Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Câu 1 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, thực hiện phép toán: \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'} \)

A. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BD'} \)

B. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BD} \)

C. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CA'} \)

D. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {AC'} \)

Câu 2 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng 

A. 0

B. \( - \infty \)

C. \( + \infty \)

D. 3

Câu 3 : Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất 1 nghiệm \(x_0\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)

B. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)

C. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)

D. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)

Câu 5 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)

B. \(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)

C. \(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)

D. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}.\)

Câu 7 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:

A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu 8 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng:

A. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

D. \(y' = \sqrt {2x} .\)

Câu 9 : Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).

A. \(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)

B. \(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)

C. \(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)

D. \(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)

Câu 12 : Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:

A. \(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)

B. \(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)

C. \(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)

D. \( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)

Câu 14 : Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)

C. \(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)

Câu 15 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x} \right) - 2\cos x\) là

A. \(y' =  - 2\cos 2x - 2\sin x\)

B. \(y' = \cos 2x + 2\sin x\)

C. \(y' = 2\cos 2x - 2\sin x\)

D. \(y' = 2\cos 2x + 2\sin x\)

Câu 17 : Kết quả \(\lim \left( {2n + 3} \right)\) là:

A. 5

B. \( + \infty .\)

C. \( - \infty .\)

D. 3

Câu 19 : Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :

A. \(y = {x^3} - x\)

B. \(y = {x^4} - {x^2}\)

C. \(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)

D. \(y = 4{x^3} - 2x\)

Câu 22 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^{2019}} - 1}}{{{x^{2018}} - 1}}\) bằng

A. \(\frac{{2019}}{{2018}}\)

B. 0

C. 1

D. \(\frac{{2018}}{{2019}}\)

Câu 23 : \(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?

A. 3

B. 1

C. \( - \infty \)

D. \( + \infty \)

Câu 24 : Cho hình chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đáy của hình chóp là hình vuông.

B. Đáy của hình chóp là hình thoi .

C. Đường cao của hình chóp là SA.

D. Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau.

Câu 25 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. \(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)

B. \(BC \bot \left( {SCD} \right)\)

C. \(DC \bot \left( {SAD} \right)\)

D. \(AC \bot \left( {SBC} \right)\)

Câu 26 : Cho hai đường thẳng \(a, b\) và mặt phẳng (P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu \(a\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì b // (P)

B. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)

C. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot a\) thì b // (P)

D. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì \(b\bot (P)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247