A. \(\dfrac{{\sqrt {13} {a^3}}}{{12}}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{48}}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{8}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{24}}\)
D
Ta có:\({S_{ABC}} = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\)
\(AO = \dfrac{2}{3}AD = \dfrac{2}{3}.\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2} = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
Áp dụng định lý Pitago cho \(\Delta SAO\) vuông tại \(O\) ta có:
\(SO = \sqrt {S{A^2} - A{O^2}} = \sqrt {4{a^2} - {{\left( {\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}} \right)}^2}} = \dfrac{{a\sqrt {33} }}{3}.\)
Gọi \(I\) là hình chiếu vuông góc của \(M\) trên \(AO.\)
Khi đó ta có: \(MI = \dfrac{1}{2}SO\) (định lý Ta-let).
\(\begin{array}{l} \Rightarrow MI = \dfrac{{a\sqrt {35} }}{6}.\\ \Rightarrow {V_{MABC}} = \dfrac{1}{3}MI.{S_{ABC}} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{{a\sqrt {33} }}{6}.\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \dfrac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{24}}.\end{array}\)
Chọn D.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247