Cho 3 hàm số \(y = f(x),\;y = f\left[ {f(x)} \right],\;y = f({x^2} + 4)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}

Câu hỏi :

Cho 3 hàm số \(y = f(x),\;y = f\left[ {f(x)} \right],\;y = f({x^2} + 4)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\). Đường thẳng x = 1 cắt \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\) lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của (C1) tại M, của (C2) tại N và của (C3) tại P lần lượt là \(y = 3x + 2,y = 12x - 5\) và \(y = ax + b\). Tổng a + b bằng

A. 8

B. 7

C. 9

D. - 1

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Tọa độ của P(1,f(5))

PTTT của C3 tại P là: \(y = y'(1)(x - 1) + f(5)\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}
y' = 2x.f'({x^2} + 4)\\
 =  > y'(1) = 2.1.f'({1^2} + 4) = 2.f'(5)\\
 =  > y = 2.f'(5).(x - 1) + f(5)
\end{array}\)

PTTT của C1 tại M(1;f(1)) là:

\(\begin{array}{l}
y = y'(1)(x - 1) + f(1)\\
 = f'(1)(x - 1) + f(1)\\
 = f'(1).x + f(1) - f'(1)\\
 =  > \left\{ \begin{array}{l}
f'(1) = 3\\
f(1) - f'(1) = 2
\end{array} \right. =  > \left\{ \begin{array}{l}
f'(1) = 3\\
f'(1) = 1
\end{array} \right.
\end{array}\)

PTTT của C2 tại N(1;f(f(1))) là:

\(\begin{array}{l}
y = y'(1)(x - 1) + f(5)\\
 = (f'(1).f'{\rm{[}}f(1){\rm{]}}(x - 1) + f(5)\\
 = 3.f'(5)(x - 1) + f(5)\\
 = 3f'(5).x + f(5) - 3f'(5)\\
 =  > \left\{ \begin{array}{l}
3.f'(5) = 12\\
f(5) - 3f'(5) =  - 5
\end{array} \right. =  > \left\{ \begin{array}{l}
f'(5) = 4\\
f(5) = 7
\end{array} \right.
\end{array}\)

= > ax+b = 8x - 1

= > a + b = 7

Copyright © 2021 HOCTAP247