Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1

Câu 2 : Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh?

A. \(A_{41}^2\)

B. \(41^2\)

C. \(2^{41}\)

D. \(D_{41}^2\)

Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x - 2} \left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 0\) là :

A. \(S = \emptyset \)

B. \(S = \left\{ 1 \right\}\)

C. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {2} \right\}\)

Câu 4 : Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{{e^x} + {e^{ - x}}}}{{{e^x} - {e^{ - x}}}}\)

A. \(y' = \frac{{{e^x}}}{{{{({e^x} - {e^{ - x}})}^2}}}\)

B. \(y' = \frac{{ - 4}}{{{{({e^x} - {e^{ - x}})}^2}}}\)

C. \(y' = \frac{{ - 5}}{{{{({e^x} - {e^{ - x}})}^2}}}\)

D. \(y' = {e^x} + {e^{ - x}}\)

Câu 8 : Phương trình \({3^x}{.2^{x + 1}} = 72\) có nghiệm là

A. \(x = \frac{5}{2}\)

B. \(x=2\)

C. \(x = \frac{3}{2}\)

D. \(x=3\)

Câu 11 : \(\int {\sin x} .\cos xdx\) bằng:

A. \(\frac{{c{\rm{os2}}x}}{4} + C\)

B. \( - \frac{{{{\sin }^2}x}}{2} + C\)

C. \(\frac{{{{\sin }^2}x}}{2} + C\)

D. \(\frac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}{2} + C\)

Câu 12 : \(\lim \frac{{1 + 19n}}{{18n + 19}}\) bằng

A. \(\frac{{19}}{{18}}\)

B. \(\frac{{1}}{{18}}\)

C. \( + \infty \)

D. \(\frac{1}{{19}}\)

Câu 14 : Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2mx - 4(m - 2)y + 6 - m = 0\) (1) Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn.

A. \(m=2\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m < 1\\
m > 2
\end{array} \right.\)

C. \(1 < m < 2\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = 2
\end{array} \right.\)

Câu 16 : Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow u \) biết rằng \(\overrightarrow u  + \overrightarrow a  = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow a  = (1; - 2;1)\)

A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;\; - 8;\;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {1; - \;2;\;8} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;\;2;\; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {6;\; - 4;\; - 6} \right)\)

Câu 17 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

A. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}\)

B. \(y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\)

C. \(y = \frac{{2x - 7}}{{x - 2}}\)

D. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)

Câu 18 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2} \) là

A. \(\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)

B. \(\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)

C. \(\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)

D. \(\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\)

Câu 19 : Với \(a\) là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của \({\log _{{a^3}}}a\) bằng:

A. 3

B. \(\frac{{ - 1}}{3}\)

C. \(\frac{{  1}}{3}\)

D. - 3

Câu 23 : Giải phương trình: \(2{x^2} - 6x - 1 = \sqrt {4x + 5} \)

A. \(\left\{ {1 - \sqrt 2 ;2 + \sqrt 3 } \right\}\)

B. \(\left\{ {1 + \sqrt 2 ;2 + \sqrt 3 } \right\}\)

C. \(\left\{ {\sqrt 2  - 1;2 - \sqrt 3 } \right\}\)

D. \(\left\{ {\sqrt 2  - 1;2 + \sqrt 3 } \right\}\)

Câu 26 : Với điều kiện nào của m thì phương trình \((3{m^2} - 4)x - 1 = m - x\) có nghiệm duy nhất?

A. \(m \ne 1\)

B. \(m \ne -1\)

C. \(m \ne  \pm \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)

D. \(m \ne  \pm 1\)

Câu 27 : Với \(a, b\) là các tham số thực. Giá trị tích phân \(\int\limits_0^b {\left( {3{x^2} - 2ax - 1} \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \({b^3} - {b^2}a - b\)

B. \({b^3} + {b^2}a + b\)

C. \({b^3} - b{a^2} - b\)

D. \(3{b^2} - 2ab - 1\)

Câu 43 : Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. \(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)\)

D. \(\left( { - 1;7} \right)\)

Câu 45 : Cho phương trình \(16{m^2}{x^3} + 16x + \sqrt {8{x^3} + 2x + 2}  = 2{m^2} + 10\) (m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phương trình đã cho vô nghiệm.      

B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.

C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.

D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247