Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 12

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 12

Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;\, - 1;\,3} \right),B\left( { - 1;\,2;\,1} \right),C\left( { - 3;\,5;\, - 4} \right)\). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. \(G\left( { - \frac{3}{2};\,3;\,0} \right).\)

B. \(G\left( { - 3;\,6;\,0} \right).\)

C. \(G\left( { - 1;\,2;\,0} \right).\)

D. \(G\left( { - \frac{1}{3};\,\frac{2}{3};\,0} \right).\)

Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A, B, C. Phát biểu nào sau đây sai?

A. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = \frac{{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} }}{{AB.AC}}\)

B. \(\cos \left( {\widehat {AB,AC}} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA} } \right|}}{{AB.AC}}\)

C. \({\overrightarrow {AB} ^2} = A{B^2}\)

D. \(\cos \left( {\widehat {AB,AC}} \right) = \frac{{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} }}{{AB.AC}}\)

Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng

A. \(A\left( {1;2;3} \right),\,B\left( { - 1;3;2} \right),\,C\left( {2;1;2} \right)\)

B. \(D\left( {2;3;1} \right),E\left( {1;1;1} \right),{\rm{ F}}\left( {3;2;3} \right)\)

C. \(G\left( {0;1;1} \right),\,I\left( {2;1;2} \right),\,H\left( {1;1;2} \right)\)

D. \(M\left( {1;1;1} \right),N\left( {2;3; - 1} \right),P\left( {3;5; - 3} \right)\)

Câu 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {3; - 1;k - 1} \right),\vec b = \left( {2m + 1;3 - 2n;1} \right)\). Tìm m, n, k để \(\,\overrightarrow b  = 2\overrightarrow a \).

A. \(m = \frac{1}{4},n = \frac{7}{4},k = 3\)

B. \(m = \frac{5}{2},n = \frac{5}{2},k = \frac{3}{2}\)

C. \(m = \frac{5}{2},n = \frac{5}{2},k = \frac{5}{2}\)

D. \(m = \frac{7}{4},n = \frac{1}{4},k = 3\)

Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm A(1;2;3) và qua O là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 14\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{7}{2}\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = \frac{7}{2}\)

Câu 30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;1;2} \right),B\left( {1;1; - 1} \right),C\left( { - 1;0;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mp(Oxz) là

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{2}x - z - \frac{5}{2} = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{4}x + \frac{1}{2}z + \frac{5}{2} = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{2}x + z - \frac{5}{2} = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - \frac{3}{2}y - z - \frac{5}{2} = 0\)

Câu 32 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho B(1;1;-1). Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với trục hoành là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

Câu 33 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;3} \right)\). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)

B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)

C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{3} + \frac{z}{2} = 1\)

D. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\)

Câu 34 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình \(2x + 2y + z - 3 = 0\). Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) có dạng:

A. \(2x + 2y + z + D = 0;D \ne  - 3\)

B. \(2x + y + 2z + D = 0;D \ne  - 3\)

C. \(x + 2y + 2z + D = 0;D \ne  - 3\)

D. \(2x + 2y - 3z + D = 0;D \ne  - 3\)

Câu 35 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua A(1;2;3) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x + 3y - 3z + 1 = 0\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 3 + 4t\\
y =  - 1 + 3t\\
z = 6 - 3t.
\end{array} \right.\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 4t\\
y =  - 2 + 3t\\
z =  - 3 - 3t.
\end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 4t\\
y = 2 + 3t\\
z = 3 - t.
\end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 4t\\
y = 2 - 3t\\
z = 3 - 3t.
\end{array} \right.\)

Câu 36 :  Đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x + y + z + 3 = 0\) có phương trình là:

A. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)

B. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)

C. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)

D. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\)

Câu 37 : Cho \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\), điểm M(1;2;1). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua M và song song với d có phương trình là:

A. \(\Delta :\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\)

B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)

C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)

D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)

Câu 38 : Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(2;3; - 1),C(3;1;3)\). Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với BC có phương trình tham số là:

A. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + t}\\
{y = 1 - 2t}\\
{z = 1 + 4t}
\end{array}} \right.\)

B. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + t}\\
{y = 1 + 2t}\\
{z = 1 + 4t}
\end{array}} \right.\)

C. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + t}\\
{y =  - 2 + t}\\
{z =  - 4 + t}
\end{array}} \right.\)

D. \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x =  - 1 + t}\\
{y =  - 1 - 2t}\\
{z =  - 1 + 4t}
\end{array}} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247