Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc năm học 2017 - 2018

Câu 1 : Tìm nghiệm của phương trình \({5^{2018x}} = {\sqrt 5 ^{2018}}\)

A. x = 1 -  log52

B. x = -  log52

C. \(x = \frac{1}{2}\)

D. x = 2

Câu 2 : Khẳng định nào sau đây đúng:

A. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

B. \(sinx = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)

C. \(\cos x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi ,k \in Z\)

D. \(\tan x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)

Câu 4 : Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .

A. \(\frac{1}{3}{a^3}\)

B. \(\frac{1}{2}{a^3}\)

C. \(\frac{1}{6}{a^3}\)

D. \(\frac{2}{3}{a^3}\)

Câu 5 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 tại điểm A(-1; -2) là

A. y = 9x - 2

B. y = 24x + 7

C. y = 9x + 7

D. y = 24x - 2

Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2t\\
y = t\\
z = 4
\end{array} \right.;{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t'\\
y = t'\\
z = 0
\end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2

A. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)

Câu 7 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 - 3x2 + m2 + 2m bằng -4

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m =  - 2
\end{array} \right.\)

B. m = 2

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m =  2
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{1}{2}\\
m = 3
\end{array} \right.\)

Câu 11 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 - 3i

A. 1 và -3i

B. 1 và -3

C. -3 và 1

D. 1 và 3

Câu 12 : Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI ?

A. \(\int {{a^x}dx}  = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\)

B. \(\int {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx}  = \cos x + C\,\)

C. \(\int {co{\mathop{\rm sx}\nolimits} dx}  = sinx + C\,\)

D. \(\int {{x^a}dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\,\,\left( {\alpha  \ne  - 1} \right)\)

Câu 15 : Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)

B. \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

D. \(y = {-x^4} + 4{x^2} + 1\)

Câu 16 : Cho hàm số y =  f (x)  xác định trên R \ {1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\)

C. (-1; 2)

D. \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)

Câu 17 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

A. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)

B. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)

C. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)

D. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)

Câu 18 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là: 

A. \(y =  - \frac{1}{2\)

B. x = 1

C. x = -1

D. y = 2

Câu 21 : Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'  là:

A. A ' H H là trực tâm tam giác ABC

B.

A ' H , H là trọng tâm tam giác ABC .

C. Độ dài một cạnh bên.

D. A ' H , H là trung điểm BC 

Câu 22 : Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện \(z - 2\overline z  = 3 + 4i\)

A. \(|z| = \frac{{\sqrt {93} }}{3}\)

B. \(|z| = \frac{{\sqrt {95} }}{3}\)

C. \(|z| = \frac{{\sqrt {91} }}{3}\)

D. \(|z| = \frac{{\sqrt {97} }}{3}\)

Câu 25 : Cho dãy số (un) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 2\\
{u_{n + 1}} =  - 2 - \frac{1}{{{u_n}}}
\end{array} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. \({u_n} =  - \frac{{n + 1}}{n}\)

B. \({u_n} =  - \frac{{n - 1}}{n}\)

C. \({u_n} =   \frac{{n + 1}}{n}\)

D. \({u_n} =  - \frac{{n}}{n+1}\)

Câu 26 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. (-2; 0)

D. \(\left( { - \infty ; 3} \right)\)

Câu 27 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol: y = x2 - 2x, trục Ox, 2 đường thẳng x = 0, x = 2

A. \(\frac{2}{3}\)

B. \(\frac{4}{3}\)

C. \(\frac{1}{3}\)

D. \(\frac{-4}{3}\)

Câu 28 : Nghiệm của phương trình cos2 x +sinx + 1 = 0 là: 

A. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

C. \(x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

D. \(x =  frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)

Câu 30 : Hàm số y = (2x - 1)-4 có tập xác định là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

C. R

D. \([0; + \infty )\)

Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vecto \(\overrightarrow b \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow a \) 

A. \(\overrightarrow b  = \left( {2; - 6; - 8} \right)\)

B. \(\overrightarrow b  = \left( {-2; - 6; - 8} \right)\)

C. \(\overrightarrow b  = \left( {-2; - 6; 8} \right)\)

D. \(\overrightarrow b  = \left( {-2; 6; 8} \right)\)

Câu 40 : Cho  khối  chóp  tam giác  S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. \(V = \frac{{5\sqrt 2 \pi }}{3}\)

B. \(V = \frac{{10\sqrt 2 \pi }}{3}\)

C. \({V = 25\sqrt 2 \pi }\)

D. \(V = \frac{{125\sqrt 2 \pi }}{3}\)

Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điể, A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): y + 3 = 0

A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y =  - 1 + t\\
z = 3
\end{array} \right.\)

B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y =  1 + t\\
z = - 3
\end{array} \right.\)

C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 0\\
y =  - 1 + t\\
z = 0
\end{array} \right.\)

D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y =  - 1 + t\\
z = 3
\end{array} \right.\)

Câu 43 : Một khối nón có bán kính đáy r = 6cm, chiều cao h = 5cm. Thể tích khối nón đó là: 

A. \(60\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(30\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(180\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(10\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 44 : Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log(3a) = 3loga

B. loga3 = 3loga

C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)

D. \({{\mathop{\rm loga}\nolimits} ^3} = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247