A. 0
B. 3a2
C. 6a2
D. 4a2
A. -11
B. -12
C. -13
D. -14
A. 0
B. -1
C. -2
D. -2
A. \(3\sqrt{x+1}.\)
B. \(4\sqrt{x+1}.\)
C. \(5\sqrt{x+1}.\)
D. \(6\sqrt{x+1}.\)
A. \(5ab\sqrt{ab}\).
B. \(-5b\sqrt{ab}\).
C. \(-5ab\sqrt{ab}\).
D. \(-5a\sqrt{ab}\).
A. \(3,4\sqrt 2\)
B. \(3,5\sqrt 2\)
C. \(3,6\sqrt 2\)
D. \(3,7\sqrt 2\)
A. 3
B. -2
C. 2
D. -3
A. x = 14
B. x = -14
C. x = -16
D. x = 16
A. x = -10
B. x = 10
C. Không có x
D. x = 5
A. \( m = \frac{1}{2}\)
B. \( m = \frac{3}{4}\)
C. \( m = -\frac{3}{4}\)
D. \( m = \frac{4}{5}\)
A. B (1;0)
B. N(6;0)
C. M(0;6)
D. D(0;−6)
A. \( D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)\)
B. \( D\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)
C. \( D\left( {0; \frac{1}{2}} \right)\)
D. \( D\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)
A. y + 3x – 4 = 0
B. y + 3x + 4 = 0
C. 3y – x + 12 = 0
D. 3y – x - 12 = 0
A. -0,5; 2
B. -0,5; -1
C. 1; -1
D. 0,5; 0,5
A. m = 50
B. m < 50
C. m > 50
D. m < - 50
A. 90° < β < α
B. 90° < α < β
C. α < 90° < β
D. α < β < 90°
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số nghiệm
A. 900 và 315.
B. 915 và 300.
C. 905 và 310.
D. 910 và 305.
A. Trường A là 14 đại biểu và trường B là 2 đại biểu.
B. Trường A là 9 đại biểu và trường B là 7 đại biểu.
C. Trường A là 12 đại biểu và trường B là 4 đại biểu.
D. Trường A là 8 đại biểu và trường B là 8 đại biểu.
A. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
B. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 30 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 12 tấn.
C. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 14 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
D. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 20 tấn.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
B. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
C. \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
D. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
A. \( m = 2 + \sqrt 3 \)
B. \(\sqrt3\)
C. \( m = 1 + \sqrt 3 \)
D. \( m = 1-\sqrt 3 \)
A. \(x =- 4;x = 5.\)
B. \(x =- 4;x = - 5.\)
C. \(x = 4;x = 5.\)
D. \(x = 4;x = - 5.\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
A. x = -8
B. x = 8
C. Vô số nghiệm
D. Vô nghiệm
A. \(\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}\)
B. \(\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}\)
C. \(\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}\)
D. \(\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}\)
A. cos 440 < sin 500 < sin 700 < cos 550
B. cos 440 < cos 550 < sin 500 < sin 700
C. cos 550 < cos 440 < sin 500 < sin 700
D. cos 550 < cos 440 < sin 700 < sin 500
A. \( \angle B = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {36^0}{52^\prime }\)
B. \( \angle B = {36^0}52'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {53^0}{8^\prime }\)
C. \( \angle B = {48^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {41^0}{25^\prime }\)
D. \( \angle B = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {46^0}{52^\prime }\)
A. \( BC = 3\sqrt 3 + 6\)
B. \( BC = 3\sqrt {13} + 6\)
C. BC=9
D. BC=6
A. 5cm.
B. 6cm.
C. 7cm.
D. 8cm.
A. AE = AF
B. AE > AF
C. AE < AF
D. AE = 2OE
A. OO′=9cm
B. OO′=8cm
C. OO′=7cm
D. OO′=25cm
A. 900
B. 600
C. 1000
D. 800
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB bằng cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. AE.BE
B. AD.AC
C. AD.AE
D. AD.BD
A. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
B. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
C. \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
D. \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên BC
B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên BC.
C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên BC.
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900 dựng trên BC.
A. R =10 cm
B. R = 8cm
C. R =12cm
D. R = 18cm
A. 8π (cm)
B. 6π (cm)
C. 12π (cm)
D. 10π (cm)
A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
A. \(4\pi cm\)
B. 20cm
C. \(40\pi cm\)
D. 40cm
A. 1290 cm2
B. 1920 cm2
C. 2190 cm2
D. 1092 cm2
A. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 110 (cm3).
B. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1000 (cm3).
C. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
D. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247