Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử giữa HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Bình Sơn

Đề thi thử giữa HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Bình Sơn

Câu 1 : Nguyên hàm của \(\sin x\) là

A. \(\cos x\)

B. \(-\cot x\)

C. \(-\cos x\)

D. \(\tan x\)

Câu 2 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{19}}{2}\)

B. \(\frac{{5}}{2}\)

C. 9

D. \(\frac{{27}}{2}\)

Câu 3 : Nguyên hàm của \(x^3\) là

A. \({x^4} + C\)

B. \(3{x^2} + C\)

C. \({x^2} + C\)

D. \(\frac{{{x^4}}}{4} + C\)

Câu 4 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\) là

A. \(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{5} + C\)

B. \(8{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)

C. \(4{\left( {2x - 1} \right)^3} + C\)

D. \(\frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^5}}}{10} + C\)

Câu 6 : Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\) thì

A. \(I = \frac{1}{2}.\int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)

B. \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)

C. \(I = \frac{1}{2}.\int\limits_0^1 {\frac{{dt}}{t}} \)

D. \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{dt}}{t}} \)

Câu 7 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y =  - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\) là

A. \(\frac{4}{3}\) (đvdt)

B. \(\frac{7}{3}\) (đvdt)

C. \(\frac{8}{3}\) (đvdt)

D. \(\frac{5}{3}\) (đvdt)

Câu 8 : Tích phân \(J = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{4}} {c{\rm{os}}\left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{2\sqrt 3  + 1}}{4}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3  - 1}}{4}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 3  + 1}}{4}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 3  - 1}}{4}\)

Câu 9 : Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là

A. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0;x = 1\); \(y = x.{e^x};y = 0\) là

B. \(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)

C. \(\frac{1}{4}\left( {{e^2} - 1} \right)\) (đvtt)

D. \(\frac{1}{4}\left( {{e^2} + 1} \right)\) (đvtt)

Câu 10 : Tính \(I = \int\limits_1^e {{x^5}.\ln xdx} \)

A. \(\frac{{5{e^6} - 1}}{{36}}\)

B. \(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)

C. \(\frac{{2{e^6} + 3}}{{36}}\)

D. \(\frac{{2{e^6} - 3}}{{36}}\)

Câu 12 : Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i(3i+1)\).

A. \(\overline z  =   -3 + i\)

B. \(\overline z  =  - 3 - i\)

C. \(\overline z  =   3 + i\)

D. \(\overline z  =   3 -  i\)

Câu 13 : Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): \(y = {x^2} - 4x + 4\), \(y = 0,x = 0\) quanh trục Ox.

A. \(\frac{{33\pi }}{5}\) (đvtt)

B. \(\frac{{8\pi }}{3}\) (đvtt)

C. \(\frac{{32\pi }}{5}\) (đvtt)

D. \(\frac{{132\pi }}{5}\) (đvtt)

Câu 16 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y =  - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x = 1\) (như hình vẽ).

A. \(V = 9\pi \)

B. \(V = \frac{{27\pi }}{2}\)

C. \(V = \frac{{55\pi }}{6}\)

D. \(V = \frac{{9\pi }}{2}\)

Câu 21 : Cho số phức \(z=2+5i\). Tìm số phức \(w = iz + \overline z \).

A. \(w = 7 - 3i\)

B. \(w =  - 7 - 7i\)

C. \(w =  - 3 - 3i\)

D. \(w = 3 + 7i\)

Câu 24 : Nếu hàm số \(y = x + m + \sqrt {1 - {x^2}} \)có giá trị lớn nhất bằng \(2\sqrt 2 \) thì giá trị của m là

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. \( - \sqrt 2 \)

C. \(\sqrt 2 \)

D. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 26 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3} \right| = 5\) và \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {z - 2 - 2i} \right|\). Tính \(\left| z \right|\).

A. \(\left| z \right| = 2\sqrt {10} \)

B. \(\left| z \right| = \sqrt {10} \)

C. \(\left| z \right| = 2\sqrt 5 \)

D. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

Câu 27 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).

A. \(\frac{{13}}{6}\)

B. \(\frac{{17}}{6}\)

C. \(\frac{{17}}{9}\)

D. \(\frac{{31}}{3}\)

Câu 28 : Cho hàm số \(F(x) = x{e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({e^{3x}}f(x)\). Tính \(I = \int_{}^{} {{e^{3x}}f'(x)dx} \).

A. \(I = \left( {1 - 3x} \right){e^x} + c\)

B. \(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)

C. \(I = \left( {1 + 2x} \right){e^x} + c\)

D. \(I = \left( {3 - x} \right){e^x} + c\)

Câu 30 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi  parabol \(y=x^2\) và đường tròn \(x^2+y^2=2\). Diện tích của (H) bằng

A. \(\pi  + \frac{2}{3}\)

B. \(\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\)

C. \(2\pi  + \frac{2}{3}\)

D. \(2\pi  - \frac{2}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247