A. \(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \)
B. \(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
D. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
A. \(2x - y + 4 = 0\)
B. \(2x - y + 2 = 0\)
C. \(2x - y + 8 = 0\)
D. \(2x - y = 0\)
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 16\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 16\)
A. 9 và -9.
B. -9 và -5.
C. -5 và -9.
D. -7 và -9.
A. Hình bình hành.
B. Hình bát giác đều.
C. Hình ngũ giác đều.
D. Hình tam giác đều.
A. (- 5;1)
B. (5; - 1)
C. (- 5; - 1)
D. (5;1)
A. \(\frac{6}{{216}}\)
B. \(\frac{3}{{216}}\)
C. \(\frac{1}{{216}}\)
D. \(\frac{{12}}{{216}}\)
A. 210
B. 105
C. 168
D. 84
A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!.k!}}\)
D. \(A_n^k = \frac{{\left( {n - k} \right)!}}{{k!}}\)
A. 18
B. 210
C. 107
D. 125
A. \(\frac{5}{7}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{5}{6}\)
A. 280
B. 1160
C. 40
D. 400
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. \(\left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
A. \({2^3}C_5^3\)
B. \( - {2^3}C_5^3\)
C. \(C_5^2\)
D. \(-C_5^2\)
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 15
B. 120
C. 18
D. 3125
A. 0,96
B. 0,24
C. 0,46
D. 0,92
A. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
A. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
C. \(x = k\pi ,k \in Z\)
D. \(x = k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
A. \(\frac{{31}}{{55}}\)
B. \(\frac{{24}}{{55}}\)
C. \(\frac{{28}}{{55}}\)
D. \(\frac{{27}}{{55}}\)
A. \(\tan x + 1 = 0\)
B. \(2\cos x + 1 = 0\)
C. \(2\sin \left( {x + 2} \right) - \sqrt 2 = 0\)
D. \({\cot ^2}2x - 3 = 0\)
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
A. 74
B. 120
C. 136
D. 15
A. \(\left\{ {SS,NN,SN} \right\}\)
B. \(\left\{ {S,N} \right\}\)
C. \(\left\{ {SS,NN,SN,NS} \right\}\)
D. \(\left\{ {SS,NN,NS} \right\}\)
A. \(x = \pi + k\pi \)
B. \(x = \pi + k2\pi \)
C. \(x = k\pi \)
D. \(x = k2\pi \)
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
A. Hàm số \(y=\cos x\) có tập xác định là R.
B. Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.
C. Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kỳ \(T = 2\pi \).
D. Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số chẵn.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247