Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án !!

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án !!

Câu 1 : Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A. Sxq=πr2h

B. Sxq=πrh

C. Sxq=2πrh

D. Sxq=13πr2h 

Câu 2 : Công thức nào sau đây không đúng khi tính diện tích toàn phần hình trụ?

A. Stp=2πrh+2πr2

B. Stp=Sxq+2Sd

C. Stp=Cdr+h

D. Stp=2Cdr+h 

Câu 3 : Công thức tính thể tích khối nón biết diện tích đáy Sd và đường sinh l là:

A. V=13Sd.l

B. V=13Sd.h2r2

C. V=13Sd.l2r2

D. V=Sd.l2r2 

Câu 4 : Chiều cao khối trụ có thể tích V và diện tích đáy Sd là:

A. h=V2Sd

B. h=VSd

C. h=2VSd

D. h=πVSd 

Câu 7 : Nếu cắt hình trụ bởi mặt phẳng đi qua trục thì ta được thiết diện là:

A. Hình vuông 

B. Hình tròn

C. Hình elip 

D. Hình chữ nhật 

Câu 11 : Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Góc giữa hai đường sinh đối xứng qua trục của mặt nón bằng góc ở đỉnh của mặt nón.

B. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều ngoại tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.

C. Diện tích xung quanh của hình nón bằng một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh.

D. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều nội tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.

Câu 13 : Thể tích khối nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l là

A. V=13πrl2r2

B. V=13πr2l

C. V=13πr2l2+r2

D. V=13πr2l2r2 

Câu 14 : Thể tích khối nón có bán kính đáy r = 2cm, h = 3cm là

A. 4πcm3

B. 43πcm3

C. 2πcm3

D. 6πcm3 

Câu 27 : Thể tích khối trụ có bán kính r = 4cm và chiều cao h = 5cm là

A. 40πcm3

B. 80πcm3

C. 60πcm3

D. 100πcm3 

Câu 37 : Một cái nồi có dạng hình trụ có chiều cao 60cm và diện tích đáy là 900πcm2. Hỏi cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước bao nhiêu để làm thân nồi?

A. Chiều dài 30π cm, chiều rộng 60 cm

B. Chiều dài 60π cm, chiều rộng 60 cm 

C. Chiều dài 65cm, chiều rộng 60 cm

D. Chiều dài 180cm, chiều rộng 60 cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247