A. \(\frac{{33}}{2}\)
B. \(\frac{{33}}{4}\)
C. \(\frac{{33}}{8}\)
D. \(33\)
A. (\left( {x;y} \right) = \left( {2;5} \right).\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;2} \right).\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 5} \right).\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5; - 2} \right).\)
A. Người thứ nhất: 12 giờ Người thứ hai: 8 giờ
B. Người thứ nhất: 16 giờ Người thứ hai: 12 giờ
C. Người thứ nhất: 14 giờ Người thứ hai: 10 giờ
D. Người thứ nhất: 20 giờ Người thứ hai: 16 giờ
A. \(0\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(3\)
A. \(0\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(3\)
A. \(S = \left\{ {\frac{{841}}{{144}}} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ {\frac{{839}}{{144}}} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {\frac{{35}}{6}} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {\frac{{841}}{{149}}} \right\}.\)
A. \(20\)
B. \(25\)
C. \(30\)
D. \(40\)
A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,1} \right)\)
B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {0;\,1} \right)\)
C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\)
D. Vô nghiệm
A. \(S = \left\{ {2;\,8} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {4;\,6} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {2;\,4} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {1;\,4} \right\}\)
A. \(m = 3 + \sqrt 7 \)
B. \(m = - 3 - \sqrt 7 \)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 3 + \sqrt 7 \\m = - 3 - \sqrt 7 \end{array} \right.\)
D. \(m = - 3 + \sqrt 7 \)
A. y = 2x - 5
B. y = 2x + 5
C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} + 9 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} - 9 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} - 1 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} + 1 \end{array} \right.\)
A. m = -1
B. m = 0
C. m < 1
D. m ≤ 3
A. m > 9
B. m < 9
C. m < 4
D. m > 4
A. Tứ giác BCED là hình thoi
B. Tứ giác BCED là hình bình hành
C. ứ giác BCED là hình vuông
D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật
A. \( \frac{{AO}}{{AI}} = \frac{{OE}}{{IF}}\)
B. \( \widehat {AOE} = \widehat {AIF}\)
C. A,E,F thẳng hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. \(AE.AD=2AM\)
B. \(AE.AD=AM^2\)
C. \(AE.AO=AM^2\)
D. \(AD.AO=AM^2\)
A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
A. 30cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 10cm
A. 192 (cm2)
B. 96 (cm2)
C. \(48\pi (c{m^2})\)
D. 48 (cm2)
A. Song song đường thẳng.
B. Song song trục tung.
C. Song song trục hoành.
D. Song song với đường thẳng.
A. Song song trục hoành
B. Song song trục tung
C. Song song đường thẳng x - 3 = 0
D. Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0
A. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
B. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
C. \(y = 2x + \frac{5}{2}\)
D. \(y = -2x - \frac{5}{2}\)
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\)
B. \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
C. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
A. Δ < 0
B. Δ = 0
C. Δ ≥ 0
D. Δ ≤ 0
A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB.
B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB.
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
A. \(30\pi\)
B. \(58\pi\)
C. \(80\pi\)
D. \(81\pi\)
A. m = 5
B. m = 2
C. m = -5
D. m = -2
A. (0; 1)
B. (-1; 2)
C. (3; 2)
D. (2; 4)
A. 50
B. -50
C. ± 50
D. ± 100
A. x - 2y = 0
B. 2x + y = 0
C. x - y = 0
D. x + 2y + 1 = 0
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( 2\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( {180^0} - \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
A. 450
B. 600
C. 900
D. 1200
A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
A. 80π(cm3)
B. 70π(cm3)
C. 60π(cm3)
D. 10π(cm3)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247