Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Bến Tre năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Bến Tre năm 2017 - 2018

Câu 2 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\,\) là đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên R\{-1}.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(( - \infty {\rm{ }};-1){\rm{ }}, {\rm{ }}(-1;{\rm{ }} + \infty ).\)

C.  Hàm số luôn nghịch biến trên R\{-1}.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(( - \infty {\rm{ }};-1){\rm{ }}, {\rm{ }}(-1;{\rm{ }} + \infty ).\)

Câu 3 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \({y =  - {x^4} + 4{x^2}}\)

B. \({y = {x^4} - 3{x^2}}\)

C. \({y =  - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2}}\)

D. \({y =  - {x^4} - 2{x^2}}\)

Câu 4 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \) . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. \({V = {a^3}}\)

B. \({V = \frac{{{a^3}}}{3}}\)

C. \({V = \frac{{{a^3}}}{6}}\)

D. \({V = \frac{{{a^3}}}{2}}\)

Câu 6 :  Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai ?

A. \({S = \pi {R^2}}\)

B. \({S = 4\pi {R^2}}\)

C. \({V = \frac{4}{3}\pi {R^3}}\)

D. \({3V = S.R}\)

Câu 10 : Cho hình chóp  S.ABCD có \(SA \bot (ABC)\) và \(\Delta ABC\) vuông tại C. Gọi  O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình chiếu vuông góc của O  lên mp (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

B. H là trọng tâm tam giác ABC

C. là trung điểm cạnh AB

D.  H là trung điểm cạnh AC

Câu 12 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. \(y = {\left( {2017} \right)^{ - x}}\)

B. \(y = {\left( {0,1} \right)^{2x}}\)

C. \(y = {\left( {3\pi } \right)^x}\)

D. \(y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2  + \sqrt 3 }}} \right)^x}\)

Câu 13 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) ?

A. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 2x + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2x + 1\)

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 2}}\)

D. \(y = {x^3} + 3\)

Câu 17 : Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y

A. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}\left( {x - y} \right)\)

B. \({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)

C. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y\)

D. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\)

Câu 18 : Cho hàm số \(y = (x + 2)({x^2} + 1)\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.

B. (C) cắt trục hoành tại hai điểm

C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.

D. (C) không cắt trục hoành.

Câu 19 :  Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{3^{{x^3} - 3{x^2} + 2}}} \right)\) là:

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

C. (0;2)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\) 

Câu 20 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _2}x + 3{\log _x}2 = 4\)

A. S = {8}

B. S =  {8;3}

C. S = {2;8}

D. S = {2;4}

Câu 23 : Giải bất phương trình sau \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {3x - 5} \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {x + 1} \right)\)

A. \( - 1 < x < \frac{5}{3}\)

B. \( - 1 < x < 3\)

C. \(\frac{5}{3} < x < 3\)

D. \(x > 3\)

Câu 24 :  Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}\) là

A. \(y' = {3^x}\)

B. \(y' = {3^x}.\ln 3\)

C. \(y' = x{.3^{x - 1}}\)

D. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\)

Câu 26 : Hàm số \({x^3} - 5{x^2} + 3x + 1$\) đạt cực trị khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x =  - \frac{{10}}{3}
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - 3\\
x =  - \frac{1}{3}
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x =   \frac{{10}}{3}
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x =   3\\
x =   \frac{1}{3}
\end{array} \right.\)

Câu 27 : Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A. \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\)

B. \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\)

C. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)

D. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\)

Câu 28 : Đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {2x + 1} \right)\) là:

A. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}\)

B. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 10}}\)

C. \(y' = \frac{{\ln 10}}{{2x + 1}}\)

D. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y = \,\frac{{3x + 1}}{{2x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \frac{3}{2}\)

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y\, = \frac{1}{2}\)

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x\, = 1\)

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y\, = \frac{3}{2}\)

Câu 31 : Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB = a,\,AC = a\sqrt 3\). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng \(SB = a\sqrt 5 \)

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)

Câu 32 : Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x},x > 0\) thu được:

A. \(P = {x^2}\)

B. \(P = \sqrt x \)

C. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\)

Câu 33 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi

C. Khối hộp là khối đa diện lồi

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Câu 34 : Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ. Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được 

A. \(S = 94\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 70\pi (c{m^3}).\)

B. \(S = 98\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 30\pi (c{m^3}).\)

C. \(S = 90\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 70\pi (c{m^3}).\)

D. \(S = 94\pi (c{m^2}),{\rm{ }}V = 30\pi (c{m^3}).\)

Câu 35 :  Mặt phẳng \((AB'C')\) chia khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 36 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 4} \right)^{ - 3}}\) là:

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(R\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)

Câu 37 : Một mặt cầu có diện tích \(36\pi ({m^2}\). Thể tích của khối cầu này bằng:

A. \(\frac{4}{3}\pi ({m^3})\)

B. \(36\pi ({m^3})\)

C. \(108\pi ({m^3})\)

D. \(24\pi ({m^3})\)

Câu 41 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 13\) trên đoạn [-2;3].

A. \(m = \frac{{51}}{4}\)

B. \(m = \frac{{51}}{2}\)

C. \(m = 13\)

D. \(m = \frac{{49}}{4}\)

Câu 48 : Cho hình nón có bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \) và độ dài đường sinh l =4.  Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón đã cho là:

A. \({S_{xq}} = 12\pi a\)

B. \({S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi a\)

C. \({S_{xq}} = \sqrt {39} \pi a\)

D. \({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi a\)

Câu 49 : Biểu thức \(\sqrt[3]{{{a^7}\sqrt[4]{a}}}\left( {a > 0} \right)\). Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. \({a^{\frac{7}{{12}}}}\)

B. \({a^{\frac{{11}}{{12}}}}\)

C. \({a^{\frac{5}{{12}}}}\)

D. \({a^{\frac{{29}}{{12}}}}\)

Câu 50 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng

A. lớn hơn hoặc bằng 4

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5

D. lớn hơn 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247