Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Phù Cừ năm học 2018 - 2019

Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Phù Cừ năm học 2018 - 2019

Câu 1 : Nguyên hàm của \(\sin x\) là

A. \(\cos x\)

B. \(-\cot x\)

C. \(-\cos x\)

D. \(\tan x\)

Câu 2 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{19}}{2}\)

B. \(\frac{{5}}{2}\)

C. 9

D. \(\frac{{27}}{2}\)

Câu 3 : Nguyên hàm của \(x^3\) là

A. \({x^4} + C\)

B. \(3{x^2} + C\)

C. \({x^2} + C\)

D. \(\frac{{{x^4}}}{4} + C\)

Câu 4 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\) là

A. \(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{5} + C\)

B. \(8{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)

C. \(4{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)

D. \(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{10} + C\)

Câu 6 : Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\) thì

A. \(I = \frac{1}{2}.\int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)

B. \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)

C. \(I = \frac{1}{2}.\int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)

D. \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)

Câu 7 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y =  - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\) là

A. \(\frac{4}{3}\) (đvdt)

B. \(\frac{7}{3}\) (đvdt)

C. \(\frac{8}{3}\) (đvdt)

D. \(\frac{5}{3}\) (đvdt)

Câu 8 : Tích phân \(J = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {c{\rm{os}}\left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{2\sqrt 3  + 1}}{4}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3  - 1}}{4}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3  + 1}}{4}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 3  - 1}}{4}\)

Câu 9 : Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là

A. \(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} +1} \right)\) (đvtt)

B. \(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)

C. \(\frac{1}{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)

D. \(\frac{1}{4}\left( {{e^2} + 1} \right)\) (đvtt)

Câu 10 : Tính \(I = \int\limits_1^e {{x^5}.\ln xdx} \)

A. \(\frac{{5{e^6} - 1}}{{36}}\)

B. \(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)

C. \(\frac{{5{e^6} + 1}}{{36}}\)

D. \(\frac{{2{e^6} - 3}}{{36}}\)

Câu 12 : Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\).

A. \(\overline z  =  - 3 + i\)

B. \(\overline z  =  - 3 - i\)

C. \(\overline z  =   3 + i\)

D. \(\overline z  =   3 -  i\)

Câu 13 : Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): \(y = {x^2} - 4x + 4\), \(y = 0,x = 0\) quanh trục Ox.

A. \(\frac{{33\pi }}{5}\) (đvtt)

B. \(\frac{{8\pi }}{3}\) (đvtt)

C. \(\frac{{32\pi }}{5}\) (đvtt)

D. \(\frac{{132\pi }}{5}\) (đvtt)

Câu 14 : Cho số phức \(z=2+5i\). Tìm số phức \(w = iz + \overline z \).

A. \(w = 7 - 3i\)

B. \(w =  - 7 - 7i\)

C. \(w =  - 3 - 3i\)

D. \(w = 3 + 7i\)

Câu 17 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} - 2x\); \(y = {x^2} + 3x - 6;x = 0;x = 4\).

A. \(\frac{7}{3}\)

B. \(\frac{16}{3}\)

C. \(\frac{{112}}{3}\)

D. \(\frac{{17}}{3}\)

Câu 19 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|\). Tính \(\left| z \right|\).

A. \(\left| z \right| = 2\sqrt {10} \)

B. \(\left| z \right| = \sqrt {10} \)

C. \(\left| z \right| = 2\sqrt 5 \)

D. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

Câu 20 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).

A. \(\frac{{13}}{6}\)

B. \(\frac{{17}}{6}\)

C. \(\frac{{17}}{9}\)

D. \(\frac{{31}}{3}\)

Câu 21 : Cho hàm số \(F(x) = x{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({e^{3x}}f(x)\). Tính \(I = \int_{}^{} {{e^{3x}}f'(x)dx} \).

A. \(I = \left( {1 - 3x} \right){e^x} + c\)

B. \(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)

C. \(I = \left( {1 - 2x} \right){e^x} + c\)

D. \(I = \left( {3 - x} \right){e^x} + c\)

Câu 23 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi  parabol \(y=x^2\) và đường tròn \(x^2+y^2=2\). Diện tích của (H) bằng

A. \(\pi  + \frac{2}{3}\)

B. \(\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\)

C. \(2\pi  + \frac{2}{3}\)

D. \(2\pi  - \frac{2}{3}\)

Câu 28 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y =  - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x = 1\) (như hình vẽ).

A. \(V = 9\pi \)

B. \(V = \frac{{27\pi }}{2}\)

C. \(V = \frac{{55\pi }}{6}\)

D. \(V = \frac{{9\pi }}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247