Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề tập huấn thi THPT QG môn Toán năm 2019 Sở GD & ĐT TPHCM - Đề số 2

Đề tập huấn thi THPT QG môn Toán năm 2019 Sở GD & ĐT TPHCM - Đề số 2

Câu 2 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R; \(f'\left( x \right) \ge {x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - 2x\), \(\forall x > 0\) và \(f(1)=-1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình \(f(x)=0\) có 1 nghiệm trên (1;2).

B. Phương trình \(f(x)=0\) có 1 nghiệm trên (2;5).

C. Phương trình \(f(x)=0\) có 1 nghiệm trên (0;1).

D. Phương trình \(f(x)=0\) có đúng 3 nghiệm trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Câu 3 : Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{6}}}.\sqrt[3]{x}\), với x > 0

A. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\)

B. \(P=x^2\)

C. \(P = \sqrt x \)

D. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)

Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\sqrt[3]{5}} \right)^{x - 1}} < {5^{x + 3}}\) là

A. \(\left( { - 5; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { 0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; 0} \right)\)

Câu 5 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. (- 2;1]

B. [- 1;2)

C. (- 1;2)

D. (- 2;1)

Câu 6 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{5}{3}}}\) là

A. \(R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)

B. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)

D. R

Câu 7 : Hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Câu 12 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(f_1(x)\), \(f_2(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và hai đường thẳng \(x=a, x=b\).

A. \(S = \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)

Câu 16 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\) có nghiệm là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}\ln 2} \right]\)

B. \(\left( {0;\frac{1}{e}} \right)\)

C. \(\left[ {\frac{1}{2}\ln 2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {0;\frac{1}{2}\ln 2} \right)\)

Câu 17 : Hàm số \(F\left( x \right) = \cos 3x\) là một nguyên hàm của hàm số

A. \(f\left( x \right) = 3\sin 3x\)

B. \(f\left( x \right) =  - \sin 3x\)

C. \(f\left( x \right) = \frac{{\sin 3x}}{3}\)

D. \(f\left( x \right) =  - 3\sin 3x\)

Câu 18 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\)

Câu 21 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\). Một vectơ chỉ phương của d là

A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 2;4} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3; - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2; - 4} \right)\)

Câu 23 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;- 1;1) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x + y - 2z + 10 = 0\). Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình là:

A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 1\)

Câu 32 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. (- 1;3)

B. (0;1)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu 33 : Cho hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({S_{tp}} = \pi r\left( {r + l} \right)\)

B. \({S_{xq}} = 2\pi rh\)

C. \(V = \frac{1}{3}.{r^2}h\)

D. \({S_{xq}} = \pi rh\)

Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = 2{x^3} - m{x^2} + 2x\) đồng biến trên khoảng (- 2;0)

A. \(m \ge  - 2\sqrt 3 \)

B. \(m \le 2\sqrt 3 \)

C. \(m \ge \frac{{13}}{2}\)

D. \(m \ge -\frac{{13}}{2}\)

Câu 38 : Điểm M(2;- 3) là điểm biểu diễn của số phức

A. \(z=2-3i\)

B. \(z=3-2i\)

C. \(z=2+3i\)

D. \(z=-3-2i\)

Câu 39 : Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy \(a\) và đường cao \(a\sqrt 3 \) bằng

A. \(\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\)

B. \(2\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\)

C. \(2\pi {a^2}\left( {\sqrt 3  - 1} \right)\)

D. \(\pi {a^2}\sqrt 3 \)

Câu 41 : Đặt \({\log _2}5 = a\), khi đó \({\log _8}25\) bằng

A. \(\frac{2}{3}a\)

B. \(2a\)

C. \(\frac{3}{2}a\)

D. \(3a\)

Câu 42 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. \(x=-1\)

B. \(x=1\)

C. \(x=0\)

D. \(x=2\)

Câu 44 : Gọi \(a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(a \in (8; + \infty )\)

B. \(a \in \left( {6;7} \right]\)

C. \(a \in \left( { - 6; - 5} \right]\)

D. \(a \in \left( {2;3} \right]\)

Câu 45 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961 m2, người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật . Tính diện tích nhỏ nhất \({S_{\min }}\) của 4 phần đất được mở rộng.

A. \({S_{\min }} = 961\pi  - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

B. \({S_{\min }} = 1922\pi  - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

C. \({S_{\min }} = 1892\pi  - 946\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

D. \({S_{\min }} = 480,5\pi  - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

Câu 49 : Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?

A. \(m = \frac{{1,{{12}^2} \times 36 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^2} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)

B. \(m = \frac{{1,{{12}^3} \times 20 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^3} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)

C. \(m = \frac{{1,{{12}^2} \times 20 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^2} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)

D. \(m = \frac{{1,{{12}^3} \times 36 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^3} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)

Câu 50 : Phương trình \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{x - 1}} = {125^{2x}}\) có nghiệm là

A. \(x =  - \frac{1}{4}\)

B. \(x =  - \frac{1}{8}\)

C. \(x =  \frac{1}{4}\)

D. \(x=4\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247