Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Sở GD & ĐT Cần Thơ

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Sở GD & ĐT Cần Thơ

Câu 1 : Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA = a\sqrt 3 \), tam giác ABC vuông cân tại A và \(BC = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu 2 : Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. \(a < 0,b > 0,c < 0.\)

B. \(a > 0,b > 0,c < 0.\;\;\) 

C. \(a > 0,b < 0,c > 0.\)

D. \(a > 0,b < 0,c < 0.\;\)

Câu 5 : Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức \({\log _3}(3a) - 3{\log _a}\sqrt[3]{a}\) bằng

A. \(1 + {\log _3}a.\)

B. \( - {\log _3}a.\)

C. \({\log _3}a.\)

D. \({\log _3}a - 1.\)

Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. (-2;2)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. (0;2)  

Câu 7 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}.\) 

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{6}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}.\)

Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {4 - x} \right)\) là

A. \(S = \left( {\frac{2}{3};3} \right).\)

B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right).\)

C. \(S = \left( {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right).\)

D. \(S = \left( {\frac{3}{2};4} \right).\)

Câu 12 : Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + {e^2}} \right)\) là

A. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + {e^2}}}.\)

B. \(y' = \frac{{2x}}{{{{\left( {{x^2} + {e^2}} \right)}^2}}}.\)

C. \(y' = \frac{{2x + 2e}}{{{x^2} + {e^2}}}.\)

D. \(y' = \frac{{2x + 2e}}{{{{\left( {{x^2} + {e^2}} \right)}^2}}}.\)

Câu 14 : Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng \(4\pi {a^2}.\) Thể tích của khối cầu (S) bằng

A. \(\frac{{64\pi {a^3}}}{3}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)

D. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{3}.\)

Câu 15 : Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = 2.\)

B. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = 0.\)

C. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = -2.\)

D. \(\mathop {min}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = -1.\)

Câu 17 : Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

A. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}.\)

B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\)

C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)

D. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}.\)

Câu 21 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. (-1;1)

B. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right).\)

C. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right).\)

D. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right).\)

Câu 25 : Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. \({\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b - {\log _a}c.\)

B. \({\log _a}b = \frac{{{{\log }_c}a}}{{{{\log }_c}b}}.\)

C. \({\log _a}(bc) = {\log _a}b + {\log _a}c.\)

D. \({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b.\)

Câu 26 : Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành

A. lăng trụ.

B. mặt trụ.

C. hình trụ.

D. khối trụ.

Câu 27 : Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới? 

A. \(y = {x^3} - 3x - 1.\)

B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 1.\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x - 1.\)

Câu 30 : Tập xác định của hàm số \(y = {({x^2} + 3x - 4)^{ - \pi }}\) là 

A. \(( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty ).\)

B. (-4;1)

C. R\{-4;1}

D. R

Câu 37 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \({x^3} - 3x + 1 + m = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt.

A. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\)

B. \(m \in \left( {1;3} \right)\)

C. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)

D. \(m \in \left( { - 1;3} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247