Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Sở GD & ĐT Thái Bình năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Sở GD & ĐT Thái Bình năm 2018

Câu 1 : Đạo hàm của hàm số \(y = \tan 3x\) bằng:

A. \(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}}\)

B. \(\frac{{ - 3}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

C. \(\frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)

D. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}3x}}\)

Câu 2 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: \(3{x^2} - 2x\)

A. \(y={x^2}\left( {3x + 2} \right) + 2018\)

B. \(y=3{x^3} - 2{x^2} + 2018\)

C. \(y=3{x^3} - 2{x^2}\)

D. \(y={x^3} - {x^2} + 2018\)

Câu 3 : Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu \(a \bot b\) thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau

B. Nếu \(a \bot c\)  và \((P) \bot c\)  thì a // mp(P).

C. Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì a // b.

D. Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\bot c\).

Câu 5 : Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI?

A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b.

B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b.

C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau.

D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a.

Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, \(SA = a\sqrt 3 \); gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).

A. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

D. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 12 : Cho các hàm số \(u = u\left( x \right),\,\,v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in J\). Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. \(\left[ {u\left( x \right).v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right).v\left( x \right) + v'\left( x \right).u\left( x \right)\)

B. \({\left[ {\frac{{u\left( x \right)}}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{u'\left( x \right).v\left( x \right) - v'\left( x \right).u\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)

C. \(\left[ {u\left( x \right) + v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right) + v'\left( x \right)\)

D. \({\left[ {\frac{1}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{v'\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)

Câu 16 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng

B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật

C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều

D. Tam giác B’AC đều

Câu 17 : Phương trình \(3{x^5} + 5{x^3} + 10 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)

B. \(\left( { - 1;0} \right)\)

C. \(\left( { 0;1} \right)\)

D. \(\left( { - 10; - 2} \right)\)

Câu 18 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x - b}}\,\,\left( {a,b \in R,\,\,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f'\left( 1 \right)\) bằng:

A. \(\frac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)

B. \(\frac{{a + 2b}}{{{{\left( {1 - b} \right)}^2}}}\)

C. \(\frac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)

Câu 19 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại x = 1

B. Hàm số không liên tục tại các điểm \(x =  \pm 1\)

C. Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)

D. Hàm số liên tục tại x = -1

Câu 22 : Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. \(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)

B. \(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)

C. \(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)

D. \(\lim \left( {2n + 1} \right) =  + \infty \)

Câu 23 : Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm.

B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0o;90o).

C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Câu 25 : Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).

B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).

C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).

D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o.

Câu 26 : Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. \(\cos \widehat {ABG} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(AB\bot CD\)

C. \(AG\bot (BCD)\)

D. \(\widehat {ABG} = {60^o}\)

Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. \(AC\bot SD\)

B. Tam giác SBD cân          

C. \(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)

D. \(SC\bot BD\)

Câu 28 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}}\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. 0

C. \(\frac{{ - 1}}{{2a}}\)

D. \( - \infty \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247