A. x = 0,5
B. x = 1
C. x = 1,5
D. Không có x
A. x = 1
B. x = 8
C. x = -5
D. Đáp án khác
A. \(x=-1;x=2.\)
B. \(x=1;x=2.\)
C. \(x=-1;x=-2.\)
D. \(x=1;x=-2.\)
A. \( 7\sqrt 3 + 1\)
B. \( - 7\sqrt 3 - 1\)
C. \( - 7\sqrt 3 + 1\)
D. \( 7\sqrt 3 - 1\)
A. \(x=0;x=2\)
B. \(x=0;x=-2\)
C. \(x=0;x=-1\)
D. \(x=0;x=1\)
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(3\sqrt 2 \)
D. \(4\sqrt 2 \)
A. x = 5
B. x = 10
C. x = -5
D. x = 6
A. \(\dfrac{3}{5}\)
B. \(\dfrac{3}{4}\)
C. \( - \dfrac{9}{{20}}\)
D. \( - \dfrac{3}{4}\)
A. \(\dfrac{4}{3}\)
B. \(\dfrac{3}{4}\)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. 3
A. \({116^o}32'\)
B. \({116^o}33'\)
C. \({116^o}34'\)
D. \({116^o}35'\)
A. m < 4
B. m < 5
C. m < 6
D. m < 7
A. \(2\dfrac{2}{3}\)
B. \(3\dfrac{1}{6}\)
C. \(3\dfrac{1}{3}\)
D. \( - 2\dfrac{2}{3}\)
A. 1
B. 2
C. Vô số nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. A: 75m/phút B: 60m/phút
B. A: 70m/phút B: 65m/phút
C. A: 75m/phút B: 65m/phút
D. A: 70m/phút B: 60m/phút
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A. (x;2)
B. (y;2)
C. (2;y)
D. (2;x)
A. \(x = \dfrac{2}{5};x = - \dfrac{2}{5}.\)
B. \(x = \dfrac{4}{5};x = - \dfrac{4}{5}.\)
C. \(x = \dfrac{3}{5};x = - \dfrac{3}{5}.\)
D. \(x = \dfrac{1}{5};x = - \dfrac{1}{5}.\)
A. m=-4
B. m=-1
C. m=-3
D. m=-2
A. \(- \frac{7}{6}\)
B. \( \frac{7}{6}\)
C. \(\frac{6}{7}\)
D. \(- \frac{6}{7}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 166
B. 168
C. 170
D. 172
A. x = 2; x = - 2
B. x = 3; x = - 3
C. x = 4; x = - 4
D. x = 5; x = - 5
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 6 giây
D. 8 giây
A. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
B. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
C. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
D. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
B. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
C. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
A.
CR: 10m
CD: 22m
B.
CR: 11m
CD: 21m
C.
CR: 12m
CD: 20m
D.
CR: 13m
CD: 19m
A. a = 5; b = 3; c = 4
B. a = 5; b = 3; c = - 4
C. a = 5; b = -3; c = - 4
D. a = -5; b = 3; c = - 4
A. m = 2
B. m = 1
C. m = -1
D. m = -2
A. AM = 3cm ; AN = 9cm
B. AM = 2cm ; AN = 18cm
C. AM = 4cm ; AN = 9cm
D. AM = 3cm ; AN = 12cm
A. \(\sqrt5\)
B. \(\sqrt3\)
C. 1
D. 2
A. M = 3
B. M = 2,5
C. M = 1,5
D. M = 3,5
A. C = 5
B. C = 9
C. C = 25
D. C = 16
A. \( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
B. \({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
C. \(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
D. \(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
A. \( {S_{ABCD}} = 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
B. \( {S_{ABCD}} = 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
C. \( {S_{ABCD}} = 4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
D. \( {S_{ABCD}} = 5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {vdt} \right)\)
A. 19 cm2
B. 139 cm2
C. 93 cm2
D. 39 cm2
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. 2V1 = V2
D. 3V1 = V2
A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
A. h1 = 4R; h2 = 4/3R
B. h1 = 4/3R; h2 = 4R
C. h1 = 1/3R; h2 = 4R
D. h1 = 4/3R; h2 = 1/3R
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm
B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
D. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. R=7,5cm
B. R=13cm
C. R=6cm
D. R=6,5cm
A. AB>CD
B. AB=CD
C. AB<CD
D. AB//CD
A. ΔPAB∽ΔABC
B. ΔPAC∽ΔPBA
C. ΔPAC∽ΔABC
D. ΔPAC∽ΔPAB
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
A. 6cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 9cm
A. \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
B. \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
C. \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
D. \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247