A. lớn hơn 6
B. lớn hơn 7
C. lớn hơn hoặc bằng 6
D. lớn hơn hoặc bằng 8
A. lớn hơn 4
B. lớn hơn hoặc bằng 5
C. lớn hơn 5
D. lớn hơn hoặc bằng 4
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tứ diện đều.
B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. {3;3}, {3;4}, {3;5}, {4;3}, {5;3}
B. {3;3}, {4;3}, {3;4}, {5;3}, {3;5}
C. {3;3}, {3;4}, {4;3}, {3;5}, {5;3}
D. {3;3}, {4;3}, {3;4}, {3;5}, {5;3}
A. 4;6;4
B. 12;30;20
C. 6;12;8
D. 8;12;6
A. 20
B. 28
C. 12
D. 30
A. 8
B. 6
C. 9
D. 7
A. {5;3}
B. {3;5}
C. {4;3}
D. {3;4}
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều.
B. Các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
A. {3;3}
B. {4;3}
C. {3;5}
D. {5;3}
A. \(5\sqrt 3 {a^2}\)
B. \(6\sqrt 3 {a^2}\)
C. \(3\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(8\sqrt 3 {a^2}\)
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{2}\)
B. \(2\sqrt 3 {a^2}\)
C. \(\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(4\sqrt 3 {a^2}\)
A. 8
B. 16
C. 24
D. 60
A. 20a3
B. 12a3
C. 60a3
D. 10a3
A. \(\frac{V}{4}\)
B. \(\frac{V}{3}\)
C. \(\frac{V}{2}\)
D. \(\frac{V}{5}\)
A. h = 3a
B. h = a
C. \(h = \sqrt 3 a.\)
D. h = 2a
A. \(V = {a^3}\)
B. \(V =2 {a^3}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
D. \(V = 3{a^3}\)
A. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
C. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
B. \({a^3}\sqrt {6.} \)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)
A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
A. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
D. \(\sqrt 3 {a^3}\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
A. 600
B. 300
C. 1200
D. 450
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}.\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
A. 3a3
B. \({a^3}\sqrt 3 .\)
C. a3
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}.\)
A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{9}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
A. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
B. \(3a^3\)
C. \(\sqrt 6 {a^3}\)
D. \(\sqrt 2 {a^3}\)
A. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
C. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247