Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2

Câu 2 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có bảng biến thiên như sau:Description: Capture4

A. \(\left( {0;\; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\; - 2} \right)\)

C. \(\left( { - 2;\;0} \right)\)

D. \(\left( { - 3;\;1} \right)\)

Câu 3 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm \(I\left( {1; - 2} \right)\)?

A. \(y = \frac{{2 - 2x}}{{1 - x}}\)

B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1\)

C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{2x + 4}}\)

D. \(y =  - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1\)

Câu 9 : Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng 

B. 1 mặt phẳng 

C. 2 mặt phẳng 

D. 3 mặt phẳng 

Câu 10 : Hàm số \(y = x.{e^x}\) có đạo hàm là:

A. \(y' = x{e^x}\)

B. \(y' = \left( {x + 1} \right){e^x}\)

C. \(y' = 2{e^x}\)

D. \(y' = {e^x}\)

Câu 12 : Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_5=-15; u_{20}=60\). Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

A. \({S_{20}} = 250\)

B. \({S_{20}} = 200\)

C. \({S_{20}} = -200\)

D. \({S_{20}} = -50\)

Câu 13 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là:

A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = \frac{1}{2}\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y =  - 3\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y =  - 1\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1\)

Câu 16 : Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a\)

A. \(V = 4{a^3}.\)

B. \(V = 2{a^3}.\)

C. \(V = 12{a^3}.\)

D. \(V = \frac{4}{3}\pi {a^3}.\)

Câu 18 : Thể tích khối bát diện đều cạnh \(a\) là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \({a^3}\sqrt 2 \)

Câu 19 : Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.

A. \(y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{x - 4}}{{2x + 2}}\)

C. \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}\)

Câu 20 : Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây; hãy chọn dãy số giảm:

A. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right)\)

B. \({u_n} = \frac{{{n^2} + 1}}{n}\)

C. \({u_n} = \sin n\)

D. \({u_n} = \sqrt {n + 1}  - \sqrt n \)

Câu 28 : Cho hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{ - 5}}\sqrt x \). Tập xác định của hàm số là:

A. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)

C. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu 31 : Cho các số thực dương \(a,b\) với \(a \ne 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. \({\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{3}{\log _a}b\)

B. \({\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b\)

C. \({\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3{\log _a}b\)

D. \({\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3 + 3{\log _a}b\)

Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 vectơ \(\overrightarrow a \left( { - 1;1;0} \right);\overrightarrow b \left( {1;1;0} \right);\overrightarrow c \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2 \)

B. \(\overrightarrow b  \bot \overrightarrow c \)

C. \(\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3 \)

D. \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b \)

Câu 35 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), chọn khẳng định đúng?

A. Nếu \(f''\left( {{x_0}} \right) = 0{\kern 1pt} \) và \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì \(x_0\) không phải là cực trị của hàm số.

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại \(x_0\) khi và chỉ khi \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\).

C. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực đại và điểm cực tiểu thì giá trị cực đại lớn hơn giá trị cực tiểu.

D. Nếu \(f'\left( x \right)\) đổi dấu khi x qua điểm \(x_0\) và \(f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại điểm \(x_0\).

Câu 38 : Cho bất phương trình: \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{4{x^2} - 15x + 13}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{4 - 3x}}\). Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

B. R

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(\emptyset \)

Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A( - 1; - 1;0);B(3;1; - 1)\). Điểm M thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là:

A. \(M\left( {0; - \frac{9}{4};0} \right)\)

B. \(M\left( {0;\frac{9}{2};0} \right)\)

C. \(M\left( {0; - \frac{9}{2};0} \right)\)

D. \(M\left( {0;\frac{9}{4};0} \right)\)

Câu 42 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \((P):2x - 4y + 6z - 1 = 0\). Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2;3} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;4;6} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2;3} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2;3} \right)\)

Câu 43 : Cho tập \(X = \left\{ {1;2;3;.......;8} \right\}\). Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để lập được số chia hết cho 1111 là:

A. \(\frac{{A_8^2A_6^2A_4^2}}{{8!}}\)

B. \(\frac{{4!4!}}{{8!}}\)

C. \(\frac{{C_8^2C_6^2C_4^2}}{{8!}}\)

D. \(\frac{{384}}{{8!}}\)

Câu 47 : Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng \(2a\). Thể tích khối trụ bằng:

A. \(\pi {a^3}\)

B. \(2\pi {a^3}\)

C. \(4\pi {a^3}\)

D. \(\frac{2}{3}\pi {a^3}\)

Câu 49 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên:

A. \(m \ge 1\)

B. \(m \ge -2\)

C. \(m \ge 4\)

D. \(m \ge 0\)

Câu 50 : Cho \(0 < a < 1\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. \(\frac{1}{{{a^{2017}}}} > \frac{1}{{{a^{2018}}}}\)

B. \({a^{2017}} > {a^{2018}}\)

C. \({a^{2017}} < \frac{1}{{{a^{2018}}}}\)

D. \({a^{2018}} < \frac{1}{{{a^{2017}}}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247