Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 1 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\)  cho điểm\(A\left( 3;5;-7 \right),B\left( 1;1;-1 \right).\) Tìm tọa độ trung  điểm I của đoạn thẳng \(AB.\)

A.  \(I\left( -1;-2;3 \right).\)     

B. \(I\left( -2;-4;6 \right).\)     

C. \(I\left( 2;3;-4 \right).\)   

D. \(I\left( 4;6;-8 \right).\)

Câu 3 : Trong không gian cho đường thẳng \(d:{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 5t\\
y = 3 + 2t\\
z =  - 2 + t
\end{array} \right.;t \in R\) Trong các phương trình sau  phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng d

A.

\(\frac{x+1}{5}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{1}.\)    

B.

 \(\frac{x+5}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+1}{-2}.\)

 

C. \(\frac{x-1}{5}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+2}{1}.\)     

D. \(\frac{x-5}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{-2}.\)

Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9.\) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A.

\(I\left( 5;-4;0 \right)\)và \(R=9\)        

B.

\(I\left( 5;-4;0 \right)\) và \(R=3\)

 

C. \(I\left( -5;4;0 \right)\) và\(R=9\)         

D. \(I\left( -5;4;0 \right)\) và \(R=3\)

Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y-z+1=0\)  và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{2}\)  tìm giao điểm M của (P) và d

A. \(M\left( \frac{-1}{3};\frac{-4}{3};\frac{5}{3} \right).\)    

B.  \(M\left( \frac{1}{3};-\frac{4}{3};\frac{5}{3} \right).\)  

C. \(M\left( \frac{-1}{3};\frac{4}{3};\frac{5}{3} \right).\)    

D. \(M\left( \frac{1}{3};-\frac{4}{3};-\frac{5}{3} \right).\)

Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho mặt phẳng \((P):2x-y+2z+5=0\) và tọa độ điểm \(A(1;0;2)\) Tìm khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P)

A. \(d=\frac{11\sqrt{5}}{5}.\)                  

B. \(d=\frac{11}{3}.\)       

C. d=2.                  

D. \(d=\frac{11}{7}.\)

Câu 8 : Trong không gian \(Oxyz\) cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình chính tắc \(\frac{x+1}{-2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{2}\) Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng \(\Delta \)

A. \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 5 - 3t\\
z = 7 - 2t
\end{array} \right.,(t \in R)\)

B. \({{d}_{4}}:\frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-3}{2}.\)         

C. \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + t\\
y = 3 - t\\
z = 2 - 3t
\end{array} \right.,(t \in R)\)         

D. \({{d}_{3}}:\frac{x+1}{3}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+1}{1}.\)

Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( 1;2;-1 \right),B\left( 2;3;-2 \right),\) \(C\left( 1;0;1 \right).\) Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành

A. \(D\left( 0;1;2 \right)\).                

B. \(D\left( 0;1;-2 \right)\). 

C. \(D\left( 0;-1;2 \right)\).  

D. \(D\left( 0;-1;-2 \right)\)

Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho hai điểm \(A(3,5,-2)\) \(B\left( 1,3,6 \right)\) tìm mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB

A.

\(-2x-2y+8z-4=0.\)          

B.

\(2x-2y+8z-4=0.\)          

 

C. \(-2x-2y+8z+4=0.\)        

D. \(2x-2y+8z+4=0.\)

Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( 1;2;3 \right);N\left( 3;2;1 \right)\) \(P\left( 1;4;1 \right).\) Hỏi \(\Delta MNP\) là tam giác gì

A. Tam giác đều       

B. Tam giác cân        

C. Tam giác vuông cân       

D. Tam giác vuông

Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho 3 điểm \(A\left( 3;3;0 \right),B\left( 3;0;3 \right),C\left( 0;3;3 \right)\) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

A. (2; -1; 2)                 

B. (2; 2; 1)              

C. (2; 2;2)                     

D. (-1; 2; 2)

Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho mặt phẳng \((P):x+y-2z-1=0.\) Tìm điểm N đối xứng với điểm \(M(2;3;-1)\) qua mặt phẳng (P)

A. \(N(1;0;3).\)                     

B. \(N(0;-1;3).\)                   

C. \(N(0;1;3).\)                    

D. \(N(3;1;0).\)

Câu 23 : Cho mặt phẳng \((P):x+2y+z-4=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{3}.\) Phương trình đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là

A.

\(\frac{x-1}{5}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-1}{-3}\)                            

B.

 \(\frac{x+1}{5}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-1}{3}\)

 

C. \(\frac{x-1}{5}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{3}\)                                 

D. \(\frac{x-1}{5}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{2}\)

Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 1;2;-1 \right)\) \(B\left( 2;-1;3 \right)\)\(C\left( -4;7;5 \right)\) Gọi D là chân đường phân giác trong của góc \(\hat{B}\) Tính độ dài đoạn thẳng BD

A. \(BD=\sqrt{30}.\)            

B. \(BD=\frac{2\sqrt{74}}{3}\cdot \)       

C. \(BD=2\sqrt{30}.\)          

D.  \(BD=\frac{\sqrt{174}}{2}\cdot \)

Câu 25 : Cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-7}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-9}{-1}\)  và \({{d}_{2}}:\frac{x-3}{-7}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-1}{3}\)  Phương trình đường vuông góc chung của \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) là

A.

\(\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{4}\)                             

B.

 \(\frac{x-7}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z-9}{4}\)       

 

C. \(\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{4}\)                             

D. \(\frac{x-7}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z-9}{-4}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247