Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Câu 2 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,3x + 2y - z + 7 = 0.\) Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)

A. \(C\left( { - 1; - 1;2} \right)\)

B. \(D\left( {0; - 2;3} \right)\)

C. \(B\left( {0;0;7} \right)\)

D. \(A\left( { - 1; - 1; - 2} \right)\)

Câu 4 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(C\left( {1; - 3;5} \right),\,D\left( { - 7;9; - 5} \right)\). Trung điểm M của đoạn thẳng CD có tọa độ là:

A. \(M\left( { - 4;6; - 5} \right)\)

B. \(M\left( { - 1;1;0} \right)\)

C. \(M\left( { - 3;3;0} \right)\)

D. \(M\left( {2; - 2;0} \right)\)

Câu 5 : Cho \({\log _2}5 = a.\) Khi đó \({\log _4}500\) tính theo \(a\) là:

A. \(\frac{1}{2}\left( {3a + 2} \right)\)

B. \(3a+2\)

C. \(6a-2\)

D. \(2(5a+4)\)

Câu 10 : Cho hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + {x^3} - 4x + 1\). Nhận xét nào sau đây là sai:

A. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. Hàm số có tập xác định là R

Câu 13 : Cho số phức \(z = 2018 + 2019i\). Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn hình học là:

A. \(\left( { - 2018;2019} \right)\)

B. \(\left( {  2018;2019} \right)\)

C. \(\left( { 2019;2018} \right)\)

D. \(\left( {  2018;-2019} \right)\)

Câu 14 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {1 - 2x} \right)^5}\) là:

A. \( - \frac{1}{{12}}{\left( {1 - 2x} \right)^6} + C\)

B. \({\left( {1 - 2x} \right)^6} + C\)

C. \(5{\left( {1 - 2x} \right)^6} + C\)

D. \(5{\left( {1 - 2x} \right)^4} + C\)

Câu 15 : Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. \(V = \frac{1}{3}{B^2}h\)

B. \(V=Bh\)

C. \(V = \frac{1}{3}{B}h\)

D. \(V = \frac{1}{2}{B}h\)

Câu 17 : Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là:

A. \(S = \pi {R^2}\)

B. \(S = 4\pi {R^2}\)

C. \(S = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)

D. \(S = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

Câu 18 : Tìm \(\int {\left( {\cos 6x - \cos 4x} \right)dx} \) là:

A. \(\frac{1}{6}\sin 6x - \frac{1}{4}\sin 4x + C\)

B. \(6\sin 6x - 4\sin 4x + C\)

C. \( - \frac{1}{6}\sin 6x + \frac{1}{4}\sin 4x + C\)

D. \( - 6\sin 6x + \sin 4x + C\)

Câu 20 : Cho hình nón đỉnh O có góc ở đỉnh bằng \(120^0\) đường sinh \(l=2a\). Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\pi {a^2}\sqrt 3 \)

C. \(4\pi {a^2}\sqrt 3 \)

D. \(2\pi {a^2}\sqrt 3 \)

Câu 22 : Trong không gian Oxyz, cho véc tơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow u \) là:

A. \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3;0} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {0;2; - 3} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {2;0; - 3} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;0;2} \right)\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là một trong các véc tơ nào sau đây?

A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1; - 1;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( { - 2; - 1;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {4; - 2; - 2} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - 2;1;1} \right)\)

Câu 25 : Cho tích phân \(\int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{1 - x}}} dx\), với cách đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào ?

A. \(3\int\limits_0^1 {{t^3}dt} \)

B. \(3\int\limits_0^1 {3{t^2}dt} \)

C. \(\int\limits_0^1 {{t^3}dt} \)

D. \(3\int\limits_0^1 {tdt} \)

Câu 26 : Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=1-x^2, y=0, x=0\) và x = 2.

A. \(\frac{{46\pi }}{{15}}\)

B. \(2\pi\)

C. \(\frac{{8\pi \sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{5\pi }}{2}\)

Câu 28 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

B. \(y =  - {x^3} + 2x + 1\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^3} - 2x + 1\)

Câu 29 : Nghiệm bất phương trình \({\left( {\frac{4}{3}} \right)^{x - 1}} < {\left( {0,75} \right)^{2x - 1}}\) là:

A. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)

C. \(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\)

D. \(\left( {0;1} \right)\)

Câu 32 : Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn \({\left( {2 + i} \right)^2}z + 3 - 4i = \frac{4}{{1 + i}}.\)

A. \(\frac{3}{5}\)

B. \(\frac{1}{5}\)

C. \(\frac{2}{5}\)

D. \(\frac{2}{25}\)

Câu 33 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:

A. \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{x + 2}}\)

C. \(y =  - \frac{1}{x}\)

D. \(y = \frac{{3x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)

Câu 34 : Hàm số \(y = \frac{1}{{1 - \ln x}}\) có tập xác định là :

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ e \right\}\)

C. \(\left( {0;e} \right)\)

D. R

Câu 39 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC vớiO là gốc tọa độ, \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;4;0} \right),C\left( {0;0;6} \right).\) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 14\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 56\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 56\)

Câu 44 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, ABD là các tam giác đều cạnh \(2a\) và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD.

A. \(\frac{{20\pi {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{20\pi {a^3}}}{{27}}\)

C. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{27}}\)

D. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt {15} }}{9}\)

Câu 46 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)}  = f'\left( x \right)f\left( x \right)\sqrt {1 + {x^2}} ,\forall x \in R.\) Biết \(f\left( 0 \right) = \sqrt 3 \). Tính giá trị \(f^2(1)\)

A. \({f^2}\left( 1 \right) \in \left( {6;7} \right)\)

B. \({f^2}\left( 1 \right) \in \left( {9;10} \right)\)

C. \({f^2}\left( 1 \right) \in \left( {8;9} \right)\)

D. \({f^2}\left( 1 \right) \)n \left( {7;8} \right)\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247