Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán 2018 Trường Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị

Đề thi thử THPT QG môn Toán 2018 Trường Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị

Câu 2 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1\) trên [0;2] là

A. \(y = - 3\)

B. \(y = 1\)

C. \(y = \frac{{13}}{4}\)

D. \(y = 29\)

Câu 3 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của đúng một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = \frac{{ - 2x + 2}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\)

C. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

Câu 4 : Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)

C. \(V = {a^3}\)

D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu 5 : Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\)

B. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)

C. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a\)

D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\)

Câu 6 : Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\)

A. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}\)

B. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}\)

D. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\)

Câu 7 : Bất phương trình \({\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)\) có tập nghiệm là

A. \(\left( {2;4} \right)\)

B. \(\left( { - 3;2} \right)\)

C. \(\left( { - 1;2} \right)\)

D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)

Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)} \)

A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right]\)

C. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

D. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 11 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)

B. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\)

C. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)

D. \(y = {\left( {0,5} \right)^x}\)

Câu 13 : Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(a^3\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

Câu 14 : Tìm tất cả giá trị của m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt.

A. \(m = 1\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} m < - 1\\ m > 3 \end{array} \right.\)

C. \( - 1 \le m \le 3\)

D. \( - 1 < m < 3\)

Câu 19 : Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.

A. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{3}\)

B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{7}\)

C. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{5}\)

D. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{6}\)

Câu 24 : Số \({7^{100000}}\) có bao nhiêu chữ số?

A. \(85409\)

B. \(194591\)

C. \(194592\)

D. \(84510\)

Câu 27 : Tìm m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2m - 1} \right)x + 1\) đồng biến trên R

A. m = 1

B. Luôn thỏa mãn với mọi m

C. Không có giá trị m thỏa mãn

D. \(m\ne1\)

Câu 30 : Giải phương trình \(c{\rm{os}}3x.\tan 4x = \sin 5x\)

A. \(x = \frac{{k2\pi }}{3},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(x = k\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(x = \frac{{k\pi }}{2},x = \frac{\pi }{{16}} + \frac{{k3\pi }}{8}\left( {k \in Z} \right)\)

Câu 31 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {2^{\frac{{mx + 1}}{{x + m}}}}\) nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

A. \(m \in \left[ {\frac{{ - 1}}{2};1} \right)\)

B. \(m \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C. \(m \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right]\)

D. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\)

Câu 32 : Tính \(\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3} - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\) 

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \(\frac{2}{3}\)

D. 1

Câu 33 : Cho số phức \(z = - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i.\) Tìm số phức \({\rm{w}} = 1 + z + {z^2}\)

A. \( - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)

B. 0

C. 1

D. \(2 - \sqrt 3 i\)

Câu 43 : Cho \({\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + 3y} \right).\) Tính giá trị \(\frac{x}{y}\)

A. \(\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)

C. \(\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt {13} - 3}}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247