Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương năm học 2018 - 2019

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương năm học 2018...

Câu 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):3y - z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. \(    \overrightarrow n  = (3; - 1;2).\)

B. \(\overrightarrow n  = (3;0;2).\)

C. \(\overrightarrow n  = ( - 1; - 1;2).\)

D. \(\overrightarrow n  = (0; - 3;1).\)

Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;\, - 3;\,\,4} \right)\), đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + z - 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua M, vuông góc với d và song song với (P).

A. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\)

C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

Câu 6 : Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(3;2;1) và có tâm I(5;4;3) là:

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z - 32 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z - 12 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z + 16 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 10x - 8y - 6z + 38 = 0\)

Câu 9 : Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng \(\Delta\frac{x}{2} = \frac{{y + 1}}{2}{\rm{ }} = \frac{{1 - z}}{3}\) 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2 - 2t\\
z =  - 3{\rm{ }} - 3t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2 + 2t\\
z = 3{\rm{ }} + 3t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2 + 2t\\
z =  - 3{\rm{ }} - 3t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2 + 2t\\
z =  - 3{\rm{ }} + 3t
\end{array} \right.\)

Câu 10 : Cho hai đường thẳng: \({d_1}:\frac{{x + 7}}{4} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\) và \({d_2}:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{1}\) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 2;-3) đồng thời vuông góc với cả d1 và d2

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 - t\\
z =  - 3 - 7t
\end{array} \right.\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 + t\\
z =  - 3 - 7t
\end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 2 - t\\
z =  - 3 + t
\end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 4t\\
y = 2 + t\\
z =  - 3 + t
\end{array} \right.\)

Câu 11 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u  = ( - 2;0;1)\) là: 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 2\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 - 2t\\
y = 2\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + t\\
y = 2\\
z = 3 - t
\end{array} \right.\)

Câu 12 : Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1)

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 + t\\
z = 3 - 2t
\end{array} \right.\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 2 + t\\
z = 3 - 2t
\end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 - t\\
z = 3 - t
\end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 1 + t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right.\)

Câu 13 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là \(\vec n = 2\overrightarrow {OA}  + \vec i - 3\overrightarrow {AB} \) và tiếp xúc với mặt cầu \((S): {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6z - 6 = 0\). Biết \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0;3} \right)\).

A. \( - 5y + z + 3 - 4\sqrt {26}  = 0, - 5y + z + 3 + 4\sqrt {26}  = 0\)

B. \( - 5y + z + 3 - 4\sqrt {23}  = 0, - 5y + z + 3 + 4\sqrt {23}  = 0\)

C. \(5x + y + 3 - 4\sqrt {26}  = 0,5x + y + 3 + 4\sqrt {26}  = 0\)

D. \(5x - z + 3 - 4\sqrt {23}  = 0,5x - z + 3 + 4\sqrt {23}  = 0\)

Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 1 + t\\
z = t
\end{array} \right.\). Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d?

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{1}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\)

D. \(x-2=y=z+3\)

Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {1; - 1;5} \right)\) và \(N\left( {0;0;1} \right)\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) chứa M, N và song song với trục Oy có phương trình là:

A. \(\left( \alpha  \right):x - 4z + 2 = 0\)

B. \(\left( \alpha  \right):x + 4z - 1 = 0\)

C. \(\left( \alpha  \right):4x - z + 1 = 0\)

D. \(\left( \alpha  \right):2x + z - 3 = 0\)

Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A(0;0; - 2)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}\). Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt \(\Delta \) tại hai điểm B và C sao cho \(BC = 8\).

A. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25\)

B. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)

C. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)

D. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)

Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;4;1} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;2; - 3} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

B. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

D. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm \(M\left( {8;0;0} \right)\), \(N\left( {0; - 2;0} \right)\) và \(P\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

A. \(\left( \alpha  \right):\frac{x}{8} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{4} = 0\)

B. \(\left( \alpha  \right):\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1\)

C. \(\left( \alpha  \right):x - 4y + 2z - 8 = 0\)

D. \(\left( \alpha  \right):x - 4y + 2z = 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247