A. HCOOC(CH3) = CH2
B. CH3COOCH = CH2
C. HCOOCH = CHCH3
D. HCOOCH2CH = CH2
A. 5,32 gam
B. 4,36 gam.
C. 4,98 gam.
D. 4,84 gam
A.C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC3H7
D. C2H5COOC2H5.
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. CH3COO-CH(CH3)2.
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2.
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
D. C2H5COOCH2CH(CH3)2.
A. CH3CHO và HCOOCH3.
B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3
D. CH3CHO và CH3COOCH3
A. (C2H5COO)2 - C3H5(OH).
B. (HCOO)3C6H11.
C. C2H5COO - C2H4 - COO - C2H4COOH
D. (CH3COO)3C3H5.
A. 14,5 gam
B. 17,5 gam.
C. 15,5 gam.
D. 16,5 gam.
A. CH2(COOC2H5)2.
B. CH2(COOCH3)2
C. (COOC2H5)2
D. CH3 - COO - C2H5.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3
A. X có thể tham gia phản ứng tráng gương
B. Trong Y, oxi chiếm 56,47% theo khối lượng
C. Muối tạo thành có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm.
D. X cộng hợp brom theo tỉ lệ tối đa 1 : 2.
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X
C. Axit (T) chứa 2 liên kết đôi C = C trong phân tử.
D. (Y) và (Z) là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
A. 3 : 5.
B. 4 : 3.
C. 2:3.
D. 3:2.
A. Phân tử Z có 4 nguyên tử oxi.
B. Y là hợp chất no, đa chức.
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp
D. Cả X và Y đều là hợp chất no đơn chức.
A. 42,6 gam.
B. 52,6 gam
C. 53,2 gam
D. 57,2 gam
A. 13,85 gam.
B. 30,40 gam.
C. 41,80 gam
D. 27,70 gam.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. Phần trăm các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Công thức chất có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là C4H8O2
C. Tổng khối lượng của hai chất trong X là 164.
D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
A. 47,104.
B. 27,583%.
C. 38,208%.
D. 40,107%.
A. 5,8 gam
B. 4,1 gam
C. 6,5 gam.
D. 7,2 gam.
A. 1,6.
B. 0,8.
C. 1,1.
D. 1,3.
A. 64,83%.
B. 58,61%.
C. 35,17%.
D. 71,05%.
A. 32,88%.
B. 58,84%.
C. 50,31%.
D. 54,18%.
A. 0,03 mol
B. 0,04 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,02 mol
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 27,0
D. 37,8.
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 5
A. 19,34%.
B. 11,79%.
C. 16,79%.
D. 10,85%.
A. 27,46%.
B. 63,39%.
C. 37,16%.
D. 36,61%.
A. 16,79%
B. 10,85%.
C. 19,34%.
D. 11,79%.
A. 42,65%.
B. 45,20%.
C. 50,40%.
D. 62,10%.
A. 32,88%.
B. 58,84%.
C. 50,31%.
D. 54,18%.
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
A. 19,06 gam
B. 23,25 gam
C. 18,08 gam
D. 21,28 gam
A. 4,68 gam
B. 8,10 gam
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
A. 74.
B. 118
C. 88.
D. 132.
A. C2H4O2.
B. C4H8O2
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
A. 0,6.
B. 1,25.
C. 1,20.
D. 1,50.
A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp
B. Z có 4 đồng phân cấu tạo
C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng.
D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức.
A. 13,70.
B. 11,78.
C. 12,18.
D. 11,46.
A. 5,44 gam.
B. 4,68 gam.
C. 2,34 gam
D. 2,52 gam.
A. vinyl fomat
B. metyl metacrylat
C. vinyl axetat
D. metyl acrylat
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,8
D. 24,1
A. 55,43% và 44,57%.
B. 56,67% và 43,33%.
C. 46,58% và 53,42%.
D. 35,6% và 64,4%.
A. 4,68 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
A. 63,87%.
B. 17,48%.
C. 18,66%.
D. 12,55%.
A. 18,96 gam
B. 12,06 gam
C. 15,36 gam
D. 9,96 gam
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
B. Tên của este X là vinyl axetat.
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
A. 15,81 gam
B. 19,17 gam
C. 20,49 gam
D. 21,06 gam
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 25,5 gam
A. 1,56.
B. 1,25.
C. 1,63.
D. 1,42
A. 12 gam.
B. 15 gam.
C. 19 gam
D. 35 gam
A. 40,2
B. 49,3
C. 42,0
D. 38,4
A. 11,35%.
B. 13,62%.
C. 11,31%.
D. 13,03%.
A. 11,1.
B. 13,2.
C. 12,3.
D. 11,4
A. 8,35%.
B. 9,47%.
C. 7,87%.
D. 8,94%.
A. 18,6.
B. 18,2.
C. 18,0.
D. 18,8.
A. 54,18%.
B. 50,31%.
C. 58,84%.
D. 32,88%.
A. 54,18%.
B. 50,31%.
C. 58,84%.
D. 32,88%.
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C3H5COOH.
A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.
B. Mục đính chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng
C. Mục đính chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
A. 106,32.
B. 132,90.
C. 106,80.
D. 128,70.
A. 25,14.
B. 22,44.
C. 24,24.
D. 21,10.
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C3H5COOH.
A. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng phân thành hai lớp; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
B. Ở cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp.
C. Ở cả hai ống nghiệm, chất lỏng đều trở thành đồng nhất
D. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng trở thành đồng nhất; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng phân thành hai lớp.
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam
D. 3,40 gam
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật
B. Mục đích chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.
C. Mục đích chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Z và T là các ancol no, đơn chức.
A. etyl fomat.
B. propyl axetat
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
A. HCOOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2CH2COOH
D. CH3COOH
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
A. 28,9 gam
B. 24,1 gam
C. 24,4 gam
D. 24,9 gam
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3,96 gam
B. 4,72 gam
C. 5,00 gam
D. 5,12 gam
A. 2,16
B. 8,68
C. 4,32
D. 1,08
A. 36,61%
B. 37,16%
C. 63,39%
D. 27,46%
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5.
A. 120.
B. 150
C. 360.
D. 240.
A. 11,2
B. 6,7
C. 10,7
D. 7,2
A. 118.
B. 132
C. 146.
D. 136.
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơ ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hidro bằng oxi.
A. 78,88%.
B. 86,76%.
C. 82.21%.
D. 74,68%
A. Tỉ lệ số nguyên tử H trong X và Z tương ứng là 5 : 3
B. Phân tử Y có 2 nguyên tử H
C. Tỉ lệ số nguyên tử C trong X và Z tương ứng là 4 : 1
D. Phân tử X có 4 liên kết pi.
A. 24,24
B. 25,14
C. 21,10
D. 22,44
A. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3CH(CHO)2.
B. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, CH3CH(CHO)2.
C. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCCH2CH2CHO.
D. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH=CHCH3, HOCH2CH=CHCHO
A. 42,59%.
B. 37,27%.
C. 49,50%.
D. 34,53%.
A. 4,32 gam.
B. 4,68 gam
C. 4,86 gam.
D. 4,05 gam
A. 54,18%.
B. 50,31%.
C. 58,84%.
D. 32,88%.
A. 240
B. 120
C. 190
D. 100
A. 6,08.
B. 6,18
C. 6,42.
D. 6,36.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 240.
B. 120.
C. 190.
D. 100.
A. 40,2.
B. 49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
A. X không có đồng phân hình học
B. Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử cacbon.
C. Đun nóng Z trong H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
D. Phần trăm khối lượng H trong X là 5,56%.
A. 3,84 gam
B. 3,14 gam.
C. 3,90 gam.
D. 2,72 gam
A. 57,89%.
B. 60,35%.
C. 61,40%.
D. 62,28%.
A. 32,88%.
B. 58,84%.
C. 50,31%.
D. 54,18%.
A. 6 : 1 : 2
B. 9 : 5 : 4
C. 5 : 2 : 2
D. 4 : 3 : 2
A. 7,75
B. 7,70
C. 7,85
D. 7,80
A. 11:17
B. 4:9
C. 3:11
D. 6:17
A. 26,93%.
B. 55,30%.
C. 31,62%.
D. 17,77%.
A. 38,792.
B. 31,880.
C. 34,760.
D. 34,312
A. 61,14%.
B. 33,33%.
C. 44,44%.
D. 16,67%.
A. 3,23 gam
B. 33,2 gam
C. 23,3 gam.
D. 32,3 gam
A. 7,80.
B. 7,70.
C. 7,85
D. 7,75.
A. 4,68 gam
B. 5,04 gam
C. 5,80 gam.
D. 5,44 gam
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 18,8%.
B. 18,2%.
C. 18,0%.
D. 18,6%.
A. 2,25
B. 1,65.
C. 2,64.
D. 2,43.
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Propyl axetat
D. Isopropyl fomat.
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
A. (CH2=CHCOO)3C3H5
B. (CH2=CHCOO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. (C3H5COO)3C3H5
A. 120.
B. 240
C. 300.
D. 75.
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
A. 190.
B. 100
C. 120.
D. 240.
A. 11,0 gam
B. 10,1 gam
C. 12,9 gam.
D. 25,3 gam.
A. 50,0%.
B. 26,3%.
C. 25,0%.
D. 52,6%.
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.
A. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6
B. Tên gọi của Z là etylen glicol.
C. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 12,5%.
D. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y là 6.
A. 42,0
B. 49,3
C. 40,2
D. 38,4
A. 10,7
B. 6,7
C. 7,2
D. 11,2
A. Chất Y có công thức phân tử .
B. Chất Z làm mất màu nước Brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3
A. 42,59%.
B. 37,27%.
C. 49,50%.
D. 34,53%.
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
A. 15,81 gam.
B. 19,17 gam.
C. 21,06 gam
D. 20,49 gam.
A. 17,04.
B. 14,24
C. 18,02.
D. 16,68.
A. 27,0 gam.
B. 12,96 gam.
C. 25,92 gam.
D. 6,48 gam.
A. 57,12 và 200.
B. 52,64 và 200.
C. 57,12 và 160
D. 52,64 và 160.
A. 2,50.
B. 3,34.
C. 2,86
D. 2,36.
A. 43,2 gam.
B. 86,4 gam
C. 108,0 gam.
D. 64,8 gam.
A. 45,20%.
B. 50,40%.
C. 62,10%.
D. 42,65%.
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
C. Giá trị của m là 30,8.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
A. 120.
B. 240.
C. 190.
D. 100.
A. vinyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 19,50 gam.
B. 12,48 gam.
C. 15,60 gam
D. 18,72 gam.
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat
D. Metyl propionat.
A. 3,84.
B. 5,76.
C. 5,38.
D. 4,56.
A. 80.
B. 120.
C. 100.
D. 160.
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
A. 57,12.
B. 54,84.
C. 60,36.
D. 53,15.
A. 0,2 và 12,8.
B. 0,1 và 16,8
C. 0,1 và 16,6.
D. 0,1 và 13,4.
A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất
B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất
C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất
A. 101.
B. 85.
C. 89.
D. 93.
A. Công thức phân tử của X là C3H6O2
B. X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Tên gọi của X là metyl axetat.
D. X có 1 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. Etyl fomat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. 0,12
B. 0,08
C. 0,15
D. 0,1.
A. 60,0%.
B. 63,0%.
C. 55,0%.
D. 48,0%.
A. 0,10
B. 0,06
C. 0,07
D. 0,08.
A. 0,12
B. 0,07
C. 0,09
D. 0,08.
A. Y là muối của axit axetic
B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương
C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
B. Sau bước 1, chất lỏng phân tách thành 2 lớp.
C. Sau bước 2, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên đó là natristearat.
D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,26.
A. 35,36.
B. 35,84.
C. 36,48.
D. 36,24.
A. 0,314.
B. 1,254.
C. 1,568.
D. 0,941.
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
A. 22,1.
B. 21,8.
C. 21,5.
D. 22,4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. V = 22,4(b + 3a).
B. V = 22,4 (4a – b).
C. V = 22,4(b + 6a).
D. V = 22,4(b + 7a).
A. 51,52.
B. 13,80.
C. 12,88.
D. 14,72.
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3.
A. 1,60.
B. 1,65.
C. 0,80.
D. 0,85.
A. 4,0.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 1,6.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 18,64 gam.
B. 11,90 gam.
C. 21,40 gam
D. 19,60 gam.
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,35.
D. 2,62.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 99,2.
B. 97,0.
C. 96,4
D. 91,6.
A. HCOOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2CH2COOH
D. CH3COOH.
A. 7,2.
B. 14,4.
C. 24,8.
D. 11,2.
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80
D. 30,64.
A. 300
B. 180
C. 150.
D. 120.
A. 200.
B. 400.
C. 250.
D. 300.
A. 0,8 và 8,82.
B. 0,4 và 4,32
C. 0,4 và 4,56.
D. 0,75 và 5,62.
A. 12,75.
B. 14,43.
C. 13,71.
D. 12,51.
A. 0,51.
B. 0,62.
C. 0,54.
D. 0,52.
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là 3.
B. Giá trị của m là 6,756.
C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố C trong X là 55,814%.
D. Một phân tử Y có 14 nguyên tử H.
A. 11,6 và 5,88.
B. 13,7 và 6,95.
C. 14,5 và 7,35.
D. 7,25 và 14,7.
A. 31,92.
B. 35,60.
C. 36,72.
D. 40,40.
A. C3H7COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOCH3.
A. V=22,4(b+7a)
B. V=22,4(b+6a)
C. V=22,4(b+3a)
D. V=22,4(b+4a)
A. 11,424
B. 42,72.
C. 42,528
D. 41,376.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 36,72.
B. 38,24
C. 38,08
D. 29,36.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 30,78.
B. 24,66.
C. 28,02.
D. 27,42.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,2.
A. 40,2.
B. 49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
A. 32,88.
B. 32,12.
C. 31,36.
D. 33,64.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 0,1.
B. 0,3
C. 0,15.
D. 0,2.
A. P có 6 nguyên tử H trong phân tử
B. Y có 2 nhóm CH3 trong phân tử.
C. Q là hợp chất hữu cơ no
D. Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thu được Z.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 24,9 gam
B. 28,9 gam.
C. 24,1 gam.
D. 24,4 gam.
A. 0,21
B. 0,22.
C. 0,20.
D. 0,23.
A. 2,94
B. 2,78.
C. 3,20.
D. 6,40.
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
A. 58,1.
B. 52,3.
C. 56,3.
D. 54,5.
A. 9.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 5,44 gam.
B. 5,04 gam
C. 5,80 gam.
D. 4,68 gam.
A. 10,54 gam.
B. 14,04 gam
C. 12,78 gam
D. 13,66 gam.
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,05.
D. 0,20.
A. 2,50.
B. 3,34.
C. 2,86.
D. 2,36.
A. 5,44 gam
B. 5,04 gam
C. 4,68 gam
D. 5,80 gam
A. 4,36 gam
B. 5,32 gam.
C. 4,98 gam.
D. 4,84 gam.
A. 36,61%.
B. 27,46%.
C. 63,39%.
D. 37,16%.
A. 14,32%.
B. 13,58%.
C. 11,25%.
D. 25,52%.
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.
A. 2,8.
B. 2,88
C. 4,28.
D. 3,44.
A. 54,3.
B. 57,9.
C. 58,2.
D. 52,5.
A. Giá trị của m là 19,8
B. Không thể chứng minh các kết luận đó
C. Giá trị của V’ là 22,4
D. Giá trị của V là 36,96
A. 12,75g
B. 12,90g
C. 11,85g
D. 10,95g
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4OH
D. C6H5COOCH3
A. 21,5376
B. 12, 7456
C. 25,4912
D. 43,0752
A. 54,3.
B. 52,5
C. 58,2.
D. 57,9.
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
A. 11:17
B. 4:9
C. 3:11
D. 6:17
A. 25,0%
B. 20,0%
C. 30,0%
D. 24,0%
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
A. 0,260.
B. 0,165
C. 0,200.
D. 0,220.
A. 40,6%
B. 69,2%
C. 30,8%
D. 53,4%
A. 4,87.
B. 9,74
C. 8,34.
D. 7,63.
A. 30,6%
B. 32,9%
C. 40,2%
D. 36,4%
A. 0,6.
B. 1,0
C. 1,2.
D. 0,8.
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam
D. 8,10 gam.
A. 59,2%.
B. 62,4%.
C. 46,8%.
D. 38,6%.
A. 3 : 5.
B. 4 : 3.
C. 2 : 3
D. 3 : 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247