Câu hỏi :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2{\rm{ }}\left( C \right)\). Biết rằng đường thẳng d: y =ax + b cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P. Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị (C) cắt (C) tại các điểm M', N', P', (tương ứng khác M, N, P). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm  M', N', P' có phương trình là

A. \(y = \left( {4a + 9} \right)x + 18 - 8b\)

B. \(y = \left( {4a + 9} \right)x + 14 - 8b\)

C. y = ax + b

D. \(y =  - \left( {8a + 18} \right)x + 18 - 8b\)

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Giả sử \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right),B\left( {{x_2};{y_2}} \right),C\left( {{x_3};{y_3}} \right)\). Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị (C) là \({\Delta _1}:y = \left( {3x_1^2 - 3} \right)\left( {x - {x_1}} \right) + x_1^3 - 3{x_1} + 2\) 

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và \({\Delta _1}\) là

\(\left( {3x_1^2 - 3} \right)\left( {x - {x_1}} \right) + x_1^3 - 3{x_1} + 2 = {x_3} - x + 2 \Leftrightarrow {\left( {x - {x_1}} \right)^2}\left( {x + 2{x_1}} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = {x_1}\\
x =  - 2{x_1}
\end{array} \right.\) 

Do đó \(A'\left( { - 2{x_1}; - 8x_1^3 + 6{x_1} + 2} \right)\) 

Lại có \( - 8x_1^3 + 6{x_1} + 2 =  - 8\left( {x_1^3 - 3{x_1} + 2} \right) - 18{x_1} + 18 =  - 8\left( {a{x_1} + b} \right) - 18{x_1} + 18\) 

\( =  - 8\left( {a{x_1} + b} \right) - 18{x_1} + 18 =  - 2{x_1}\left( {4a + 9} \right) + 18 - 8b\) 

Khi đó \({y_{A'}} = {x_{A'}}\left( {4a + 9} \right) + 18 - 8b\) 

Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A', B', C' là \(y = x\left( {4a + 9} \right) + 18 - 8b\) 

Copyright © 2021 HOCTAP247