Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 32 câu trắc nghiệm: Hàm số mũ và hàm số lôgarit có đáp án !!

32 câu trắc nghiệm: Hàm số mũ và hàm số lôgarit có đáp án !!

Câu 1 : Viết các số 130,13-1,13π,132 theo thứ tự tăng dần

A. 13π,132,130,13-1

B. 13-1,130,13π,132

C. 13-1,130,132,13π

D. 130,13-1,13π,132

Câu 2 : Tìm đạo hàm của hàm số y=log5(xex)

A. y'=x+1xexln5

B. y'=1xexln5

C. y'=exx+1xln5

D. y'=x+1xln5

Câu 3 : Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x2e-4x

A. -12;0

B. 0;12

C. -;-12 và 0;+

D. -;0 và -12;+ 

Câu 4 : Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y=3ln(x+1)+x-x22

A.(-1; 2)   

B. (2; +∞) 

C. (-2 ;-1) và (2; +∞)  

D. (-∞; -2) và (-1 ;2)

Câu 5 : Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. logba < 1 < logab

B. logba < logab < 1

C. logab < 1 < logba

D. 1 < logab < logba

Câu 6 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3e-2x trên đoạn [1; 4]

A. max1;4 y =27e-38, min1;4 y =64e-8

B. max1;4 y =27e=38, min1;4 y =e-2

C. max1;4 y =e-2, min1;4 y =64e-8

D. max1;4 y =27e-38, min1;4 y =0

Câu 10 : Nồng độ c của một chất hóa học sau thời gian t xảy ra phản ứng tự xúc tác được xác định bằng công thức c(t)=61+2e-2t,t0

A. Nồng độ c ngày càng giảm

B. Nồng độ c ngày càng tăng

C. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c tăng, sau đó giảm dần

D. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c giảm, sau đó tăng dần

Câu 11 : Cho các hàm số: 

A. Chỉ có (I) và (II)    

B. Chỉ có (I) và (IV) 

C. Chỉ có (IV)

D. Chỉ có (II) và (III)

Câu 12 : Cho các phát biểu sau đây về đồ thị của hàm số y = logax (0 < a ≠ 1):

A. Chỉ có (I), (II) và (III)

B. Chỉ có (II), (III) và (IV)

C. Chỉ có (II) và (IV)

D. Chỉ có (I) và (III)

Câu 13 : Tìm miền xác định của hàm số y=log5(x-2x2)

A. D = (0; 2)    

B. D = (-∞; 0)  (2; +∞)

C. D = (0; 1/2)

D. D = (-∞; 0)  (1/2; +∞)

Câu 14 : Tìm miền xác định của hàm số y =log1-5x2-x

A. D=-;152;+

B. D=-;215;+

C. D=(-;2]  [15;+) 

D. D=-;152;+

Câu 15 : Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. πe<π2

B. 2e<2π

C. e2>eπ

D. π42<π4π

Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. 2-2<2-1,4

B. 12e<122,7

C. 3π>33,14

D. 34e>34e2

Câu 17 : Số lượng cá thể của một quần thể vi khuẩn sau thời gian t kể từ thời điểm ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t)=5000.34t, t0. Phát biểu nào sau đây (về quần thể vi khuẩn nói trên) là đúng?

A. Số lượng cá thể ngày càng tăng dần

B. Số lượng cá thể ngày càng giảm dần

C. Số lượng cá thể tăng trong khoảng thời gian đầu, sau đó giảm dần

D. Số lượng cá thể giảm trong khoảng thời gian đầu, sau đó tăng dần

Câu 19 : Tìm đạo hàm của hàm số y=x.23x

A. y' = 23x(1 + 3xln2)

B. y' = 23x(1 + xln2)

C.  y' = 23x(1 + 3ln3)

D. y' = 23x(1 + xln3)

Câu 20 : Tính đạo hàm của hàm số y=3xx

A. y'=3x(x-1)ln3x2

B. y'=3x-1(x-3)x2

C. y'=3x(xln3-1)x2

D. y'=3x-1(xln3-1)x2

Câu 21 : Tìm đạo hàm của hàm số y = log2 xx

A. y'=lnx-1x2ln2

B. y'=1-lnxx2ln2

C. y'=1-lnxx3ln2

D. y'=lnx+1x3ln2

Câu 23 : Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=4x-5ln(x2+1)

A. -2;12

B. -12;12

C. -;12 và 2;+

D. -;-12 và 12;+

Câu 24 : Cho hàm số y=x2e-x. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu

B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = -2 là điểm cực đại

C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = -2 là điểm cực tiểu

D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại

Câu 25 : Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32+e-x

A. y=0

B. y=3

C. y=0 và y=32

D. y=0 và y=3

Câu 29 : Cho hai số thực a và b, với 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logba + logab < 0

B. logba + logab = 0

C. logba + logab > 0

D. logba + logab  2

Câu 30 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-2x+ln(2x+1) trên [0; 1]

A. max0;1 y=ln3+1; min0;1 y=ln2

B. max0;1 y=ln3-1; min0;1 y=0

C. max0;1 y=ln3-1; min0;1 y=ln2-34

D. max0;1 y=ln2+34; min0;1 y=ln3-1

Câu 31 : Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn thay đổi theo thời gian t theo công thức N(t)=500025+te-t20

A. M = 161788, m = 128369

B. M = 161788, m = 125000   

C. M = 225000, m = 125000

D. M = 225000, m = 128369

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247