Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Trần Hưng Đạo - TP. Hồ Chí Minh năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Trần Hưng Đạo - TP. Hồ Chí Minh năm học 2017 -...

Câu 5 : Tìm \(I = \int {\frac{{2\ln x + 1}}{x}dx} \)

A. \(I = 2{\ln ^2}x + 1 + C\)

B. \(I = {\ln ^2}x + lnx + C\)

C. \(I = {\ln ^2}x + 1 + C\)

D. \(I = 2{\ln ^2}x + lnx + C\)

Câu 6 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z = 0\). Giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) có một véctơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 1;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow a  = \left( {1; 0; -1} \right)\)

C. \(\overrightarrow a  = \left( {1; 3; 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 3; 1} \right)\)

Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1 ; -4 ; 3) và đi qua điểm A(4; -3; 2).

A. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)

Câu 10 : Cho a < b < c, \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 5} ,\,\int\limits_c^b {f\left( x \right)dx = 2} \). Tính \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} \)

A. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx = 7} \)

B. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx =  - 2} \)

C. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx = 3} \)

D. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx = 10} \)

Câu 11 : Cho hai mặt phẳng \((P):x - y + 2z + 2 = 0,(Q):x + 3y + z - 1 = 0\) . Lập phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng đó.

A. \(\frac{{x - 4}}{{ - 7}} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 3}}{4}\)

B. \(\frac{{x - 4}}{7} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{{ - 4}}\)

C. Không tồn tại giao tuyến

D. \(\frac{{x - 4}}{7} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 3}}{{ - 4}}\)

Câu 13 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R.  Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì \(F\left( {{{\sin }^2}x} \right)\) là một nguyên hàm của hàm số nào ?

A. \(f\left( {{{\sin }^2}x} \right)\)

B. \(f\left( {{{\cos }^2}x} \right)\)

C. \(2\sin xf\left( {{{\sin }^2}x} \right)\)

D. \(\sin 2x.f\left( {{{\sin }^2}x} \right)\)

Câu 15 : Xét tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{\sin 2x}}{{\sqrt {1 + \cos x} }}} \,dx\). Nếu đặt \(t = \sqrt {1 + \cos x} \), ta được 

A. \(I = \int\limits_1^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{4{t^3} - 4t}}{t}} \,dt\)

B. \(I =  - 4\int\limits_1^{\sqrt 2 } {\left( {{t^2} - 1} \right)} \,dt\)

C. \(I = \int\limits_{\sqrt 2 }^1 {\frac{{ - 4{t^3} - 4t}}{t}} \,dt\)

D. \(I = 4\int\limits_1^{\sqrt 2 } {\left( {{t^2} - 1} \right)} \,dt\)

Câu 16 : Cho hai điểm \(A\left( {2;1;1} \right)\,;\,B\left( { - 1;2;1} \right)\,\). Xét điểm A’ đối xứng của A qua B. Tìm tọa độ điểm A’.

A. \(\left( {4;3;3} \right)\)

B. \(\left( {-4;3;1} \right)\)

C. \(\left( {3;4;-3} \right)\)

D. \(\left( {4;-3;3} \right)\)

Câu 17 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = sin (2x)  ?

A. F(x) =  - cos (2x)

B. \(F(x) = \frac{{\cos (2x)}}{2}\)

C. F(x) =  2cos (2x)

D. \(F(x) =  - \,\frac{{\cos (2x)}}{2}\)

Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8; 0;0), N(0; -2; 0) và P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

A. \(\left( \alpha  \right):\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1.\)

B. \(\left( \alpha  \right):\frac{x}{8} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{4} = 0.\)

C. \(\left( \alpha  \right):x - 4y + 2z - 8 = 0.\)

D. \(\left( \alpha  \right):x - 4y + 2z = 0.\)

Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) tạo với nhau một góc 1200 và  \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2,\left| {\overrightarrow b } \right| = 4\). Tính \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right|\).

A. \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = 2\sqrt 7 \)

B. \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = 6\)

C. \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = 2\sqrt 3 \)

D. \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {8\sqrt 3  + 20} \)

Câu 21 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ?

A. \(\int {f'\left( x \right)} \,dx = f\left( x \right) + C\)

B. \(\int 0 \,dx = 0\)

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]} \,dx = \int {f\left( x \right)} \,dx.\int {g\left( x \right)} \,dx\)

D. \(\int {f\left( x \right)} \,dx = f'\left( x \right) + C\)

Câu 22 : Cho F(x) là một nguyên hàm của  f(x). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = F(x)\mathop |\nolimits_a^b }  = F(a) - F(b)\)

B. \(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) + g(x)} \right]dx = } \int\limits_a^b {f(x)dx + \int\limits_a^b {g(x)dx} } \)

C. \(F'(x) = f(x)\)

D. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = }  - \int\limits_b^a {f(x)dx} \)

Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; -3), B(2; -1; 0). Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {11} \)

B. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt 3 \)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 3\sqrt 3 \)

D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 3\sqrt 11 \)

Câu 30 : Trong không với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \((d):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 5t\\
y = t\\
z =  - 2 + 3t
\end{array} \right.\).Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d)?

A. \(\overrightarrow {{u_3}} \left( {5;0;3} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {5;1;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_2}} \left( {1;1; - 2} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_2}} \left( {1;0; - 2} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247