Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu 2 : Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng \(4{a^2}\left( {c{m^2}} \right).\) Diện tích xung quanh của (N) là

A. \(3\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)

B. \(4\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)

C. \(8\sqrt 2 \pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)

D. \(4\sqrt 2 \pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)

Câu 3 : Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 3).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y – 4z +7 = 0. Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P).

A. \(\overrightarrow n  = ( - 2;3; - 4).\)

B. \(\overrightarrow n  = ( - 2;-3; - 4).\)

C. \(\overrightarrow n  = (  2;3; - 4).\)

D. \(\overrightarrow n  = (  2;-3; - 4).\)

Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình \({5^{{x^2} - 4x + 3}} + {5^{{x^2} + 7x + 6}} = {5^{2{x^2} + 3x + 9}} + 1\) là

A. \({\rm{\{  - 1;}}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}\)

B. \({\rm{\{  - 1;}}1;3;6{\rm{\} }}{\rm{.}}\)

C. \({\rm{\{  - 6; - 1;}}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}\)

D. \({\rm{\{ }}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}\)

Câu 6 : Tính \(K = \int\limits_2^3 {\frac{x}{{{x^2} - 1}}dx} \)

A. \(K = \ln 2\)

B. \(K = \frac{1}{2}\ln \frac{8}{3}.\)

C. \(K = 2\ln 2\)

D. \(K = \ln \frac{8}{3}.\)

Câu 7 : Nguyên hàm của hàm số: \(y = {e^{2x - 1}}\)  là:

A. \(2{e^{2x - 1}} + C.\)

B. \({e^{2x - 1}} + C.\)

C. \(\frac{1}{2}{e^{2x - 1}} + C.\)

D. \(\frac{1}{2}{e^x} + C.\)

Câu 9 : Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 cm là:

A. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\pi {\rm{ }}c{m^3}.\)

B. \(\frac{{9\pi \sqrt 3 }}{2}{\rm{ }}c{m^3}.\)

C. \(9\pi \sqrt 3 {\rm{ }}c{m^3}.\)

D. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{8}\pi {\rm{ }}c{m^3}.\)

Câu 11 : Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng

A. \(3\sqrt 3 {a^3}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{9}{a^3}.\)

D. \(a^3\)

Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A(1;3;2), B(3; - 1;4)\) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB

A. \(I\left( {2; - 4;2} \right).\)

B. \(I(4;2;6).\)

C. \(I\left( { - 2; - 1; - 3} \right).\)

D. \(I(2;1;3).\)

Câu 13 : Cho hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x - 3}} - 1.\) Tập nghiệm của bất phương trình \(y' \ge 0\) là

A. \(( - \infty ; - 1].\)

B. \(({\rm{ - }}\infty {\rm{ }};{\rm{ - 3}}]) \cup [{\rm{1}};{\rm{ + }}\infty ).\)

C. \({\rm{[}} - 3;1].\)

D. \({\rm{[}} - 1; + \infty ).\)

Câu 14 : Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm, chiều cao là 5 cm. Tính  diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. \(24\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)

B. \(16\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)

C. \(45\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)

D. \(48\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)

Câu 17 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\) tại điểm có hoành độ \(x= 0\) là

A. \(y =  - 2x + 3.\)

B. \(y =  - 2x - 3.\)

C. \(y =   2x - 3.\)

D. \(y =   2x + 3.\)

Câu 18 : Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt \({\log _3}x = a,{\rm{ }}{\log _3}y = b\). Chọn mệnh đề đúng.

A. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = \frac{1}{3}a - b.\)

B. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = \frac{1}{3}a + b.\)

C. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) =  - \frac{1}{3}a - b.\)

D. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) =  - \frac{1}{3}a - b.\)

Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S).

A. I(–4; 1; 0), R = 2.

B. I(–4; 1; 0), R = 4.        

C. I(4; –1; 0), R = 2.

D. I(4; –1; 0), R = 4.

Câu 21 : Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2},y = 0,x = 0\), \(x = 3\) quanh trục Ox là

A. \(\frac{{81\pi }}{{35}}.\)

B. \(\frac{{81}}{{35}}.\)

C. \(\frac{{71\pi }}{{35}}.\)

D. \(\frac{{71 }}{{35}}.\)

Câu 22 : Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)

B. \(y = \frac{{x + 2}}{{-x + 1}}.\)

C. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}.\)

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\)

Câu 23 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:                             

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng - 3.

B. Hàm số đat cực đại tại \(x=0\) và đạt cực tiểu tại \(x=1\).

C. Hàm số có đúng một cực trị.

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

Câu 24 : Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số \(y = {6^x},y = {8^x},y = \frac{1}{{{5^x}}}\) và \(y = \frac{1}{{{{\sqrt 7 }^x}}}.\)

A. \(y = {6^x}.\)

B. \(y = \frac{1}{{{{\sqrt 7 }^x}}}.\)

C. \(y = \frac{1}{{{5^x}}}.\)

D. \(y = {8^x}.\)

Câu 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A(2;0;0),{\rm{ B(0; - 1;0), C(0;0; - 3)}}{\rm{.}}\) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0.

B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0.

C. –3x + 6y + 2z + 6 = 0.

D. –3x – 6y + 2z – 6 = 0.

Câu 37 : Cho hàm số \(y = f'(x - 1)\) có đồ thị như hình vẽ.

A. \(x=1\)

B. \(x=0\)

C. \(x=2\)

D. \(x=-1\)

Câu 40 : Nếu \(F'\,(x) = \frac{1}{{2x - 1}}\) và \(F(1) = 1\) thì giá trị của \(F(4)\) bằng

A. \(ln 7\)

B. \(1 + \frac{1}{2}\ln 7.\)

C. \(ln 3\)

D. \(1+ln 7\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247