = 1 hoặc \(m = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\)
C. m = 2 hoặc \(m = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
D. m = 0 hoặc m =1
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b)
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b]
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]
D. Phương trình f(x) = 0có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a; b]
A. 2
B. |f(0)|
C. 3
D. 1
A. m = -3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 3
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
A. \(y = {x^3} + 2\)
B. \(y = {x^4} + {x^2}\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
D. y = -x + 1
A. x = -3; y = 1
B. x = 3; y = 1
C. \(x = \pm 3;y = 1\)
D. \(x = 1;y = \pm 3\)
A. P = 3
B. P = 0
C. P = -8
D. P = 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1có tiệm cận đứng là x = 0
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1 có tiệm cận đứng là x = 0
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1 có tiệm cận đứng là x = 0
A. -3 < m < 1
B. m = 1
C. m > -3
D. m < 1
A. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0
B. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
C. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0.
D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.
A. \(y = {\left| x \right|^3} + 6{\left| x \right|^2} + 9\left| x \right|.\)
B. \(y = {\left| x \right|^3} - 6{x^2} + 9\left| x \right|.\)
C. \(y = \left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x} \right|\)
D. \(y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x\)
A. n = 4
B. n = 2
C. n = 0
D. n = 1
A. 112687500 VN đồng.
B. 114187500 VN đồng.
C. 115687500 VN đồng.
D. 117187500 VN đồng.
A. 1/3
B. 0
C. \( - \infty .\)
D. \( + \infty .\)
A. -1
B. \( - \infty .\)
C. \( + \infty .\)
D. 2
A. 0
B. 4/3
C. \( + \infty \)
D. \( - \infty \)
A. \(y' = 10{\left( {3{x^2} + 4x} \right)^9}\)
B. \(y' = 10\left( {3{x^2} + 2x} \right){\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}\)
C. \(y' = 10\left( {3{x^2} + 4x} \right){\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}\)
D. \(y' = 10{\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}\)
A. \(\left( {\frac{7}{5};\frac{9}{5}} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\frac{7}{5}} \right)\)
C. \(\left( {1;\frac{7}{5}} \right)\)
D. \(\left( {\frac{7}{5}; + \infty } \right)\)
A. f''(2) =14
B. f''(2) =1
C. f''(2) = 10
D. f''(2) = 28
A. \(x = - \frac{1}{2}\)
B. \(x = \frac{3}{2}\)
C. \(x = \frac{1}{2}\)
D. \(x = - \frac{3}{2}\)
A. x0 = 1
B. x0 = 2
C. x0 = -1
D. x0 = 0
A. x - 3y - 1 = 0
B. x + 3y + 1 = 0
C. x - 3y + 1 = 0
D. x + 3y - 1 = 0
A. \(S = \frac{{25}}{4}.\)
B. \(S = \frac{{5}}{2}.\)
C. \(S = \frac{{5}}{4}.\)
D. \(S = \frac{{25}}{2}.\)
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.
A. 3C = 2M
B. C = M + 2
C. \(M \ge C\)
D. 3M = 2C
A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.
B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AO} \) là chính nó.
C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó.
D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó.
A. hình lập phương.
B. hình bát diện đều.
C. hình hộp chữ nhật.
D. hình tứ diện đều
A. 8a2
B. \(8{a^2}\sqrt 3 \)
C. \(2{a^2}\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}\)
A. C là số chia hết cho .
B. C là số chẵn
C. C là số lẻ
D. C là số chia hết cho
A. {5; 3}
B. {3; 4}
C. {4; 3}
D. {3; 5}
A. 8
B. 16
C. 24
D. 48
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
A. AN
B. AC
C. AM
D. AB
A. AC và BD vuông góc.
B. AB và BC vuông góc.
C. AB và CD vuông góc.
D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.
A. 2x + y =0
B. x + 2y = 0
C. 2x - y = 0
D. x - 2y = 0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247