A. \(y = \dfrac{1}{2}{x^4} - {x^2} - 3.\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)
C. \(y = - \dfrac{1}{2}{x^4} + 2{x^2} - 3.\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)
A. \(S = - 1.\)
B. \(S = 2.\)
C. \(S = - 2.\)
D. \(S = 1.\)
A. 6
B. 4
C. 3
D. 9
A. \(x = {a^3}{b^2}.\)
B. \(x = {a^2}{b^3}.\)
C. \(x = \dfrac{{{a^3}}}{{{b^2}}}.\)
D. \(x = 3a + 2b.\)
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \sqrt 3 .\)
B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 0.\)
C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 2.\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \sqrt 2 .\)
A. \(P = {x^{\dfrac{1}{{432}}}}.\)
B. \(P = {x^{\dfrac{{58}}{{63}}}}.\)
C. \(P = {x^{\dfrac{{19}}{{24}}}}.\)
D. \(P = {x^{\dfrac{1}{4}}}.\)
A. \(\sqrt 3 {a^3}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)
A. \({y_{c{\rm{r}}}} = 2\)
B. \({y_{c{\rm{r}}}} = 3\).
C. \({y_{c{\rm{r}}}} = 0.\)
D. \({y_{c{\rm{r}}}} = 7\).
A. \(26\) năm.
B. \(27\) năm.
C. \(28\) năm.
D. \(29\) năm.
A. \(m > n\) .
B. \(m \le n\) .
C. \(m \ge n\).
D. \(m < n\).
A. m = 2.
B. \(m = - 2\)
C. \(m = \dfrac{5}{4}\).
D. m = 0.
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. \(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{2}\) .
B. \(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{{12}}\).
C. \(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{6}\) .
D. \(\dfrac{{3\sqrt 5 {a^3}}}{2}\).
A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều.
D. Thập nhị diện đều.
A. \(P = \dfrac{{ab + 2{\rm{a}} + 1}}{{ab + a}}\)
B. \(P = \dfrac{{ab + 2{\rm{a}} + 1}}{{ab + 1}}\)
C. \(P = \dfrac{{ab + 2a + 1}}{{b + 1}}\)
D. \(P = \dfrac{{a + b{\rm{ + 2}}}}{{b + 1}}.\)
A. Hàm số \(y = \log {\rm{x}}\)đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
B. Hàm số \(y = {\pi ^{ - x}}\)nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
C. Hàm số \(y = {x^\pi }\)đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
D. Hàm số \(y = {e^x}\)đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Hàm số nghich biến trên từng khoảng xác định.
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y = - \infty \).
D. Hàm số không có cực trị.
A. \(\dfrac{{\sqrt {13} {a^3}}}{{12}}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{48}}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{8}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{24}}\)
A. ab < 0; ac > 0; bd > 0.
B. ab > 0; ac > 0; bd > 0.
C. ab < 0; ac > 0; bd < 0.
D. ab> 0; ac < 0; bd > 0.
A. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
B. \({\rm{D}} = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
C. \(D = {\rm{[}} - 2; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. Mặt cầu bán kính AB.
B. Hình tròn bán kính AB.
C. Mặt cầu đường kính AB.
D. Hình tròn đường kính AB.
A. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)
B. \(\log _a^2\left( {xy} \right) = \log _a^2x + \log _a^2y\)
C. \({\log _a}\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{{{{\log }_a}x}}\)
D. \({\log _b}x = {\log _a}{x^{{{\log }_b}a}}\)
A. \(y' = \left( {2x - \cos x} \right){2^{{x^2} - \sin x + 2}}\ln 2\)
B. \(y' = {2^{{x^2} - \sin x + 2}}\ln 2.\)
C. \(y' = \left( {{x^2} - \sin x + 2} \right){2^{{x^2} - \sin x + 1}}\)
D. \(y' = \left( {2x - \cos x} \right){2^{{x^2} - \sin x + 2}}.\)
A. \(\dfrac{{9\pi {R^3}}}{8}\)
B. \(\dfrac{{27\pi {R^3}}}{8}\).
C. \(\dfrac{{9\pi {R^3}}}{2}\).
D. \(36\pi {R^3}\)
A. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{24}}\).
B. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{8}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
A. Không tồn tại giá trị của m.
B. \(m = \dfrac{3}{4}\)
C. \(m = {\rm{ }}0.\)
D. \(m = {\rm{ }}9.\)
A. \(y = 3{\rm{x}} + 1\)
B. \(y = 3{\rm{x}} - 1\)
C. \(y = - 3{\rm{x}} + 1\)
D. \(y = - 3{\rm{x}} - 1\)
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân.
C. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
D. Hình chóp có đáy là hình thang.
A. \({a^{\dfrac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\)
B. \({a^{\dfrac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\)
C. \(\dfrac{{{a^m}}}{{{b^m}}} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^m}\)
D. \({\left( {ab} \right)^m} = {a^m}{b^m}\)
A. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}}\)
B. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{{x^2} - 4}}\)
C. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{{x^2} + 4}}\)
D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} + 4}}\)
A. \(4,5cm.\)
B. \(3cm.\)
C. \(6cm.\)
D. \(4cm.\)
A. \(\dfrac{{21}}{{24}}V\)
B. \(\dfrac{5}{6}V\)
C. \(\dfrac{7}{8}V\)
D. \(\dfrac{{11}}{{12}}V\)
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0, giá trị nhỏ nhất bằng -1.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số có một cực trị.
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. \(\mathop {\lim y}\limits_{x \to - \infty } = + \infty \).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. \( - 1 < m < - \dfrac{1}{2}\)
B. \(0 < m < \dfrac{1}{2}\)
C. \( - 1 \le m \le - \dfrac{1}{2}\)
D. \( - \dfrac{1}{2} < m < 0\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247