Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 12

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 12

Câu 1 : Số các cạnh của một hình đa diện luôn luôn

A. lớn hơn 6   

B. lớn hơn 7

C. lớn hơn hoặc bằng 6

D. lớn hơn hoặc bằng 8

Câu 2 : Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng

A. lớn hơn 4   

B. lớn hơn hoặc bằng 5

C. lớn hơn 5  

D. lớn hơn hoặc bằng 4

Câu 5 : Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 7 : Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là

A. Tứ diện đều.

B. Bát diện đều.

C. Hình lập phương. 

D. Lăng trụ lục giác đều.

Câu 10 : Các khối đa diện đều loại {p;q} được sắp xếp theo thứ tự tăng dần số mặt là

A. {3;3}, {3;4}, {3;5}, {4;3}, {5;3}

B. {3;3}, {4;3}, {3;4}, {5;3}, {3;5}

C. {3;3}, {3;4}, {4;3}, {3;5}, {5;3}

D. {3;3}, {4;3}, {3;4}, {3;5}, {5;3}

Câu 14 : Khối mười hai mặt đều thuộc loại

A. {5;3}

B. {3;5}

C. {4;3}

D. {3;4}

Câu 15 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu 16 : Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều.

B. Các đỉnh của một hình bát diện đều.

C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.

D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.

Câu 18 : Tổng diện tích của tất cả các mặt của một hình đa diện đều loại {3;5} cạnh a bằng

A. \(5\sqrt 3 {a^2}\)

B. \(6\sqrt 3 {a^2}\)

C. \(3\sqrt 3 {a^2}\)

D. \(8\sqrt 3 {a^2}\)

Câu 19 : Tổng diện tích của tất cả các mặt của một hình tứ diện đều cạnh a bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{2}\)

B. \(2\sqrt 3 {a^2}\)

C. \(\sqrt 3 {a^2}\)

D. \(4\sqrt 3 {a^2}\)

Câu 25 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 26 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)

B. \({a^3}\sqrt {6.} \)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)

Câu 27 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp.

A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

Câu 28 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và AB = a, SA = AC = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

D. \(\sqrt 3 {a^3}\)

Câu 31 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), \(\Delta ABC\) vuông tại B, AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \). Biết góc giữa SB và mp(ABC) bằng 300. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\)

C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, các cạnh bên SA = SB = SC = a. Tính thể tích V của khối chóp đó.

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)

Câu 35 : Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC  đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Tính thể tích hình chóp S.AB'C'.

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{48}}.\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}.\)

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}.\)

D. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247