A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH
B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B. Giặt bằng nước
C. Giặt bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng.
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic.
A. 50% và 50%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 80% và 20%
A. 10,08
B. 13,2
C. 9,84
D. 11,76
A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. đốt cháy
D. hidro hóa
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. 832
B. 860
C. 834
D. 858
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat
D. 1 mol axit stearic
A. 1,428
B. 1,028
C. 1,513
D. 1,628
A. 805,46g
B. 702,63g
C. 789,47g
D. 704,84g
A. 0,736 kg
B. 8,100 kg
C. 0.750 kg
D. 6,900 kg
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 7,2
B. 21,69
C. 175,49
D. 168
A. Stearic
B. Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
B. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
D. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
A. 15,2 và 103,145
B. 5,12 và 10,3145
C. 51,2 và 103,145
D. 51,2 và 10,3145
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24.
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H29COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. C17H33COOH và C17H35COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C15H31COOH.
D. C17H31COOH và C15H31COOH.
A. 190,85
B. 109,6
C. 163,2
D. 171,65
A. 36mg
B. 54,96mg
C. 50mg
D. 20mg
A. 224
B. 140
C. 180
D. 200
A. 39,719kg
B. 39,765kg
C. 31,877kg
D. 43,689 kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247