A. 104
B. 106
C. 108
D. 110
A. 7
B. 8
C. 10
D. 12
A. \(3 + \sqrt 3 \)
B. \(-3 + \sqrt 3 \)
C. \(3 - \sqrt 3 \)
D. \(-3 - \sqrt 3 \)
A. \({4 \over {13}}\)
B. \({3 \over {13}}\)
C. \({5 \over {13}}\)
D. \({6 \over {13}}\)
A. \(\dfrac{{49}}{9}\)
B. \(\dfrac{{49}}{3}\)
C. \(\dfrac{7}{9}\)
D. \(\dfrac{7}{3}\)
A. \(\sqrt a\).
B. \(\sqrt b\).
C. \(-\sqrt a\).
D. \(-\sqrt b\).
A. \(\sqrt 3-\sqrt2\).
B. \(\sqrt 5-\sqrt2\).
C. \(\sqrt 3+\sqrt2\).
D. \(\sqrt 5+\sqrt2\).
A. x<30
B. x>−30
C. x<−30
D. x>30
A. x=31
B. x=28
C. x=30
D. x=29
A. \(x = {1 \over 2}\)
B. \(x = {-1 \over 2}\)
C. \(x = {3 \over 2}\)
D. \(x = {-3 \over 2}\)
A. \(2 - \sqrt a\)
B. \(2 + \sqrt a\)
C. \(1 -\sqrt a\)
D. \(1 + \sqrt a\)
A. \(\sqrt 2 > \sqrt 3 \)
B. \(\sqrt 5 <2\)
C. \(\sqrt 7<3\)
D. \(\sqrt {-4}=2\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
A. -2
B. 1/2
C. 1
D. 2
A. tanα<0
B. tanα>0
C. tanα=0
D. tanα=1
A. x ≥ 0
B. ∀ x ∈R
C. x > 0
D. x < 0
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Điểm A(0; -3 ) thuộc đồ thị hàm số.
D. Tất cả sai.
A. \( m = \frac{5}{3}\)
B. \( m = \frac{3}{5}\)
C. \( m =- \frac{5}{3}\)
D. \(m=-2\)
A. 1
B. 0
C. -1
D. 4
A. 1
B. 0
C. -1
D. 4
A. \(m \ne 0\)
B. \(m \ne - \dfrac{1}{2}\)
C. \(m \ne - 1\)
D. \(m \ne 0\), \(m \ne - \dfrac{1}{2}\), \(m \ne - 1\)
A. y = − x
B. y = −2x
C. y = 2x + 1
D. y = −3x + 1
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
A. \(BC = \sqrt {74} (cm);\hat C \approx {35^ \circ }{32^\prime }\)
B. \(BC = \sqrt {74} (cm);\hat C \approx {36^ \circ }{32^\prime }\)
C. \(BC = \sqrt {74} (cm);\hat C \approx {35^ \circ }{33^\prime }\)
D. \(BC = \sqrt {75} (cm);\hat C \approx {35^ \circ }{32^\prime }\)
A. \( AC = 8(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
B. \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
C. \( AC = 9(cm);\hat B \approx {37^ \circ }{52^\prime }\)
D. \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{55^\prime }\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. sin α = cos(900 − α)
B. sin α2 + cos α2 = 1
C. tan α = tan(90o − α)
D. cot α = cot(90o − α)
A. \(HB = \frac{{32}}{{17}},HC = \frac{{225}}{{34}}\)
B. \(HB = \frac{{30}}{{17}},HC = \frac{{215}}{{34}}\)
C. \(HB = \frac{{28}}{{17}},HC = \frac{{235}}{{34}}\)
D. \(HB = \frac{{30}}{{17}},HC = \frac{{245}}{{34}}\)
A. Tam giác ABC vuông
B. Tam giác ABC cân
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC vuông cân
A. \(\left(0 ; \frac{2}{\sqrt{3}}\right)\)
B. \(\left(0 ; -\frac{2}{\sqrt{5}}\right)\)
C. \(\left(0 ; \frac{2}{\sqrt{5}}\right)\)
D. \(\left(0 ;1+ \frac{2}{\sqrt{5}}\right)\)
A. 2m/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s
D. 1m/s
A. 23
B. 25
C. 28
D. 29
A. 1/3
B. 2
C. 2/3
D. 3
A. \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}}{3}\right)\)
B. \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}-1}{5}\right)\)
C. \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{5}}\right)\)
D. \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}-1}{\sqrt{5}}\right)\)
A. 10
B. -3
C. 9
D. 15
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 18(cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
A. \(\frac{9}{8}\)
B. \(\frac{1}{72}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{7}{8}\)
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB=MB= cung MH
A. Nằm ngoài nhau
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Tiếp xúc trong
A. Song song với bán kính đi qua điểm đó
B. Vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
C. Song song với bán kính đường tròn
D. Vuông góc với bán kính bất kì
A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
A. \(4\pi cm\)
B. 20cm
C. \(40\pi cm\)
D. 40cm
A. 25π (cm2)
B. 12π (cm2)
C. 20π cm2
D. 15π (cm2)
A. 3,2 cm
B. 4,6cm
C. 1,8 cm
D. Một kết quả khác
A. \(1200\pi (c{m^2})\)
B. \(600\pi (c{m^2})\)
C. \(1000\pi (c{m^2})\)
D. \(1210\pi (c{m^2})\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247