Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 9
Toán học
Bài tập Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai !!
Bài tập Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai...
Toán học - Lớp 9
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Hàm số bậc nhất
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn
Trắc nghiệm Bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Toán 9
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7 Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3 Bảng lượng giác
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 5 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành ngoài trời
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Sự xác định của đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn
Câu 1 :
Viết gọn biểu thức sau:
A
=
25.90
Câu 2 :
Viết gọn biểu thức sau:
B
=
75.54
Câu 3 :
Rút gọn biểu thức sau:
A
=
a
a
−
2
.
2
a
8
a
2
−
4
a
+
4
Câu 4 :
Chứng minh rằng:
a
−
b
b
2
a
2
b
4
a
2
−
2
a
b
+
2
b
2
=
a
với a > b
Câu 5 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
6
2
,
4
5
,
2
13
,
3
7
Câu 6 :
Khử mẫu số của biểu thức dưới dấu căn
7
12
Câu 7 :
Khử mẫu số của biểu thức dưới dấu căn
1
a
−
1
a
2
Câu 8 :
Trục căn thức ở mẫu
a
+
1
a
2
−
1
Câu 9 :
Trục căn thức ở mẫu
a
−
1
+
1
a
−
1
−
1
Câu 10 :
Trục căn thức ở mẫu
a
2
−
b
2
a
+
b
Câu 11 :
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn
a
b
=
c
d
.
Câu 12 :
Rút gọn biểu thức:
A
=
4
7
−
3
+
3
5
+
3
Câu 13 :
Trục căn thức ở mẫu
1
−
a
1
+
a
Câu 14 :
Chứng minh rằng:
a
a
+
b
b
a
+
b
−
a
b
=
a
−
b
2
với
a
,
b
>
0
Câu 15 :
Chứng minh rằng:
1
1
+
2
+
1
2
+
3
+
...
+
1
2008
+
2009
=
2009
−
1
Câu 16 :
Cho biểu thức:
A
=
1
−
x
+
3
1
+
x
:
1
+
3
1
−
x
2
Câu 17 :
Cho biểu thức:
A
=
x
−
3
x
9
−
x
2
Câu 18 :
Với giá trị nào của x thì ta có:
3
x
2
=
x
3
Câu 19 :
Với giá trị nào của x thì ta có:
a
(
1
−
3
x
)
2
=
(
3
x
−
1
)
a
(với a>0)
Câu 20 :
Giải phương trình:
3
2
4
x
−
8
−
9
x
−
2
81
=
6
Câu 21 :
Giải phương trình sau:
1
x
2
+
1
+
x
−
1
x
2
+
1
−
x
+
2
=
0
Câu 22 :
Giải phương trình sau:
2
x
−
5
a
x
−
a
+
2
a
2
−
2
a
=
0
với a > 0.
Câu 23 :
So sánh cặp số sau:
4
7
và
3
13
Câu 24 :
So sánh cặp số sau:
3
4
5
và
4
9
7
Câu 25 :
So sánh cặp số sau:
5
11
và
3
21
Câu 26 :
So sánh cặp số sau:
4
7
−
3
và
6
6
−
3
Câu 27 :
So sánh cặp số sau:
A
=
15
6
+
1
+
4
6
−
2
và
B
=
12
3
−
6
+
6
Câu 28 :
Trục căn thức ở mẫu:
A
=
1
−
a
a
1
−
a
Câu 29 :
Trục căn thức ở mẫu:
B
=
1
18
+
8
−
2
2
Câu 30 :
Trục căn thức ở mẫu:
C
=
a
+
3
+
a
−
3
a
+
3
−
a
−
3
Câu 31 :
Trục căn thức ở mẫu:
D
=
2
1
+
2
−
3
Câu 32 :
Rút gọn biểu thức:
A
=
1
7
−
2
3
+
1
7
+
2
3
Câu 33 :
Rút gọn biểu thức:
B
=
2
+
1
2
−
1
−
2
−
2
1
−
2
Câu 34 :
Với giá trị nào của x thì ta có:
7
x
2
=
−
x
7
Câu 35 :
Với giá trị nào của x thì ta có:
7
x
2
=
−
x
7
Câu 36 :
Với giá trị nào của x thì ta có:
a
x
−
2
2
=
(
2
−
x
)
a
(với a > 0)
Câu 37 :
Chứng minh rằng:
a
a
−
b
−
b
a
+
b
=
a
+
b
a
−
b
với a,b>0 và
a
≠
b
Câu 38 :
Chứng minh rằng:
a
b
+
b
a
+
b
a
−
b
a
b
+
b
2
−
2
a
b
3
a
a
+
2
b
+
b
=
b
với
a
>
b
>
0
Câu 39 :
Giải phương trình sau:
4
x
−
16
+
x
−
4
−
1
3
9
x
−
36
=
4
Câu 40 :
Giải phương trình sau:
9
x
−
9
−
4
x
−
4
+
16
x
−
16
−
3
x
−
1
=
16
Câu 41 :
Giải phương trình sau:
1
x
+
1
+
1
−
1
x
+
1
−
1
+
2
=
0
Câu 42 :
Giải phương trình sau:
2
x
5
−
3
−
2
x
3
+
1
=
5
+
1
Câu 43 :
Giải phương trình sau:
2
x
−
7
x
+
5
=
0
Câu 44 :
Giải phương trình sau:
x
−
6
x
−
3
−
10
=
0
Câu 45 :
Cho biểu thức:
A
=
x
2
+
x
x
−
x
+
1
−
2
x
+
x
x
+
1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 9
Toán học
Toán học - Lớp 9
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X