Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập kiểm tra Cacbohiđrat cực hay có lời giải chi tiết !!

Bài tập kiểm tra Cacbohiđrat cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 17 : Chia m gam glucozơ thành 2 phần bằng nhau:

A. 28,75

B. 7,1875

C. 14,357

D. 14,375

Câu 18 : Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và

A. etanol

B. axit oxalic

C. metanol.

D. axit axetic.

Câu 20 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. HCOOH

D. CH3CHO

Câu 41 : Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

A. 360.

B. 300.

C. 270.

D. 108.

Câu 72 : Cho sơ đồ: tinh bột+H2O/H+glucozơmenancol etylic.

A. 230 ml

B. 207 ml

C. 115 ml

D. 82,8 ml

Câu 83 : Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được :

A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ

B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ

C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ

D. 2kg glucozơ

Câu 110 : Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ.

A. 40,00%.

B. 60,00%.

C. 33,33%.

D. 66,67%.

Câu 115 : Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ.

A. 5,22

B. 3,60

C. 10,24

D. 8,64

Câu 119 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Chia X làm 2 phần bằng nhau:

A. 0,01 và 0,01

B. 0,0075 và 0,0025

C. 0,005 và 0,005

D. 0,0035 và 0,0035

Câu 163 : Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:

A. 3,49 tấn

B. 10,32 tấn

C. 5,74 tấn

D. 8,57 tấn

Câu 164 : Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

A. 25,625 tấn

B. 37,875 tấn

C. 5,806 tấn

D. 17,857 tấn

Câu 170 : Hỗn hợp X gồm a gam mantozơ và b gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau:

A. a = 10,26; b = 4,05

B. a = 10,26; b = 8,1

C. a = 5,13; b = 4,05

D. a = 5,13; b = 8,1

Câu 171 : Hỗn hợp E gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

A. 5 : 2

B. 3 : 2

C. 4 : 1

D. 3 : 1

Câu 172 : Hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, tinh bột và xenlulozơ.

A. 4,032

B. 5,376

C. 3,584

D. 1,792

Câu 174 : Công thức của xenlulozơ trinitrat là

A. C6H7O2NO23n

B. C6H7O3ONO23n

C. C6H7O2ONO23n

D. C6H7O3NO23n

Câu 182 : X là este được tạo nên từ xenlulozơ và axit nitric có chứa 11,11% khối lượng nitơ. Tên gọi của X là

A. Xelulozơ đinitrat

B. Xelulozơ nitrit

C. Xelulozơ trinitrat

D. Xelulozơ nitrat

Câu 183 : Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được xenlulozơ axetat X chứa 11,1% N. Công thức đúng của X là:

A. C6H7O2OH2ONO2n

B. C6H7O2OHONO22n

C. C6H7O2ONO23n

D. C6H7O2OH2ONO2n hoặc C6H7O2OH2ONO2n

Câu 184 : Cho phản ứng: C6H7O2OH3n + 3nHONO2  H2SO4 đc , to  C6H7O2OH3n + 3nH2O Chọn phát biểu đúng:

A. Đây là phản ứng điều chế thuốc nổ không khói.

B. Trong phản ứng này còn 2 nhóm -OH của xenlulozơ chưa phản ứng.

C. Xenlulozơ cũng là một este.

D. Trong phản ứng xảy ra quá trình nitro hóa.

Câu 219 : Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (có H2SO4 làm xúc tác) tạo ra 9,84 gam xenlulozơ axetat X và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của X là:

A. C6H7O2OOC-CH33n.

B. C6H7O2OOC-CH32OHn.

C. C6H7O2OOC-CH3OH2n.

D. C6H7O2OOC-CH33n và C6H7O2OOC-CH32OHn.

Câu 223 : Giả thiết phản ứng tổng hợp glucozơ ở cây lương thực như sau:

A. 18,0 gam

B. 16,2 gam

C. 36,0 gam

D. 32,4 gam

Câu 224 : Giả thiết phản ứng tổng hợp glucozơ ở cây lương thực như sau:

A. 6480 gam

B. 5832 gam

C. 6804 gam

D. 4536 gam

Câu 225 : Phản ứng quang hợp tạo ra glucozo cần được cung cấp năng lượng:

A. 80,237 g

B. 86,20 g

C. 91,52 g

D. 101,80 g

Câu 226 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:

A. 88,27 gam

B. 88,32 gam

C. 90,26 gam

D. 90,32 gam

Câu 228 : Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là 2 813kJ

A. Khoảng 4 giờ 41phút

B. Khoảng 8 giờ 20 phút

C. Khoảng 200 phút

D. Một kết quả khác

Câu 233 : Hỗn hợp T gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

A. 13,5

B. 6,3

C. 7,1

D. 3,9

Câu 243 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

A. Nguyên liệu sản xuất PVC

B. Tráng gương, phích

C. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực

D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

Câu 245 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Quang hợp, thủy phân, oxi hóa

B. Quang hợp, este hóa, thủy phân

C. Quang hợp, thủy phân, khử

D. Este hóa, thủy phân, thế

Câu 246 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic

B. glucozơ, ancol etylic

C. glucozơ, etyl axetat

D. glucozơ, anđehit axetic

Câu 247 : Phát biểu sai là :

A. Để chuyển hóa glucozo và fructozo thành những sản phẩm giống nhau ta cho tác dụng với H2/Ni,to

B. Chỉ dùng CuOH2 có thể phân biệt gluco, lòng trắng trứng, glixeryl, etanol

C. Tinh bột và xenlulozo khác nhau về cấu trúc mạch phân tử

D. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức anđehit

Câu 248 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ

B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ

C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hyđroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit

D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên

Câu 250 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với CuOH2 là:

A. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic

B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat

C. Glucozơ, glixerin, andehitfomic, natri axetat

D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic

Câu 253 : Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?

A. Nước brom và NaOH

B. AgNO3/NH3và NaOH

C. CuOH2 và AgNO3/NH3

D. HNO3 và AgNO3/NH3

Câu 254 : Xenlulozơ không phản ứng được với chất nào sau đây:

A. HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, đun nóng

B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng

C. CuOH2 trong dung dịch NH3

D. CS2 trong dung dịch NaOH

Câu 255 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan CuOH2

B. trùng ngưng

C. tráng gưong

D. thuỷ phân

Câu 257 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

A. H2S và CO2

B. H2S và SO2

C. SO3 và CO2

D. SO2 và CO2

Câu 258 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na

B. CuOH2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng

D. CuOH2 trong NaOH, đun nóng

Câu 259 : Những chất nào có phản ứng với CuOH2 tạo dung dịch màu xanh đậm:

A. Glucozơ và Fructozơ

B. Glucozơ và OH-CH2-CH2-CH2-OH

C. Fructozơ và Etylic

D. Glixerin và OH-CH2 -CH=CH2

Câu 260 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là

A. hợp chất đa chức, có công thức chung là CnH2Om

B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật

C. hợp chất tạp chức, thường có công thức chung là CnH2Om

D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl

Câu 261 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. xeton

B. este

C. anđehit

D. ancol

Câu 282 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 285 : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thuỷ phân:

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. mantozơ

Câu 287 : Dùng những hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là etylen glicol, rượu etylic, glucozơ, phenol?

A. dung dịch Br2 và CuOH2

B. AgNO3/NH3 và CuOH2

C. Na và dung dịch Br2

D.  Na và AgNO3/NH3

Câu 288 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch phân nhánh

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polime và có khối lượng phân tử rất lớn

C. Phân tử amilopectin trong tinh bột có cấu trúc xoắn dạng lò xo

D. Phân tử amilozơ không tan trong nước nóng còn phân tử amilopectin thì ngược lại

Câu 291 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :

A. ancol etylic

B. glucozơ và fructozơ

C. glucozơ

D. fructozơ

Câu 292 : Cho sơ đồ sau: glucozơ → X → Y → anđehit axetic. Tên của Y là:

A. anđehit fomic

B. etilen

C. axit propionic

D. etanol

Câu 293 : Glucozơ tác dụng được với :

A. H2(Nito)CuOH2 ; AgNO3/NH3 ; H2O(H+to)

B. AgNO3/NH3 CuOH2; H2(Ni, to); CH3CO2O (H2SO4 đặc, to)

C.H2(Nito)AgNO3/NH3 ; NaOH; CuOH2

D. H2(Nito)AgNO3/NH3 ; Na2CO3CuOH2

Câu 294 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là CnH2Om.

B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là CnH2Om.

C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

Câu 295 : Hợp chất nào dưới đây là monosaccarit ?

A. (2), (3), (5)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (3)

Câu 296 : Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng ?

A. Tinh bột → Đextrin → Mantozơ → Fructozơ → CO2.

B. Tinh bột → Saccarozơ → Glucozơ → CO2→ Glucozơ

C. Tinh bột → Đextrin → Mantozơ → Glucozơ → Glicogen

D. Tinh bột → Đextrin → Saccarozơ → Glucozơ

Câu 297 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 298 : Cho các phát biểu sau:

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 299 : Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương

B. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là CnH2On

C. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là CnH2Om

D. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều là các polime có trong thiên nhiên

Câu 301 : Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được CuOH2

B. Thủy phân (xúc tác H+,  to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+to)có thể tham gia phản ứng tráng gương

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với CuOH2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O

Câu 321 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro

D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù hợp

Câu 322 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen

C. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím

D. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn

Câu 323 : Glucozơ có ứng dụng nào sau đây:

A. (1) ; (3) ; (4) ; (5)

B. (3) ; (4) ; (5)

C. (1) ; (3) ; (4)

D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)

Câu 324 : Cho dãy chuyển hoá sau:

A. Axit axetic

B. Cao su buna

C. Buta-1,3-đien

D. Polietilen

Câu 326 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 327 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 328 : Phát biểu không đúng là :

A. Sản phẩm thủy phân saccarozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Dung dịch saccarozơ tác dụng với CuOH2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

C. Thủy phân (xúc tác H+, to) tinh bột cũng như xenlulozơ đều cho cùng một mono saccarit.

D. Dung dịch saccarozơ hoà tan được CuOH2.

Câu 329 : Saccarozơ và glucozơ đều có:

A. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

B. Phản ứng với dung dịch NaCl

C. Phản ứng với CuOH2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam

D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit

Câu 330 : Một dung dịch có tính chất sau :

A. Glucozơ

B. Mantozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 331 : Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử

A. Dung dịch iot

B. Dung dịch axit

C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng với Na

Câu 333 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay, còn khi bị rớt HCl vào thì vải mủn dần rồi mới bục ra.

B. Khác với tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng màu với I2 mà lại có phản ứng của poliol

C. Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có tính khử, khi thuỷ phân đến cùng cho glucozơ

D. Từ xenlulozơ và tinh bột có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo

Câu 335 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:

A. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit

B. Đã có sự tạo thành glucozơ và fructozơ sau phản ứng

C. Trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bị thủy phân

D. Thủy phân saccarozơ đã tạo ra dung dịch chứa glucozơ và fructozơ, trong đó chỉ glucozơ tráng gương được

Câu 336 : Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau

A. Đều là đisaccarit

B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc

C. Đều là hợp chất cacbohiđrat

D. Đều phản ứng được với CuOH2/NaOH, to tạo kết tủa đỏ gạch

Câu 337 : Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ?

A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh

B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm CHO

C. Glucozơ tác dụng với CuOH2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm OH ở vị trí kề nhau

D. Trong phân tử glucozơ có nhóm OH có thể phản ứng với nhóm CHO cho các dạng cấu tạo vòng

Câu 338 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc

B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm

C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với CuOH2 tạo cùng một loại phức đồng

D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau

Câu 339 : Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng ?

A. Tất cả các chất có công thức CnH2Om đều la cacbohiđrat

B. Tất cả cacbohiđrat đều có công thức chung là CnH2Om

C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là CnH2Om

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon

Câu 340 : Saccarozơ và mantozơ là

Saccarozơ và mantozơ l

B. Gốc glucozơ

C. Đồng phân

D. Polisaccarit

Câu 341 : Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy:

A. fructozơ

B. saccarozơ

C. mantozơ

D. tinh bột

Câu 342 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 343 : Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4đặc được xenlulozơ nitrat X chứa 11,1% N. Công thức đúng của X là

A. C6H7O2OH2ONO2n

B. C6H7O2OHONO22n

C. C6H7O2ONO23n

D. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.

Câu 353 : Người ta có thể điều chế cao su Buna từ Xenlulozơ theo sơ đồ sau:

A. 25,625 tấn

B. 37,875 tấn

C. 5,806 tấn

D. 17,857 tấn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247