A. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng y =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
D. Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
A. \(y = 1.\)
B. \(y = \frac{3}{2}.\)
C. \(y = \frac{1}{2}.\)
D. \(y = \frac{1}{3}.\)
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
A. \(m \notin \left\{ { - 1;1} \right\}\)
B. \(m\neq 1\)
C. \(m\neq -1\)
D. Không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.
A. \(a = 2;b = - 2\)
B. \(a = -1;b = - 2\)
C. \(a = 2;b = 2\)
D. \(a = 1;b = 2\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường y = 2 là một tiệm cận ngang của (C).
B. Đường y = 1 là một tiệm cận ngang của (C).
C. Đường x = - 2 là một tiệm cận đứng của (C).
D.
Đường x = 3 là một tiệm cận ngang của (C).
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x = 1 và x = -1
A. \(y = x - 3 + \frac{1}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
B. \(y = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x - 3}}\)
C. \(y = 2x - 1 + \frac{1}{x}\)
D. \(y = \frac{{2{x^3} - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\)
A. y=x
B. x2 + y2 = 1
C. y = x2
D. y = x3
A. y=1
B. y=0
C. y=-1
D. Không tồn tại
A. x=0
B. x = 2, x = -2
C. x - 2 = 0
D. x + 2 = 0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247