Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 7
Toán học
Sách bài tập Toán 7 Tập 1 !!
Sách bài tập Toán 7 Tập 1 !!
Toán học - Lớp 7
Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7 Tỉ lệ thức
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 10 Làm tròn số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12 Số thực
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 1 Hai góc đối đỉnh
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 2 Hai đường thẳng vuông góc
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 3 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT Quận 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 7 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 7 trường THCS Nguyễn Đức Cảnh năm học 2017 - 2018
Câu 1 :
Điền kí hiệu (∈ , ∉, ⊂) thích hợp vào ô trống:
Câu 2 :
Biểu diễn các số hữu tỉ:
3
-
4
;
5
3
trên trục số
Câu 3 :
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:
Câu 4 :
Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai”
Câu 5 :
Cho hai số hữu tỉ a/b và c/d(b > 0, d> 0). Chứng tỏ rằng: ab < bc
Câu 6 :
Cho hai số hữu tỉ a/b và c/d(b > 0, d> 0). Chứng tỏ rằng:
a
b
<
c
d
Câu 7 :
Chứng minh rằng nếu
a
b
<
c
d
(b > 0, d > 0) thì
a
b
<
a
+
c
b
+
d
<
c
d
Câu 8 :
Chứng minh rằng:
Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa
-
1
3
v
à
-
1
4
Câu 9 :
Tìm x ∈ Q , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.
Câu 10 :
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
Câu 11 :
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
267
-
268
v
à
-
1347
1343
Câu 12 :
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
-
13
38
v
à
29
-
88
Câu 13 :
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
-
18
31
v
à
-
181818
313131
Câu 14 :
Cho a, b ∈ Z, b > 0. So sánh 2 số hữu tỉ
a
b
v
à
a
+
2001
b
+
2001
Câu 15 :
Tập hợp các phân số bằng phân số (-25)/35 là:
Câu 16 :
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Câu 17 :
Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng
-
628628
942942
Câu 18 :
Cho số hữu tỉ a/b khác 0. Chứng minh rằng:
a/b là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.
Câu 19 :
Cho số hữu tỉ a/b khác 0. Chứng minh rằng:
a/b là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.
Câu 20 :
S
o sánh
a
b
(b > 0) và
a
+
n
b
+
n
(n ∈ N*)
Câu 21 :
So sánh các số hữu tỉ sau:
4
9
v
à
13
18
Câu 22 :
So sánh các số hữu tỉ sau:
-
15
7
v
à
-
6
5
Câu 23 :
So sánh các số hữu tỉ sau:
278
37
v
à
287
46
Câu 24 :
So sánh các số hữu tỉ sau:
-
157
623
v
à
-
47
213
Câu 25 :
Tìm phân số có mẫu bằng 7, lớn hơn (-5)/9 và nhỏ hơn (-2)/9.
Câu 26 :
Tìm phân số có tử bằng 7, lớn hơn 10/13 và nhỏ hơn 10/11.
Câu 27 :
Số (-7)/12 là tổng của hai số hữu tỉ âm:
Câu 28 :
Tổng
-
a
b
+
-
a
b
+
1
bằng:
Câu 29 :
Kết quả của phép tính
2
3
+
1
3
.
-
6
10
là
Câu 30 :
Tính nhanh:
A
=
1
3
-
3
4
-
-
3
5
+
1
72
-
2
9
-
1
36
+
1
15
Câu 31 :
Tính nhanh:
B
=
1
5
-
3
7
+
5
9
-
2
11
+
7
13
-
9
16
-
7
16
+
2
11
-
5
9
+
3
7
-
1
5
Câu 32 :
Tính nhanh:
C
=
1
100
-
1
100
.
99
-
1
99
.
98
-
1
98
.
97
-
.
.
.
-
1
3
.
2
-
1
2
.
1
Câu 33 :
Tính:
-
1
39
+
-
1
52
Câu 34 :
Tính:
-
6
9
+
-
12
16
Câu 35 :
Tính:
-
2
5
-
-
3
11
Câu 36 :
Tính:
-
34
37
.
74
-
85
Câu 37 :
Tính:
-
5
9
:
-
7
18
Câu 38 :
Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây:
Tích của hai số hữu tỉ
Câu 39 :
Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây:
Thương của hai số hữu tỉ
Câu 40 :
Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây:
Tổng của một số hữu tỉ dương và một số hữu tỉ âm
Câu 41 :
Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây:
Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là -1/5
Câu 42 :
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống thích hợp dưới đây. Biết rằng:
Câu 43 :
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:
Câu 44 :
Tính giá trị của các biểu thức A, B, C rồi sắp xếp kết quả theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Câu 45 :
Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
Câu 46 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
11
12
-
2
5
+
x
=
2
3
Câu 47 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
2
x
.
x
-
1
7
=
0
Câu 48 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
3
4
+
1
4
:
x
=
2
5
Câu 49 :
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
P
=
0
,
75
-
0
,
6
+
3
7
+
3
13
2
,
75
-
2
,
2
+
11
7
+
11
13
Câu 50 :
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc:
Câu 51 :
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc:
Câu 52 :
Tìm x ∈ Q, biết:
(x + 1) (x – 2) < 0
Câu 53 :
Tìm x ∈ Q, biết:
( x – 2) (x + 2/3) > 0
Câu 54 :
Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhên, kết quả có thể không phải là 2 số tự nhiên (ví dụ 1 – 3 =?), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiên được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong:
Tập hợp các số hữu tỉ khác 0
Câu 55 :
Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhên, kết quả có thể không phải là 2 số tự nhiên (ví dụ 1 – 3 =?), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiên được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong:
Tập hợp các số hữu tỉ dương
Câu 56 :
Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhên, kết quả có thể không phải là 2 số tự nhiên (ví dụ 1 – 3 =?), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiên được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong:
Tập hợp các số hữu tỉ âm
Câu 57 :
Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x + y = xy = x : y (y ≠ 0)
Câu 58 :
Tính:
M
=
2
193
-
3
386
.
193
17
+
33
34
:
7
2001
+
11
4002
.
2001
25
+
9
2
Câu 59 :
Cho 2 biểu thức:
A
=
0
,
8
.
7
+
0
,
8
2
.
1
,
25
.
7
-
4
5
.
1
,
25
+
31
,
64
B
=
1
,
09
-
0
,
29
.
5
4
18
,
9
-
16
,
56
.
8
9
Câu 60 :
Kết quả phép tính
-
7
4
:
5
8
.
11
6
là
Câu 61 :
So sánh các tích sau bằng các hợp lý nhất:
Câu 62 :
Tìm các số nguyên x, y biết rằng:
x
4
-
1
y
=
1
2
Câu 63 :
Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x - y = x.y = x : y (y ≠ 0).
Câu 64 :
Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết rằng:
x(x + y + z) = -5; y(x + y + z) = 9; z(x + y + z) = 5.
Câu 65 :
Tìm x ∈ Q, biết:
|x| = 2,1
Câu 66 :
Tìm x ∈ Q, biết:
|x| =
3
4
và x < 0
Câu 67 :
Tìm x ∈ Q, biết:
|x| = 0,35 và x > 0
Câu 68 :
Tìm x ∈ Q, biết:
|x| =
-
1
2
5
Câu 69 :
Tính :
3,26 – 1,549
Câu 70 :
Tính: -3,29 - 0,867
Câu 71 :
Tính: 0,167 - 2,396
Câu 72 :
Tính: -5,09 + 2,65
Câu 73 :
Với bài tập: tính tổng S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3), hai bạn cường và Mai đã làm như sau:
Câu 74 :
Với bài tập: tính tổng S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3), hai bạn cường và Mai đã làm như sau:
Câu 75 :
Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:
(-3,8) + [(-5,7) + ( +3,8)]
Câu 76 :
Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:
(+31,4) + [(+6,4) + (-18)]
Câu 77 :
Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:
[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]
Câu 78 :
Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:
[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8)]
Câu 79 :
Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
Câu 80 :
Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
Câu 81 :
Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1- 281)
Câu 82 :
Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
D
=
-
3
5
+
3
4
-
-
3
4
+
2
5
Câu 83 :
Tính giá trị của các biểu thức sau với |a| = 1,5; b = -0,75
Câu 84 :
Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau
Câu 85 :
Tìm x ∈ Q, biết
|2,5 – x| = 1,3
Câu 86 :
Tìm x ∈ Q, biết
1,6 - | x – 0,2| = 0
Câu 87 :
Tìm x ∈ Q, biết
|x – 1,5 | + | 2,5 – x | = 0
Câu 88 :
Tìm giá trị lớn nhất của:
Câu 89 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Câu 90 :
Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:
2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -8,8
Câu 91 :
Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:
2,2 – 3,3 + 4,4 -5,5 + 6,6 = -4,4
Câu 92 :
Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:
2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = 6,6
Câu 93 :
Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:
2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -6,6
Câu 94 :
Tính: 12345,4321.2468,91011+ 12345,4321.(-2468,91011)
Câu 95 :
Đúng hay sai?
Câu 96 :
Giả sử x ∈ Q. Kí hiệu [x], đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, nghĩa là [x] là số nguyên sao cho:
Câu 97 :
hiệu x – {
Giả sử x ∈ Q. Kí hiệu {x} đọc là phần lẻ của x, là kí
x}, ngĩa là: {x} = x – [x]
Câu 98 :
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng với x là số hữu tỉ:
Câu 99 :
Cho A = -12,7.32,6 + 2,7.12,8 + 12,7.2,6 + 2,7.17,2. Giá trị của biểu thức A là:
Câu 100 :
Cho a = -6, b = 3, c = -2.
Câu 101 :
Tìm x, biết:
Câu 102 :
Tìm x, biết:
Câu 103 :
Tìm x, biết: |x(x − 4)| = x.
Câu 104 :
Tính:
-
1
2
0
;
3
1
2
2
;
(
2
,
5
)
2
;
-
1
1
4
4
Câu 105 :
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1:
125; -125; 27; -27
Câu 106 :
Tìm số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết
Câu 107 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
(x - (1/2))
2
= 0
Câu 108 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
(x - 2)
2
= 1
Câu 109 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
(2x - 1)
3
= -8
Câu 110 :
Tìm x ∈ Q, biết rằng:
(x + (1/2))
2
= 1/16
Câu 111 :
So sánh: 2
225
và 3
150
Câu 112 :
Tính:
25
3
:
5
2
Câu 113 :
Tính:
3
7
21
:
9
49
6
Câu 114 :
Tính:
3
-
-
6
7
0
+
1
2
2
:
2
Câu 115 :
Viết các biểu thức sau dưới dạng a
n
(a ∈ Q, n ∈ N ):
9
.
3
3
.
1
81
.
3
2
Câu 116 :
Viết các biểu thức sau dưới dạng a
n
(a ∈ Q, n ∈ N )
4
.
2
5
:
2
3
.
1
16
Câu 117 :
Viết các biểu thức sau dưới dạng a
n
(a ∈ Q, n ∈ N )
3
2
.
2
5
.
2
3
2
Câu 118 :
Viết các biểu thức sau dưới dạng a
n
(a ∈ Q, n ∈ N )
1
3
2
.
1
3
.
9
2
Câu 119 :
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
2.16 ≥ 2
n
> 4
Câu 120 :
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
9.27 ≤ 3
n
≤ 243
Câu 121 :
chứng minh rằng: 8
7
- 2
18
chia hết cho 14
Câu 122 :
So sánh: 2
91
và 5
35
Câu 123 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E:
3
6
.3
2
Câu 124 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E: 2
4
.2
2
.2
3
=
Câu 125 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E:
a
n
.a
2
Câu 126 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E:
3
6
: 3
2
Câu 127 :
Tổng 5
5
+ 5
5
+ 5
5
+ 5
5
+ 5
5
bằng:
Câu 128 :
Số x
14
là kết quả của phép toán:
Câu 129 :
Tìm x, biết:
x
7
81
=
27
Câu 130 :
Tìm x, biết:
x
8
9
=
729
Câu 131 :
Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n
150
< 5
225
.
Câu 132 :
Tính: M = 2
2010
- (2
2009
+ 2
2008
+ ... + 2
1
+ 2
0
)
Câu 133 :
So sánh 3
4000
và 9
2000
bằng hai cách.
Câu 134 :
So sánh 2
332
và 3
223
.
Câu 135 :
Tính :
(1/5)
5
.5
5
Câu 136 :
Tính:
(0,125)
3
.512
Câu 137 :
Tính:
(0,25)
4
.1024
Câu 138 :
Tính:
120
3
40
3
Câu 139 :
Tính:
390
4
130
4
Câu 140 :
Tính:
3
2
(
0
,
375
)
2
Câu 141 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
45
10
.
5
20
75
15
Câu 142 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
0
,
8
5
0
,
4
6
Câu 143 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
2
15
.
9
4
6
6
8
3
Câu 144 :
Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
Câu 145 :
Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô
Câu 146 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
10
-3
=
Câu 147 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
10
3
.10
-7
=
Câu 148 :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
2
3
/2
5
=
Câu 149 :
So sánh 99
20
và 9999
10
Câu 150 :
Chứng minh các đẳng thức sau:
12
8
.9
12
= 18
16
Câu 151 :
Chứng minh các đẳng thức sau:
75
20
= 45
10
.5
30
Câu 152 :
Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 10; tích các ô trong mỗi hàng; cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
Câu 153 :
Chứng minh rằng:
10
6
- 5
7
chia hết cho 59
Câu 154 :
Kết quả của phép nhân 4
2
.4
8
là:
Câu 155 :
Kết quả của phép chia 4
8
: 4
2
là:
Câu 156 :
Tính:
8
13
4
10
Câu 157 :
Cho số b = 3
2009
.7
2010
.13
2011
. Tìm chữ số hàng đơn vị của số b.
Câu 158 :
Cho số a = 2
13
.5
7
. Tìm số các chữ số của số a.
Câu 159 :
Tính M=
8
20
+
4
20
4
25
+
64
5
Câu 160 :
Tìm x, biết:
x
4
2
=
x
12
x
5
(
x
≠
0
)
Câu 161 :
Tìm x, biết:
x
10
=
25
x
8
Câu 162 :
Tìm x, biết:
(2x+3)
2
= 9/121
Câu 163 :
Tìm x, biết:
(3x-1)
3
= (-8)/27
Câu 164 :
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên: 1,5 : 2,16
Câu 165 :
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên:
4
2
7
:
3
5
Câu 166 :
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên:
2
9
:
0
,
31
Câu 167 :
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
-
5
,
1
8
,
5
=
0
,
69
-
1
,
15
Câu 168 :
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
6
1
2
35
3
4
=
14
2
3
80
2
3
Câu 169 :
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
-0,375 : 0,875 = -3.63 : 8,47
Câu 170 :
Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không?
(-0,3): 2,7 và (-1,71) : 15,39
Câu 171 :
Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không?
4,86 : (-11,34) và (-9,3): 21,6
Câu 172 :
Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó:
1,05; 30; 42; 1,47
Câu 173 :
Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó:
2,2; 4,6; 3,3; 6,7
Câu 174 :
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 7.(-28) = (-49).4
Câu 175 :
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
0,36.4,25 = 0,9.1,7
Câu 176 :
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau:
6
:
(
-
27
)
=
-
6
1
2
:
29
1
4
Câu 177 :
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ các số sau: 5; 25; 125; 625.
Câu 178 :
Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (c, d ≠ 0), ta có thể suy ra được tỉ lệ
a
c
=
b
d
Câu 179 :
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong 5 số sau đây: 4; 16; 64; 256; 1024
Câu 180 :
Tìm x biết:
x
-
15
=
-
60
x
Câu 181 :
Tìm x biết:
-
2
x
=
-
x
8
25
Câu 182 :
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 3,8 : (2x) =
1
4
:
2
2
3
Câu 183 :
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: (0,25x) : 3 =
5
6
: 0,125
Câu 184 :
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75
Câu 185 :
T
ìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1
1
3
:
0
,
8
=
2
3
:
(
0
,
1
x
)
Câu 186 :
Cho tỉ lệ thức
x
4
=
y
7
và x.y = 112. Tìm x và y
Câu 187 :
Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
Câu 188 :
Cho a, b, c, d ≠ 0. Từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
Hãy suy ra tỉ lệ thức:
a
-
b
a
=
c
-
d
c
Câu 189 :
Cho tỉ lệ thức
Câu 190 :
Từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
(a,b,c,d khác 0) ta suy ra
Câu 191 :
Cho tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
(a, b, c, d khác 0, a ≠ b, c ≠ d). Chứng minh rằng:
a
a
-
b
=
c
c
-
d
Câu 192 :
Cho tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
Chứng minh rằng:
a
c
b
d
=
a
2
+
c
2
b
2
+
d
2
Câu 193 :
Tìm hai số x và y biết:
x
2
=
y
5
và x + y = -21.
Câu 194 :
Tìm 2 số x và y biết, 7x= 3y và x – y = 16
Câu 195 :
Tính độ dài các cạnh của tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4 ;5
Câu 196 :
Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của 2 lớp là 8:9
Câu 197 :
So sánh các số a, b, c biết rằng
a
b
=
b
c
=
c
a
Câu 198 :
Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a : b : c : d = 2 : 3 : 4 :5 và a + b + c + d = -42
Câu 199 :
Tìm các số a, b, c biết rằng:
a
2
=
b
3
=
c
4
và a + 2b – 3c = -20.
Câu 200 :
Tìm các số a, b, c biết rằng:
a
2
=
b
3
;
b
5
=
c
4
và a - b + c = -49.
Câu 201 :
Tìm các số a,b,c biết rằng:
a
2
=
b
3
=
c
4
và a
2
– b
2
+ 2c
2
= 108
Câu 202 :
Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ
Câu 203 :
Chứng minh rằng:
Câu 204 :
Nếu x/3 = y/8 và x + y = -22 thì:
Câu 205 :
Nếu
a
b
=
c
d
thì ta có:
Câu 206 :
Cho
a
b
=
c
d
. Chứng minh
a
3
a
+
b
=
c
3
c
+
d
Câu 207 :
Cho
a
b
=
c
d
. Chứng minh:
a
2
-
b
2
c
2
-
d
2
=
a
b
c
d
Câu 208 :
Cho
a
b
=
c
d
. Chứng minh:
a
-
b
2
c
-
d
2
=
a
b
c
d
Câu 209 :
Tìm x, y biết: 2/x = 3/y và xy = 96.
Câu 210 :
Biết rằng:
b
z
-
c
y
a
=
c
x
-
a
z
b
=
a
y
-
b
x
c
Hãy chứng minh x : y : z = a : b : c
Câu 211 :
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó:
Câu 212 :
Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau: 0,333...; -1,321212121...; 2,513513513...; 13,26535353...
Câu 213 :
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng sô thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó.
Câu 214 :
Để viết số 0,(25) dưới dạng phân số ta làm như sau:
0
,
(
25
)
=
0
,
(
01
)
.
25
=
1
99
.
25
=
25
99
(
v
ì
1
99
=
0
,
(
01
)
)
Câu 215 :
Để viết số 0,0(3) dưới dạng phân số ta làm như sau:
0
,
0
(
3
)
=
1
10
.
0
,
(
3
)
=
1
10
.
0
,
(
1
)
3
=
1
10
.
1
9
.
3
=
3
90
=
1
30
Câu 216 :
Tìm số hữu tỉ a sao cho x < a < y biết rằng:
x = 313,9543…; y = 314,1762…
Câu 217 :
Tìm số hữu tỉ a sao cho x < a < y biết rằng:
x = -35,2475…; y = -34,9628.....
Câu 218 :
Chứng tỏ rằng:
0,(37) + 0,(62) =1
Câu 219 :
Chứng tỏ rằng:
0,(33).3 =1
Câu 220 :
Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a-b bằng thương a : b và bằng 2 lần tổng a + b
Câu 221 :
Trong các phân số:
12
39
;
7
35
;
8
50
;
17
40
Câu 222 :
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Câu 223 :
Tìm các phân số tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tích của tử và mẫu bằng 3150 và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 224 :
Chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phân số 1/7 (viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào?
Câu 225 :
Làm tròn số các chữ số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất:
6,70; 8,45; 2,119; 6,092; 0,05; 0,035; 29,88; 9,99
Câu 226 :
Làm tròn các số sau đây:
Tròn chục: 5032,6; 991,23
Câu 227 :
Làm tròn các số sau đây:
Tròn trăm: 59436,21; 56873
Câu 228 :
Làm tròn các số sau đây:
Tròn nghìn: 107506; 288097,3
Câu 229 :
Tìm giá trị gần đúng của chiều dài một lớp học với kết quả năm lần đo là: 10,27m; 10,25m; 10,28m; 10,26m; 10,23m
Câu 230 :
Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 231 :
Biết 1 inh-sơ(inch), kí hiệu “in” bằng 2,54cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inh-sơ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Câu 232 :
Biết 1m gần bằng 3,28 (phút) (foot) kí hiệu “ft”. Hỏi 1ft bằng bao nhiêu mét ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Câu 233 :
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
1
1
3
Câu 234 :
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
5
1
7
Câu 235 :
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
4
3
11
Câu 236 :
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
Câu 237 :
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
(2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
Câu 238 :
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
96,3.3,007
Câu 239 :
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
4,508 : 0,19
Câu 240 :
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
21608.293
Câu 241 :
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
11,032.24,3
Câu 242 :
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
762,40:6
Câu 243 :
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
57,80 : 49
Câu 244 :
Điền vào bảng sau:
Câu 245 :
Trò chơi “Ước lượng tích của 2 số”
Câu 246 :
Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để cộng và trừ nhầm các số nguyên và số thập phân. Ví dụ
Câu 247 :
Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để cộng và trừ nhầm các số nguyên và số thập phân. Ví dụ
Câu 248 :
Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m
2
; 89,623m
2
; 127,02m
2
và 102,9m
2
.
Tính tổng diện tích 4 mảnh đất đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 249 :
Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m
2
; 89,623m
2
; 127,02m
2
và 102,9m
2
.
Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 250 :
Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m
2
; 89,623m
2
; 127,02m
2
và 102,9m
2
.
Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 251 :
Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m
2
; 89,623m
2
; 127,02m
2
và 102,9m
2
.
So sánh tổng diện tích 2 mảnh đất A, B và tổng diện tích 2 mảnh đất C, D
Câu 252 :
Kết quả phép chia 17:13 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
Câu 253 :
Ti-vi loại 21 in-sơ có đường chéo màn hình khoảng:
Câu 254 :
Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
Câu 255 :
Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
hàng đơn vị
Câu 256 :
Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
chữ số thập phân thứ nhất
Câu 257 :
Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
chữ số thập phân thứ hai
Câu 258 :
Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến:
chữ số thập phân thứ sáu
Câu 259 :
Điền số thích hợp vào các bảng sau:
Câu 260 :
Tính:
81
Câu 261 :
Tính:
64
Câu 262 :
Tính:
8100
Câu 263 :
Tính:
0
,
64
Câu 264 :
Tính:
1000000
Câu 265 :
Tính:
0
,
01
Câu 266 :
Tính:
49
100
Câu 267 :
Tính:
4
25
Câu 268 :
Tính:
0
,
09
121
Câu 269 :
Trong các số sau đây số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
Câu 270 :
Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào:
a= 2; b = -5; c =1; d =25; e =0; g =
7
; h =
3
4
; i =
4
-
3
; k =
1
4
-
1
2
Câu 271 :
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:
16; 1600;0,16; 16
2
Câu 272 :
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:
25; 5
2
; (-5)
2
; 25
2
Câu 273 :
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:
1; 100; 0,01; 10000
Câu 274 :
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:
0,04; 0,36; 1,44; 0,0121
Câu 275 :
Trong các số sau số nào bằng 3/7?
Câu 276 :
Trong các số sau số nào không bằng 2,4?
Câu 277 :
Điền số thích hợp vào ô trống(...):
Câu 278 :
121
=
.
.
.
12321
=
.
.
.
1234321
=
.
.
.
Câu 279 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 280 :
1
=
.
.
.
.
1
+
2
+
1
=
.
.
.
.
1
+
2
+
3
+
2
+
1
=
.
.
.
Câu 281 :
Cho x là số hữu tỉ khác 0, y là một số vô tỉ. Chứng tỏ rằng : x + y và x.y là những số vô tỉ.
Câu 282 :
Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ, nếu:
a + b là số vô tỉ?
Câu 283 :
Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ, nếu:
a.b là số hữu tỉ?
Câu 284 :
Trong các số
289
; (-1)/11; 0,131313...; 0,010010001..., số vô tỉ là số:
Câu 285 :
256
bằng:
Câu 286 :
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
40
+
2
v
ớ
i
40
+
2
Câu 287 :
Cho A =
625
-
1
5
; B=
576
-
1
6
+
1
.
Hãy so sánh A và B.
Câu 288 :
Cho A =
x
+
2
+
3
11
; B =
5
11
-
3
x
-
5
Câu 289 :
Cho A =
x
+
2
+
3
11
; B =
5
11
-
3
x
-
5
Câu 290 :
Cho A=
x
-
3
2
.
Tìm x ∈ Z và x < 30 để A có giá trị nguyên.
Câu 291 :
Cho B=
5
x
-
1
.
Tìm x ∈ Z để B có giá trị nguyên.
Câu 292 :
Điền các dấu (∈ ,∉ ,⊂) thích hợp vào ô vuông:
Câu 293 :
So sánh các số thực: 2,(15) và 2,(14)
Câu 294 :
So sánh các số thực:
-0,2673 và -0,267(3)
Câu 295 :
So sánh các số thực:
1,(2357) và 1,2357
Câu 296 :
So sánh các số thực:
0,(428571) và 3/7
Câu 297 :
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -1,75; -2; 0;
5
3
6
;
π
;
22
7
;
5
Câu 298 :
Tính bằng cách hợp lý:
Câu 299 :
Tính:
M
=
2
1
3
+
3
,
5
:
-
4
1
6
+
3
1
7
+
7
,
5
Câu 300 :
Biết rằng:
Câu 301 :
Biết rằng:
Câu 302 :
Biết rằng: x + y = 9,8 và x = -3,1. Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0
Câu 303 :
Biết rằng: x – y = -5 và y = -6. Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0
Câu 304 :
Tìm x, biết rằng
3.(10x) =111
Câu 305 :
Tìm x, biết rằng
3.(10 + x) =111
Câu 306 :
Tìm x, biết rằng
3+ (10.x) =111
Câu 307 :
Tìm x, biết rằng
3 + (10 + x ) =111
Câu 308 :
Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:
5.x = 6,25; 5 + x = 6,25
Câu 309 :
Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:
(3/4).y= -2,25; (3/4) + y = -2,25
Câu 310 :
Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:
0,95.z = -18,05; 0,95 + z = -18,05
Câu 311 :
Tính:
P
=
81
,
624
:
4
,
8
-
4
,
505
2
+
125
.
0
,
75
0
,
44
2
:
0
,
88
+
3
,
53
2
:
0
,
52
Câu 312 :
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
Câu 313 :
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
Câu 314 :
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
Câu 315 :
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu 316 :
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 317 :
Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ?
Câu 318 :
Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay hữu tỉ?
Câu 319 :
Cho x > y > 0. Chứng minh rằng x
3
> y
3
Câu 320 :
Chứng minh rằng nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Câu 321 :
Tìm x biết
1
4
+
x
=
-
1
3
Câu 322 :
Tìm x biết:
-
3
7
+
x
=
5
8
Câu 323 :
Tìm x biết: 0,472 - x =
0,472 – x = 1,634
Câu 324 :
Tìm x biết:
-
2
,
12
-
x
=
1
3
4
Câu 325 :
Tìm số nghịch đảo của a biết: a = 0,25
Câu 326 :
Tìm số nghịch đảo của a biết:
a = 1/7
Câu 327 :
Tìm số nghịch đảo của a biết: a =
-
1
1
3
Câu 328 :
Tìm số nghịch đảo của a biết:
a = 0
Câu 329 :
Chứng minh rằng số nghịch đảo của một số hữu tỉ âm cũng là một số hữu tỉ âm.
Câu 330 :
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
Câu 331 :
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
2
2
3
:
x
=
2
1
12
:
(
-
0
,
06
)
Câu 332 :
Từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
.
Hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
a
+
b
b
=
c
+
d
d
Câu 333 :
Từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
Hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
a
a
+
b
=
c
c
+
d
(
v
ớ
i
a
+
b
≠
0
,
c
+
d
≠
0
)
Câu 334 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 3/4. Tính diện tích miếng đất này
Câu 335 :
Hãy cho một ví dụ minh hoạ để bác bỏ mệnh đề sau: “Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ”
Câu 336 :
Các đẳng thức sau có đúng không?
Câu 337 :
1
3
=
1
1
3
+
2
3
=
1
+
2
1
3
+
2
3
+
3
3
=
1
+
2
+
3
Câu 338 :
Tính E=
13
1
4
-
2
5
27
-
10
5
6
.
230
1
25
+
46
3
4
1
3
7
+
10
3
:
12
1
3
-
14
2
7
Câu 339 :
G
=
4
,
5
.
47
,
375
-
26
1
3
-
18
.
0
,
75
.
2
,
4
:
0
,
88
17
,
81
:
1
,
37
-
22
2
3
:
1
5
6
Câu 340 :
Cho x, y ∈ Q. Chứng tỏ rằng
|x + y| ≤ |x| + |y|.
Câu 341 :
Cho x, y ∈ Q. Chứng tỏ rằng
|x - y| ≥ |x| - |y|
Câu 342 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 343 :
Tích 2
5
.9
5
.2
8
.9
8
bằng:
Câu 344 :
Thương 12
30
/36
15
bằng:
Câu 345 :
1
9
+
1
16
b
ằ
n
g
(
A
)
1
2
(
B
)
1
4
(
C
)
5
12
(
D
)
2
7
Câu 346 :
Cho a + b + c = a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 và x : y : z = a : b : c.
Câu 347 :
Tìm x, y biết
x
2
+
y
2
10
=
x
2
-
2
y
2
7
và x
4
.y
4
= 81.
Câu 348 :
Với giá trị nào của x thì A = |x − 3| + |x − 5| + |x − 7| đạt giá trị nhỏ nhất?
Câu 349 :
Với giá trị nào của x thì B = |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 5| đạt giá trị nhỏ nhất?
Câu 350 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Câu 351 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3.
Hãy biểu diễn y theo x
Câu 352 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3.
Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10
Câu 353 :
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Câu 354 :
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Câu 355 :
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Câu 356 :
Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ rằng x tỉ lệ thuận với và tìm hệ số tỉ lệ?
Câu 357 :
Đố: em Vân của bạn Long đang lập bảng để chuẩn bị vẽ một biểu đồ hình cột:
Câu 358 :
Giá tiền của 8 gói kẹo là bao nhiêu, nếu biết 6 gói kẹo giá 27000đ?
Câu 359 :
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Câu 360 :
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Câu 361 :
Vì sao ta nói trong hình vuông chu vi tỉ lệ thuận với cạnh, còn diện tích thì không tỉ lệ thuận với cạnh ?
Câu 362 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -5 thì y = 1/2.
Câu 363 :
Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không , nếu:
Câu 364 :
Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không , nếu:
Câu 365 :
5m dây đồng nặng 43 g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg?
Câu 366 :
Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5kg mơ?
Câu 367 :
Biết rằng 17 lít dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có chứa được hết vào chiếc can 16l không?
Câu 368 :
Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?
Câu 369 :
Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia theo tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng?
Câu 370 :
Tam giác ABC có số đo 3 góc A, B , C tỉ lệ với 3; 5 ;7. Tính số đo các góc của tam giác ABC (biết rằng tổng số đo 3 góc trong một tam giác bằng 180
o
)
Câu 371 :
Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;4;5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m.
Câu 372 :
Gọi x, y,z lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gan
Câu 373 :
Gọi x, y,z lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gan.
Câu 374 :
Gọi x, y,z lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gan
Câu 375 :
Gọi x, y,z lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gan
Câu 376 :
Đố vui: một kết quả bất ngờ. Biết rằng bán kính Trái đất: R
TĐ
≈ 6370km (hình bên). Giả sử một chiếc vệ tinh bay vòng quanh Trái đất và cách mặt đất 100km.
Câu 377 :
Đố vui: một kết quả bất ngờ. Biết rằng bán kính Trái đất: R
TĐ
≈ 6370km (hình bên). Giả sử một chiếc vệ tinh bay vòng quanh Trái đất và cách mặt đất 100km.
Câu 378 :
Trên một chiếc đồng hồ, khi kim giờ quay đúng ba vòng thì vòng kim phút quay được là :
Câu 379 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Gọi x
1
, x
2
là hai giá trị của x và y
1
, y
2
là hai giá trị tương ứng của y. Thay dấu ? bằng số thích hợp trong bảng sau:
Câu 380 :
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi các giá trị x
1
, x
2
của x có tổng bằng 2 thì hai giá trị tương ứng y
1
, y
2
có tổng bằng -10.
Hãy biểu diễn y theo x.
Câu 381 :
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi các giá trị x
1
, x
2
của x có tổng bằng 2 thì hai giá trị tương ứng y
1
, y
2
có tổng bằng -10.
Câu 382 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu 383 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu 384 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10.
Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x.
Câu 385 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10.
Hãy biểu diễn y theo x
Câu 386 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10.
Tính giá trị của y khi x = 5; x = 14
Câu 387 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Câu 388 :
Cho biết 3 máy cày, cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi 5 máy cày nhu thế (cùng năng suất) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Câu 389 :
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
Câu 390 :
Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? (Năng suất của các công nhân là như nhau).
Câu 391 :
Đố: Một thỏi vàng hình hộp chữ nhật ( hình bên) có chiều dài 5cm, mặt cắt ngang đáy là một hình vuông cạnh 1cm. Từ thỏi vàng đó người ta làm thành một dây vàng cũng hình hộp chữ nhật. Đố em biết chiều dài của dây vàng đó bằng bao nhiêu nếu mặt cắt ngang của nó là hinhg vuông cạnh 1mm?
Câu 392 :
Tìm lỗi. Cho x tỉ lệ nghịch với y và y tỉ lệ nghịch với z. Hãy cho biết mối quan hệ giữa x và z. Hãy nhận xét hai lời giải sau đây của hai bạn.
Câu 393 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = -5. Khi đó, biểu diễn y theo x ta được :
Câu 394 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Câu 395 :
Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không nếu:
Câu 396 :
Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không nếu:
Câu 397 :
Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Câu 398 :
Trong một cuộc thi chạy tiếp sức 4 100m (mỗi đội tham gia gồm 4 vận động viên, mỗi vận động viên chạy xong 100m sẽ chuyển gậy tiếp sức cho vận động viên tiếp theo. Tổng số thời gian chạy của 4 vận động viên sẽ là thành tích của đội. Thời gian chạy của đội nào càng ít thì thành tích càng cao), giả sử đội tuyển gồm Chó, Mèo, Gà, Vịt có tốc độ tỉ lệ với 10;8;4;1. Hỏi thành tích của đội tuyển đó là bao nhiêu giây, biết rằng Vịt chạy hết 80s?
Câu 399 :
Ba đội máy cày cày 3 cánh đồng với cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
Câu 400 :
Một bánh xe răng cưa có 24 răng quay được 80 vòng trong 1 phút. Nó khớp với một bánh xe răng cưa khác có x răng. Giả sử bánh xe răng cưa thứ hai quay được y vòng trong 1 phút. Hãy biểu diễn y theo x?
Câu 401 :
Hai bánh xe nối với nhau bởi một dây tời (hình dưới). Bánh xe lớn có bán kính 15cm, bánh xe nhỏ có bán kính 10cm. Bánh xe lớn quay được 30 vòng trong 1 phút. Hỏi bánh xe nhỏ quay được bao nhiêu vòng trong 1 phút?
Câu 402 :
Với số tiền để mua 135 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng giá tiền vải loại II chỉ bằng 90% giá tiền vải loại I?
Câu 403 :
Đố vui: Hai bạn Bình và Minh đi mua vở, mỗi bạn đem theo số tiền vừa đủ mua 20 quyển. Khi đến cửa hàng thấy vở bán hạ giá 20%, Bình cho rằng sẽ mua được 24 quyển (tăng thêm 20%) còn Minh lại bảo sẽ mua được 25 quyển( tăng thêm 25%). Theo bạn, ai đúng?vì sao?
Câu 404 :
Hãy nối mỗi ô của cột A với mỗi ô của cột B để được các phát biểu đúng :
Câu 405 :
Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng trung bình 1 phút xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai 100m.
Câu 406 :
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x
1
= 3, x
2
= 2 thì các giá trị tương ứng y
1
, y
2
có tổng bằng 13.
Biểu diễn y qua x.
Câu 407 :
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu 408 :
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
Câu 409 :
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
Câu 410 :
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
Câu 411 :
Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 15/x
Câu 412 :
Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 15/x
Câu 413 :
Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2x
2
– 5
Câu 414 :
Cho hàm số y = f(x) = 2 – 2x
2
. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.
Câu 415 :
Cho hàm số y =
3
x
5
Câu 416 :
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 417 :
Cho hàm số y = 8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.
Câu 418 :
Cho hàm số y = f (x) = 5 – 2x.
Tính f(-2), f(-1), f(0), f(3)
Câu 419 :
Cho hàm số y = f (x) = 5 – 2x.
Tính các giá trị của x ứng với y =5; 3;-1
Câu 420 :
Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho:
y nhận giá trị dương
Câu 421 :
Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho:
y nhận giá trị âm
Câu 422 :
Hàm số y = f(x) được xác định bởi tập hợp:
{(-3 ; 6); (-2 ; 4); (0 ; 0); (1 ; -2); (3 ; -6)
Câu 423 :
Cho hàm số: y = f(x) = 3x
2
– 1. Khi đó:
Câu 424 :
Cho hàm số y = f(x) = |x+1|. Tính f(-2), f(2).
Câu 425 :
Cho hàm số y = f(x) = (-2x)/3 nhận giá trị dương, thì:
Câu 426 :
Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N; P và Q
Câu 427 :
Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm:
A(2;-1,5); B (-3;3/2) C(2,5;0)
Câu 428 :
Viết toạ độ các điểm M, N , P , Q trong hình dưới
Câu 429 :
Xem hình dưới hãy cho biết:
Tung độ của các điểm A, B
Câu 430 :
Xem hình dưới hãy cho biết:
Hoành độ của các điểm C, D
Câu 431 :
Xem hình dưới hãy cho biết:
Tung độ của một điểm bất kì trên trục hoành và hoành độ của một điểm bất kì trên trục tung
Câu 432 :
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật MNPQ và của tam giác ABC trong hình dưới
Câu 433 :
Vẽ một hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm.
G(-2;-0,5); H(-1;-0,5); I(-1;-1,5); K(-2;-1,5). Tứ giác GHIK là hình gì?
Câu 434 :
Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi:
Ai là người nặng nhất và nặng bao nhiêu cân?
Câu 435 :
Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi:
Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
Câu 436 :
Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi:
Giữa Hương và Liên ai nặng hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Câu 437 :
Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thư I, III.
Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ là bao nhiêu?
Câu 438 :
Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thư I, III.
Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của điểm M nằm trên đường phân giác đó?
Câu 439 :
Làm tương tự như bài 50 đối với đường phân giác của các góc phần tư thứ II; IV.
Câu 440 :
Làm tương tự như bài 50 đối với đường phân giác của các góc phần tư thứ II; IV.
Câu 441 :
Tìm toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông trong mỗi trường hợp dưới đây(hình dưới).
Câu 442 :
Tìm toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông trong mỗi trường hợp dưới đây(hình dưới).
Câu 443 :
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Câu 444 :
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Câu 445 :
Xem hình bs1 và điền Đ, S vào ô trống trong bảng sau:
Câu 446 :
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Câu 447 :
Vẽ một hệ trục tọa độ
Câu 448 :
Vẽ một hệ trục tọa độ
Câu 449 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:
y=2x
Câu 450 :
Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm : M(2; 3); N(-2; 3); P(2; -3); Q(-2; -3). Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:
Câu 451 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:
y=4x
Câu 452 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:
y=-0,5x
Câu 453 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: y=-2x
Câu 454 :
Đồ thị của hàm số y = bx là đường thẳng OB trong hình bên.
Câu 455 :
Đồ thị của hàm số y = bx là đường thẳng OB trong hình bên.
Hãy xác định hệ số b
Câu 456 :
Đố: trong hình dưới cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ cao h(km) của máy bay vào thời gian t (phút) bay (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 10 phút, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 1km). Qua đồ thị, đố em biết được:
Độ cao cao nhất của máy bay khi bay bằng bao nhiêu km?
Câu 457 :
Đố: trong hình dưới cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ cao h(km) của máy bay vào thời gian t (phút) bay (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 10 phút, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 1km). Qua đồ thị, đố em biết được:
Thời gian từ khi máy bay cất cánh đến lúc đạt độ cao cao nhất là bao nhiêu phút?
Câu 458 :
Đố: trong hình dưới cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ cao h(km) của máy bay vào thời gian t (phút) bay (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 10 phút, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 1km). Qua đồ thị, đố em biết được:
Thời gian từ khi máy bay hạ từ độ cao cao nhất xuống mặt đất là bao nhiêu phút?
Câu 459 :
Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm:
Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0).
Câu 460 :
Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm:
Giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5.
Câu 461 :
Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm:
Các giá trị của x khi y dương; khi y âm.
Câu 462 :
Một cạnh của hình chữ nhật là 5m, cạnh kia là x (m). Hãy biểu diễn diện tích y (m
2
) theo x. Vẽ đồ thị của hàm số đó.Từ đồ thị hãy cho biết:
Diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi x=2m? x = 3m?
Câu 463 :
Một cạnh của hình chữ nhật là 5m, cạnh kia là x (m). Hãy biểu diễn diện tích y (m
2
) theo x. Vẽ đồ thị của hàm số đó.Từ đồ thị hãy cho biết:
Cạnh x bằng bao nhiêu khi diện tích y của hình chữ nhật bằng 2,5m
2
? 5m
2
?
Câu 464 :
Đồ thị trong hình dưới biểu thị việc đổi đơn vị khối lượng từ pao sang kilôgam và ngược lại. Xem đồ thị hãy cho biết 2lb, 3lb, 5lb bằng bao nhiêu kilogam?
Câu 465 :
Đồ thị của hàm số y = f(x) là đường thẳng OA (hình dưới). Hàm số đó được cho bởi công thức nào?
Câu 466 :
Trong các điểm A(6;-2); B(-2;-10); C(1;1);
D
-
1
3
;
1
2
3
; E(0;0) có những điểm nào thuộc đồ thị của hàm số:
y
=
-
1
3
x
Câu 467 :
Trong các điểm A(6;-2); B(-2;-10); C(1;1);
D
-
1
3
;
1
2
3
; E(0;0) có những điểm nào thuộc đồ thị của hàm số: y = 5x
Câu 468 :
Biết rằng điểm A(a; -1,4) thuộc đồ thị hàm số y = 3,5x.
Tìm giá trị của a
Câu 469 :
Biết rằng điểm B(0,35;b) thuộc đồ thị hàm số
y
=
1
7
x
Câu 470 :
Trò chơi toán học: bắn tàu (hai người chơi và một trọng tài). Mỗi người chơi vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và bốn tàu tuỳ ý chọn, mỗi tàu gồm ba điểm thẳng hàng (tung độ và hoành độ là số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8) như hình dưới.
Câu 471 :
Đường thẳng OM trong hình bs 2 là đồ thị của hàm số :
Câu 472 :
Đồ thị của hàm số y = (-2)/5x là đường thẳng OM. Khi đó:
Câu 473 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng OA với
A(5; -7). Tính a.
Câu 474 :
Cho biết điểm M(a; -0,2) thuộc đồ thị của hàm số y = 4x. Khi đó, a bằng:
Câu 475 :
Một tạ nước biển chứa 2,5kg muối. Hỏi 300g nước biển chứa bao nhiêu gam muối?
Câu 476 :
Có hay không một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3;4;9?
Câu 477 :
Hai thanh nhôm và sắt có khối lượng bằng nhau. Hỏi thanh nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần, nếu biết rằng khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm
3
và của sắt là 7,8g/cm
3
?
Câu 478 :
Ông B dự định xây một bể nước có thể tích V, nhưng sau đó ông muốn thay đổi kích thước so với dự định ban đầu như sau: giảm cả chiều dài và chiều rộng đáy bể 1,5 lần. Hỏi chiều cao của bể phải thay đổi như thế nào để bể xây được vẫn có thể tích là V?
Câu 479 :
Viết toạ độ các điểm A, B, C, D, E, F, G. trong hình dưới:
Câu 480 :
Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(-3;4); B(-3;1); C(1;-1)
Câu 481 :
Một vận động viên xe đạp đi được quãng đường 152km từ A đến B với vận tốc 36km/h. Hãy vẽ đồ thị của chuyển động trên trong hệ trục toạ độ Oxy (với một đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 giờ và một đơn vị trên trục tung biểu thị 20km)
Câu 482 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ của các hàm số:
y=x
Câu 483 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ của các hàm số:
y=2x
Câu 484 :
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ của các hàm số:
y=-2x
Câu 485 :
Cho hàm số y = 5x
2
- 2. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
A
1
2
;
-
3
4
;
B
1
2
;
-
1
3
4
;
C
(
2
;
18
)
Câu 486 :
Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1.
Tung độ
của A bằng bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng 2/3?
Câu 487 :
Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1.
Hoành độ của B bằng bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng -8?
Câu 488 :
Xem hình a,b,c,d,e. Hỏi cặp góc nào đối đỉnh? Cặp nào không đối đỉnh? Vì sao?
Câu 489 :
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau. Đặt tên cho các góc tạo thành.
Câu 490 :
Viết tên hai cặp góc đối đỉnh
Câu 491 :
Viết tên các góc bằng nhau
Câu 492 :
Vẽ góc xAy có số đo bằng 50
o
Câu 493 :
Viết tên 5 cặp góc đối đỉnh?
Câu 494 :
-Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
Câu 495 :
Viết tên 5 cặp góc đối đỉnh
Câu 496 :
Viết tên năm cặp góc bằng nhau mà không đối đỉnh
Câu 497 :
Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Hãy đo một góc rồi suy ra số đo các góc còn lại. Nói rõ cách lí luận.
Câu 498 :
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo góc bằng 33
o
Câu 499 :
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo góc bằng 33
o
Câu 500 :
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo góc bằng 33
o
Câu 501 :
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo góc bằng 33
o
Câu 502 :
Mỗi câu sau là đúng hay sai ?
Câu 503 :
Trong hai câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ.
Câu 504 :
Ba đường thẳng phân biệt xy, mn, zt, cùng đi qua điểm O và tạo thành các góc ∠(ZOx) = 38
o
, ∠(tOm) = 71
o
(h.bs 1).
Câu 505 :
Ba đường thẳng phân biệt xy, mn, zt, cùng đi qua điểm O và tạo thành các góc ∠(ZOx) = 38
o
, ∠(tOm) = 71
o
(h.bs 1).
Câu 506 :
Cho góc hBk. Vẽ Bm là tia phân giác của góc hBk. Vẽ Bm' là tia đối của tia Bm. Vẽ góc kBj kề bù với góc hBk. Khi đó các góc m'Bj và hBm có phải là hai góc đối đỉnh không?
Câu 507 :
Cho góc mOn. Vẽ góc nOt kề bù với góc mOn. Vẽ góc mOz kề bù với góc mOn. Khi đó mOn và tOz có phải là hai góc đối đỉnh không?
Câu 508 :
Cho góc xOy. Vẽ góc yOz kề bù với xOy. Vẽ góc xOt kề bù với góc xOy. Vẽ On là tia phân giác của góc zOy. Vẽ Om là tia phân giác của góc tOx. Khi đó zOn và xOm có phải là hai góc đối đỉnh không?
Câu 509 :
Căn cứ số đo của các góc đã cho hãy tìm số đo của các góc còn lại có trong hình bs2.
Câu 510 :
Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vuông góc
Câu 511 :
Cờ
ho hai đư
ng thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Trong số những câu trả lời sau thì câu nào sai, câu nào đúng?
Câu 512 :
Hãy kiểm tra xem hai đường thẳng a và a’ ở hình dưới có vuông góc với nhau không.
Câu 513 :
Hãy kiểm tra xem hai đường thẳng a và a’ ở hình dưới có vuông góc với nhau không.
Câu 514 :
Cho đường thẳng d và điểm O thuộc d. Vẽ đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d. Nói rõ cách vẽ và cách sử dụng công cụ (eeke; thước thẳng) để vẽ.
Câu 515 :
Cho điểm O và đường thẳng d nằm ngoài đường thẳng d. Chỉ sử dụng eke, hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d. Nói rõ cách vẽ.
Câu 516 :
Vẽ đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d trên giấy trong. Hãy gấp tờ giấy để nếp gấp đi qua O và vuông góc vớ đường thẳng d.
Câu 517 :
Vẽ hình theo cách biểu đạt bằng lời sau:
Câu 518 :
Chọn đoạn thẳng AB dài 24mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nói rõ cách vẽ.
Câu 519 :
Cho góc ∠(xOy) = 30
o
. Vẽ góc yOz kề bù với góc xOy. Vẽ góc ∠(zOt) = 60
o
sao cho tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy. Đường thẳng chứa tia Ot và đường thẳng chứa tia Oy có vuông góc với nhau không ?
Câu 520 :
Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a vẽ đoạn thẳng AB = 4 (cm). Vẽ đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với a. Vẽ đường thẳng d’ đi qua điểm B và vuông góc với a. Trên đường thẳng d lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên đường thẳng d’ lấy điểm C sao cho hai điểm C, D nằm về cùng phía với đường thẳng a và BC = AB. Vẽ các đoạn thẳng CD, AC, BD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Câu 521 :
Vẽ tam giác ABC. Vẽ các đường trung trực của đoạn thẳng AB, BC, CA.
Câu 522 :
Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 3 (cm). Lấy ba điểm A, B, C phân biệt bất kì trên đường tròn. Vẽ các các dây AB, BC, CA. Vẽ các đường trung trực của các đoạn thẳng AB, BC, CA.
Câu 523 :
Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a vẽ đoạn thẳng AB = 5 (cm). Vẽ tiếp đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với a. Vẽ tiếp đường thẳng d’ đi qua điểm B và vuông góc với a. Hai đường thẳng d và d’ có cắt nhau không ?
Câu 524 :
Vẽ hình và giới thiệu
Câu 525 :
Vẽ lại hình dưới rồi điền tiếp số đo của các góc còn lại
Câu 526 :
Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Đặt tên cho các góc đó.
Câu 527 :
Vì sao cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau?
Câu 528 :
Vì sao mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau
Câu 529 :
Vì sao mỗi cặp góc trong cùng phí bù nhau
Câu 530 :
Vì sao mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
Câu 531 :
Trên hình bên người ta cho biết a // b và ∠(P
1
) =∠(Q
1
) =30
o
Câu 532 :
Xem hình bên dưới rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 533 :
Trên hình bên người ta cho biết a // b và ∠(P
1
) =∠(Q
1
) =30
o
Câu 534 :
Trên hình bên người ta cho biết a // b và ∠(P
1
) =∠(Q
1
) =30
o
Câu 535 :
Trên hình bên người ta cho biết a // b và ∠(P
1
) =∠(Q
1
) =30
o
Câu 536 :
Cho hình bs 3. Lần lượt chọn mỗi đường thẳng tk, mz, nj làm cát tuyến, chỉ ra các cặp góc: đồng vị, so le trong, trong cùng phía trong hình đó.
Câu 537 :
Vẽ hình theo diễn đạt sau đây: Hai đường thẳng mn và pq không cho điển chung. Đường thẳng xy cắt đường thẳng mn tại điểm U và cắt đường thẳng pq tại điểm V. Biết rằng: ∠(V
1
) và ∠(U
1
) là hai góc trong cùng phía; ∠(U
2
) và ∠(V
1
) là hai góc đồng vị; ∠(V
2
) và ∠(U
1
) là hai góc so le trong
Câu 538 :
Khi biết thêm ∠(U
1
) = ∠(V
2
) = 36
o
, hãy tìm số đo của các góc ∠V
1
và ∠(U
2
)
Câu 539 :
Thế nào là hai đường thẳng song song
Câu 540 :
Một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác tạo ra các cặp góc so le trong, các góc trong cùng phía,… Biết rằng trong số đó có một cặp góc so le trong bằng nhau, khi đó mỗi kết quả sau là đúng hay sai ?
Câu 541 :
Thế nào là hai đoại thẳng song song?
Câu 542 :
Làm thế nào để nhận biết a // b?
Câu 543 :
Kiểm tra xem trong các hình dưới đây, các đoạn thẳng nào song song với nhau?
Câu 544 :
Kiểm tra xem trong các hình dưới đây, các đoạn thẳng nào song song với nhau?
Câu 545 :
Kiểm tra xem trong các hình dưới đây, các đoạn thẳng nào song song với nhau?
Câu 546 :
Cho các điểm C nằm ngoài đường thẳng b. Vẽ đường thẳng a đi qua C sao cho a // b (Vẽ hai cách trên cùng một hình vẽ)
Câu 547 :
Vẽ hai đương thẳng a và b sao cho a//b
Câu 548 :
Chọn trong số các từ hay cụm từ: có điểm chung (1); không trùng nhau và không cắt nhau (2); so le trong (3); đồng vị (4) điền vào chỗ trống (…) trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về hai đường thẳng song song.
Hai đường thẳng không ….. thì song song.
Câu 549 :
Cho hình bs 4 (hai đường thẳng a và b song song với nhau). Cho biết số đo của mỗi góc: ∠(D
1
) ; ∠(D
2
) ; ∠(D
3
) ; ∠(D
3
và giải thích cách tìm.
Câu 550 :
Chọn trong số các từ hay cụm từ: có điểm chung (1); không trùng nhau và không cắt nhau (2); so le trong (3); đồng vị (4) điền vào chỗ trống (…) trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về hai đường thẳng song song.
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc…….bằng nhau thì song song
Câu 551 :
Cho hình bs 5.
Hai đường thẳng Mz và Ny có song song với nhau hay không ? Vì sao ?
Câu 552 :
Cho hình bs 5.
Hai đường thẳng Ny và Ox có song song với nhau hay không ? Vì sao ?
Câu 553 :
Vẽ đường thẳng a và điểm A không thuộc a. Vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a. Vẽ được mấy đường thẳng b như thế?
Câu 554 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.
Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với...
Câu 555 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.
Qua điểm A ở ngoà
i đường thẳng a, có nhiều nhất một đường thẳng song song với...
Câu 556 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.
Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với...
Câu 557 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.
Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì...
Câu 558 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.
Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua A và song song với a là...
Câu 559 :
Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a // b. Vẽ đường thẳng c cắt a tại điểm A. Hỏi c có cắt b hay không?
Hãy vẽ hình, quan sát và trả lời câu hỏi trên
Câu 560 :
Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a // b. Vẽ đường thẳng c cắt a tại điểm A. Hỏi c có cắt b hay không?
Hãy suy ra rằng: Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
Câu 561 :
Trên hình bên, hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B.
Lấy một cặp góc so le trong (chẳng hạn cặp A
4
,B
1
) rồi đo xem hai góc đó có bằng nhau không?
Câu 562 :
Trên hình bên, hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B.
Hãy lí luận vì sao ∠(A
4
) = ∠(B
1
) theo gợi ý sau:
Câu 563 :
Biết rằng hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khi đó mỗi kết quả sau là đúng hay sai ?
Câu 564 :
Xem các hình bs 6(a, b, c, d) sau đây và cho biết trong mỗi trường hợp đó hai đường thẳng a và b có song song với nhau hay không ? Vì sao ?
Câu 565 :
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mỗi câu sau đây đúng hay sai ?
Câu 566 :
Cho hình bs 7 (đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng c song song với đường thẳng d).
Câu 567 :
Tính số đo x của góc AOB ở hình dưới, cho biết a//b.
Câu 568 :
dùng eke vẽ hai đường thẳng a,b cùng vuông góc với đường thẳng c
Câu 569 :
Tại sao a//b?
Câu 570 :
Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C,D. đánh số các góc đỉnh D,C rồi viết tên các cặp góc bằng nhau.
Câu 571 :
Vẽ a//b và c⊥a
Câu 572 :
Quan sát xem c có vuông góc với b hay không
Câu 573 :
Lí luận tại sao nếu a//b và c⊥a thì c⊥b
Câu 574 :
Vẽ ba đường thẳng a,b,c sao cho b//a và c//a
Câu 575 :
Kiểm tra xem b và c có song song với nhau hay không
Câu 576 :
Lí luận tại sao nếu b//a và c//a thì b//c
Câu 577 :
Vẽ ba đường thẳng a,b,c sao cho a//b//c
Câu 578 :
tại sao d⊥a và d⊥c
Câu 579 :
Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không? Hãy nói các cách kiểm tra mà em biết?
Câu 580 :
Hãy phát biểu các tính chất có liên quan đến tính chất vuông góc và song song của hai đường thẳng. Vẽ hình minh hoạ và ghi các tính chất đó bằng kí hiệu
Câu 581 :
Dùng eke vẽ đường thẳng d’ đi qua A vuông góc với đường thẳng d ở hình bên. (Lẽ dĩ nhiên là chỉ vẽ được đường thẳng d’ trên mặt giấy trong phạm vi khung)
Câu 582 :
Cho hình bs 8 (các đường thẳng Er, Dp và Fq song song với nhau). Khi đó, hai đường thẳng DE và DF có vuông góc với nhau không ? Vì sao ?
Câu 583 :
Cho đường thẳng e cắt hai đường thẳng song song với nhau là nt và mu. Biết rằng Hw là tia phân giác của góc mHG và Gv là tia phân giác của góc nGH (hình bs 9)
Câu 584 :
Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q.
Biết m song song với n thêm vào đó p vuông góc với m còn q vuông góc với n. Khi đó hai đường thẳng p và q có song song với nhau không?
Câu 585 :
Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q.
Biết m vuông góc với n thêm vào đó n vuông góc với p còn p vuông góc với q. Khi đó hai đường thẳng m và q có vuông góc với nhau không?
Câu 586 :
Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q.
Biết m vuông góc với n, p song song với m và q song song với n. Khi đó hai đường thẳng p và q vuông góc với nhau hay song song với nhau.
Câu 587 :
Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q.
Biết m vuông góc với n, p vuông góc với m và q vuông góc với n. Khi đo hai đường thẳng p và q vuông góc với nhau hay song song với nhau?
Câu 588 :
Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau:
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 589 :
Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau:
Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng kia
Câu 590 :
Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau:
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
Câu 591 :
Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau:
Hai đường thẳng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
Câu 592 :
Với hai góc kề bù ta có định lý sau:
Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
Câu 593 :
Với hai góc kề bù ta có định lý sau:
Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
Câu 594 :
Với hai góc kề bù ta có định lý sau:
Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
Câu 595 :
Điền vào chỗ trống để chứng minh bài toán sau: Gọi DI là tia phân giác của góc MDN. Gọi EDK là góc đối đỉnh của góc IDM. Chứng minh rằng
Câu 596 :
Chứng minh rằng:
Câu 597 :
Hãy chứng minh định lí:
Câu 598 :
Ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lý: “ Hai góc cùng phụ với một góc thứ ba thì bằng nhau ”.
Câu 599 :
Ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lý: “ Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì bằng nhau”.
Câu 600 :
Vẽ hình theo trình tự sau:
Câu 601 :
Ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lý: “ Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp trong cùng phía bù nhau thì a và b song song với nhau”.
Câu 602 :
Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình bên rồi đặt câu hỏi thích hợp:
Câu 603 :
Vẽ hình theo trình tự sau:
Câu 604 :
Hình dưới cho biết ∠A =140
o
;∠B =70
o
;∠C =150
o
Câu 605 :
Hình dưới đây cho biết ∠A +∠B +∠C =360
o
. Chứng minh rằng Ax // Cy
Câu 606 :
Cho hình bs 10 (hai đường thẳng a, b song song với nhau và hai đường thẳng c, d song song với nhau; Dm, Cp, Bq và An tương ứng là các tia phân giác).
Câu 607 :
Cho hình bs 10 (hai đường thẳng a, b song song với nhau và hai đường thẳng c, d song song với nhau; Dm, Cp, Bq và An tương ứng là các tia phân giác).
Câu 608 :
Trong hình bs 11 ta có tam giác EFG và tia Fm.
Câu 609 :
Cho hình bs 12
Câu 610 :
Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên 4 góc (không tính góc bẹt)
Câu 611 :
Hai góc xOy và x’O’y’ có xO // x’O’ và yO // y’O’ (hoặc xO // y’O’ và yO // x’O’) được gọi là hai góc có cạnh tương ứng song song (chẳng hạn hình bs 13).
Câu 612 :
(A) Hai tia phân giác của cặp góc kề nhau thì vuông góc với nhau.
Câu 613 :
Cho góc ∠xOy = 120
o
. Kẻ Ot là tia phân giác của góc xOy. Kẻ tia Om nằm trong góc xOy và vuông góc với tia Ox. Kẻ tia On nằm trong góc xOy và vuông góc với tia Oy. Với hình vẽ được có bao nhiêu góc bằng 30
o
?
Câu 614 :
Cho hình bs 14. Khi đó
Câu 615 :
Cho hình bs 15 (hai đường thẳng FE, GH song song với nhau, hai đường thẳng FG, EH song song với nhau).
Câu 616 :
Cho hình bs 16 (đường thẳng t vuông góc với cả hai đường thẳng m, n). Khi đó, số đo của góc K
1
bằng
Câu 617 :
Tính giá trị x ở hình dưới:
Câu 618 :
Cho tam giác ABC có ∠A =60
o
,∠C =50
o
. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính ∠ADB ,∠CDB
Câu 619 :
Cho tam giác ABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Tia BM cắt AC ở K.
So sánh ∠(AMK) và ∠(ABK)
Câu 620 :
Cho tam giác ABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Tia BM cắt AC ở K.
So sánh ∠(AMC) và ∠(ABC)
Câu 621 :
Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D (xem hình dưới , trong đó IK//EF)
Câu 622 :
Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ BH vuông góc với AC ( H thuộc AC), kẻ CK vuông góc với AB ( K thuộc AB). Hãy so sánh ∠(ABH) và ∠(ACK.)
Câu 623 :
Cho tam giác ABC có ∠B =∠C =50
o
. Gọi Am là tia phân giác của góc ngoaì ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Am // BC.
Câu 624 :
Một góc nhọn của eke bằng 30
o
. Tính góc nhọn còn lại.
Câu 625 :
Một góc nhọn của eke bằng 45
o
. Tính góc nhọn còn lại
Câu 626 :
Cho tam giác ABC có ∠A =100
o
,∠B -∠C =20
o
. Tính ∠B và∠ C
Câu 627 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tìm góc bằng góc B.
Câu 628 :
Cho hình dưới:
Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình?
Câu 629 :
Cho hình dưới:
Tính số đo các góc nhọn ở các đỉnh C,D,E
Câu 630 :
Cho tam giác ABC có ∠B =70
o
; ∠C =30
o
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc vói BC (H thuộc BC)
Tính ∠(BAC)
Câu 631 :
Cho tam giác ABC có ∠B =70
o
; ∠C =30
o
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc vói BC (H thuộc BC)
Tính ∠(ADH)
Câu 632 :
Cho tam giác ABC có ∠B =70
o
; ∠C =30
o
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc vói BC (H thuộc BC)
Tính ∠(HAD)
Câu 633 :
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Tính ∠(BIC) biết rằng:
∠B = 80
o
,∠C = 40
o
Câu 634 :
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Tính ∠(BIC) biết rằng:
Câu 635 :
Trên hình bên có Ax song song với By, ∠(CAx) =50
o
,∠(CBy) =40
o
. Tính ∠(ACB) bằng cách xem nó là góc ngoài của một tam giác.
Câu 636 :
Chứng minh rằng tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác thì bằng 360º
Câu 637 :
Cho tam giác ABC có ∠A =90
o
. Gọi E là điểm nằm trên tam giác đó. Chứng minh rằng góc BEC là góc tù.
Câu 638 :
Cho tam giác ABC có ∠A=90
o
, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Các tia phân giác của ∠C và ∠BAH cắt nhau ở I. Chứng minh rằng: ∠(AIC)=90
o
Câu 639 :
Chứng minh rằng nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai tia phân giác của các cặp góc trong cùng phía vuông goác với nhau.
Câu 640 :
Cc
ho tam giá
ABC có: ∠B - ∠C = 20
o
. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. tính số đo các góc ∠(ADC) , ∠(ADB)
Câu 641 :
Tam giác ABC có ∠A = 40
o
. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I.
Câu 642 :
Tam giác ABC có ∠A= 75
o
. Tính ∠B và ∠C, biết :
∠B= 2∠C
Câu 643 :
Tam giác ABC có ∠A= 75
o
. Tính ∠B và ∠C, biết :
∠B - ∠C= 25
o
.
Câu 644 :
Tam giác ABC có ∠B = 110
o
, ∠C = 30
o
. Gọi Ax là tia đối của tia AC. Tia phân giác của góc BAx cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh rằng tam giác KAB có hai góc bằng nhau.
Câu 645 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi d là đường thẳng vuông góc với BC tại C. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D và cắt d ở E. Chứng minh rằng tam giác CDE có hai góc bằng nhau.
Câu 646 :
Hai tam giác trong hình dưới đây có bằng nhau không? Nếu có, hãy viết kí hiệu bằng nhau của hai tam giác đó.
Câu 647 :
Cho ΔABC=ΔDEF. Viết các cặp cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau
Câu 648 :
Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh H, K, D. Hãy viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó biết rằng AB = KD; ∠B =∠K
Câu 649 :
Cho ΔABC=ΔDMN
Câu 650 :
Cho ΔABC=ΔDMN
Câu 651 :
Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ∠A =55
o
;∠E =75
o
. Tính các góc còn lại của mỗi tam giác.
Câu 652 :
Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh D,E,F. Hãy viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng:
∠A =∠F ;∠B =∠E
Câu 653 :
Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh D,E,F. Hãy viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng:
AB=ED,AC=FD
Câu 654 :
Trên hình bên có một số tam giác bằng nhau. Hãy quan sát rồi phát hiện các tam giác bằng nhau trong hình vẽ (không xét các tam giác mà các cạnh chưa được kẻ), sau đó kiểm tra lại bằng cách đo.
Câu 655 :
Cắt tam giác ABC bằng giấy có AB = AC và gấp hình theo tia phân giác của góc A. Nếu gấp chia tam giác ABC thành hai tam giác. Hãy đo để kiểm tra xem hai tam giác đó có bằng nhau hay không?
Câu 656 :
Cho ΔABC = ΔDIK. ∠B = 50
o
, ∠K = 40
o
. Điền vào chỗ trống:
∠ A = ……
Câu 657 :
Cho ΔABC = ΔDIK. ∠B = 50
o
, ∠K = 40
o
. Điền vào chỗ trống:
∠ I = ……
Câu 658 :
Cho ΔABC = ΔDIK. ∠B = 50
o
, ∠K = 40
o
. Điền vào chỗ trống:
∠ C = ……
Câu 659 :
Cho ΔABC = ΔDEH. Biết AB = 5cm, AC = 6cm, chu vi tam giác DEH bằng 19cm. Tính độ dài các cạnh của mỗi tam giác DEH.
Câu 660 :
Vẽ tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh bằng 2,5cm. Sau đó đo mỗi góc của tam giác.
Câu 661 :
Cho hai tam giác ABC và ABD có AB = BC = CA = 3cm, AD = BD = 2cm (C và D nằm khác phía đối với AB).
Chứng minh rằng: ∠(CAD) =∠(CBD)
Câu 662 :
Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OD = OC. Vẽ các cung tròn tâm C và tâm D có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại E nằm trong xOy. Chứng minh rằng OE là tia phân giác của góc xOy
Câu 663 :
Tìm chỗ sai trong bài làm sau đây của một học sinh (hình bên)
Câu 664 :
Vẽ tam giác ABC có AB = AC = 6cm; BC = 2cm. Sau đó đo góc A để kiểm tra rằng ∠A ≈20
o
Câu 665 :
Tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với BC.
Câu 666 :
Cho đoạn thẳng AB. Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB và cung tròn tâm B bán kính BA, chúng cắt nhau ở C và D. Chứng minh rằng:
ΔABC= ΔABD
Câu 667 :
Cho đoạn thẳng AB. Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB và cung tròn tâm B bán kính BA, chúng cắt nhau ở C và D. Chứng minh rằng:
ΔACD= ΔBCD
Câu 668 :
Cho tam giác ABC. Vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung tròn tâm C bán kính BA, chúng cắt nhau tại D ( D và B nằm khác phía đối với AC). Chứng minh rằng AD // BC
Câu 669 :
Cho đường thẳng xy, các điểm B và C nằm trên xy, điểm A nằm ngoài xy. Dựa vào bài 34, hãy nêu cách vẽ đường thẳng đi qua A và song song với BC.
Câu 670 :
Cho hình bs 1. Điền vào chỗ trống:
Câu 671 :
Vẽ tam giác ABC có BC = 2cm, AB = AC = 3cm.
Câu 672 :
Gọi E là trung điểm của cạnh BC của tam giác ABC trong câu. Chứng minh rằng AE là tia phân giác của BAC.
Câu 673 :
Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường tròn (O) sao cho AB = CD. Chứng minh rằng ∠(AOB) = ∠(COD)
Câu 674 :
ó đo các góc A và C để kiểm tra rằng ∠A = ∠C = 45
o
Câu 675 :
Dựa vào hình dưới, hãy nêu đề toán chứng minh ΔAOC=ΔBOC theo trường hợp cạnh-góc-cạnh.
Câu 676 :
Qua trung điểm I của đoạn thẳng AB, kẻ đường vuông góc với AB, trên đường vuông góc đó lấy hai điểm C và D. nối CA, CB, DA, DB. Tìm các cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ.
Câu 677 :
Qua trung điểm M của đoạn AB, kẻ đường thẳng vuông góc với AB lấy điểm K. Chứng minh rằng KM là tia phân giác của góc AKB
Câu 678 :
Vẽ ΔABC có ∠A= 90
o
, AB = 3cm, AC = 1cm. Sau đó đo góc C để kiểm tra rằng ∠C ≈ 72
o
.
Câu 679 :
Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn. Chứng minh rằng AC // BD
Câu 680 :
Cho tam giác ABC có ∠A =90
o
. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB. Tính số đo góc CDE
Câu 681 :
Cho tam giác ABC có ∠A =90
o
, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Trên tia phân giác của góc B cắt AC ở D.
So sánh các độ dài DA và DE
Câu 682 :
Cho tam giác ABC có ∠A =90
o
, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Trên tia phân giác của góc B cắt AC ở D.
Tính số đo góc BED
Câu 683 :
Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng:
DA = DB
Câu 684 :
Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng:
OD ⊥AB
Câu 685 :
Cho các đoạn thẳng AB và CD trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới ). Chứng minh rằng AB = CD, AB // CD
Câu 686 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AB và bằng AB (D khác phía C đối với AB), vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC và bằng AC (E khác phía B đối với AC).Chứng minh rằng:
DC = BE
Câu 687 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AB và bằng AB (D khác phía C đối với AB), vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC và bằng AC (E khác phía B đối với AC).Chứng minh rằng:
DC ⊥BE
Câu 688 :
Cho tam giác ABC có ∠B =2∠C . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. trên tia đối của tia BD lấy điểm E sao cho BE = AC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AE = AK.
Câu 689 :
Cho tam giác ABC, K là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB. Chứng minh rằng A là trung điểm của MN
Câu 690 :
Cho hình bs 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Câu 691 :
Cho hai đoạn thẳng AB và CD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đoạn. Kẻ các đoạn thẳng AC, CB, BD, DA. Tìm các tia phân giác của các góc (khác góc bẹt) trên hình.
Câu 692 :
Cho tam giác nhọn ABC, M là trung điểm của BC. Đường vuông góc với AB tại B cắt đường thẳng AM tại D. Trên tia MA lấy điểm E sao cho ME = MD. Chứng minh rằng CE vuông góc với AB
Câu 693 :
Cho tam giác ABC có ∠A = 110°, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA.
Tính số đo của góc ACK.
Câu 694 :
Cho tam giác ABC có ∠A = 110°, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA.
Vẽ về phía ngoài của tam giác ABC các đoạn thẳng AD, AE sao cho AD vuông góc với AB và AD = AB, AE vuông góc với AC và AE = AC. Chứng minh rằng ΔCAK = ΔAED
Câu 695 :
Cho tam giác ABC có ∠A = 110°, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA.
Chứng minh rằng MA vuông góc với DE.
Câu 696 :
Vẽ tam giác ABC biết ∠B =90
o
,∠C =60
o
, BC = 2cm. Sau đó đo AC để kiểm tra rằng AC = 4cm.
Câu 697 :
Tìm các tam giác bằng nhau ở hình dưới (không xét tam giác mà các cạnh chưa được kẻ)
Câu 698 :
Cho tam giác ADE có ∠D = ∠E. Tia phân giác của góc D cắt AE ở điểm M. Tia phân giác của góc E cắt AD ở điểm N. So sánh các độ dài DN và EM
Câu 699 :
Cho hình bên, trong đó AB // HK, AH // BK. Chứng minh rằng AB = HK; AH = BK
Câu 700 :
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở O. Kẻ OD⊥AC, kẻ OE⊥AB. Chứng minh rằng OD = OE
Câu 701 :
Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
Chứng minh rằng BE = CD
Câu 702 :
Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
Câu 703 :
Cho tam giác ABC có ∠B =∠C Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
chứng minh rằng: BD = DC; AB = AC
Câu 704 :
Cho hình dưới, chứng minh rằng O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng AD, BC
Câu 705 :
Cho hình dưới trong đó DE // AB, DF // AC, EF // BC. Tính chu vi tam giác DFE
Câu 706 :
Cho đoạn thẳng AB. Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AB. Qua B vẽ đường thẳng n vuông góc với AB. Qua trung điểm O của AB vẽ một đường thẳng cắt m ở C và cắt n ở D. So sánh các độ dài OC và OD.
Câu 707 :
Cho tam giác ABC có AB = 2,5cm, AC = 3 cm; BC = 3,5 cm. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, qua C vẽ đường thẳng song song với AB, chúng cắt nhau tại D. Tính chu vi tam giác ACD.
Câu 708 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DE vuông góc vớ BC. Chứng minh rằng AB = BE
Câu 709 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng xy (B, C nằm cùng phía đối với xy). Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Chứng minh rằng:
ΔBAD = ΔACE
Câu 710 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng xy (B, C nằm cùng phía đối với xy). Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Chứng minh rằng:
DE = BD + CE
Câu 711 :
Cho tam giác ABC. Vẽ ở phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại A và ABD, ACE có AB = AD, AC = AE. Kẻ AH vuông góc với BC, DM vuông góc với AH, EN vuông góc với AH.
Chứng minh rằng:
DM = AH
Câu 712 :
Cho tam giác ABC. Vẽ ở phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại A và ABD, ACE có AB = AD, AC = AE. Kẻ AH vuông góc với BC, DM vuông góc với AH, EN vuông góc với AH.
Chứng minh rằng:
MN đi qua trung điểm của DE
Câu 713 :
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng:
AD = EF
Câu 714 :
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng:
ΔADE=Δ EFC
Câu 715 :
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng:
AE=EC
Câu 716 :
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng:
DB = CF
Câu 717 :
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng:
Δ BDC= Δ FCD
Câu 718 :
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng:
DE//BC và DE =1/2BC
Câu 719 :
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE. Qua D và E, vẽ các đường thẳng song song với BC, chúng cắt AC theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng DM + EN = NC
Câu 720 :
Cho tam giác ABC có:∠ A =60
o
Câu 721 :
Cho tam giác ABC và tam giác có 3 đỉnh là D,E,F. Biết AB= DF và ∠B=∠D
Câu 722 :
Cho tam giác ABC trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB.Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC. Một đường thẳng đi qua A cắt DE và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng:
BC // DE
Câu 723 :
Cho tam giác ABC trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB.Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC. Một đường thẳng đi qua A cắt DE và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng:
AM = AN
Câu 724 :
Chứng minh rằng nếu hai tam giác bằng nhau thì hai đường cao tương ứng bằng nhau
Câu 725 :
Cho tam giác giác ABC vuông tại A có AB = AC. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BE cắt đường thẳng CA tại K. Chứng minh rằng AK = AC.
Câu 726 :
Tính góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 50
o
,bằng a
o
.
Câu 727 :
Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 50
o
,bằng a
o
Câu 728 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB.
Chứng minh rằng BM = CN
Câu 729 :
Cho tam giác ABC cân tại A có ∠A= 100°. Lấy điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh AC sao cho AM = AN. Chứng minh rằng MN // BC
Câu 730 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm H thuộc cạnh AC, điểm K thuộc cạnh AB sao cho AH = AK. Gọi O là giao điểm của BH và CK.
Chứng minh rằng ΔOBClà tam giác cân.
Câu 731 :
Vẽ lại hình bên vào vở rồi đặt bài toán vẽ tam giác để có hình bên.
Câu 732 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh rằng ΔADE là tam giác cân.
Câu 733 :
Cho tam giác ABC. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. trên tia đối của tia BA lấy E sao cho BE = BC. Chứng minh rằng BD // EC
Câu 734 :
Tính số đo các góc của tam giác ACD như hình bên.
Câu 735 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Tính số đo góc BCD
Câu 736 :
Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 3cm. Gọi D là một điểm thuộc đáy BC. Qua D, kẻ cac đường thẳng song song vói các cạnh bên, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại F và E.
Tính tổng DE + DF
Câu 737 :
Cho tam giác đều ABC. Lấy các điểm D, E , F theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC và CA sao cho AD = BE = CF. Chứng minh rằng tam giác DEF là tam giác đều?
Câu 738 :
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC. Gọi giao điểm của đường thẳng này với AB, AC theo thứ tự là D,E.
Câu 739 :
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn, tính số đo góc AMB.
Câu 740 :
Đặt đề toán theo hình dưới đây. Sau đó vẽ lại hình theo đề toán rồi đo goác DAE
Câu 741 :
Chứng minh rằng tam giác ABC vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới ) là tam giác nhọn.
Câu 742 :
Góc ADB trên hình bs 3 có số đo bằng
Câu 743 :
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tính số đo góc ADB
Câu 744 :
Cho tam giác cân ABC có ∠A= 100
o
. Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = BA, CE = CA. Tính số đo góc DAE.
Câu 745 :
Cho hình bs 4. Chứng minh rằng :
Câu 746 :
Cho hình bs 4. Chứng minh rằng :
Câu 747 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠B = 30
o
. Chứng minh rằng AC = (1/2)BC.
Câu 748 :
Tính cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 13 cm, cạnh góc vuông kia bằng 12 cm
Câu 749 :
Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AC= 20cm, AH = 12 cm và BH = 5cm
Câu 750 :
Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD và DA trên hình dưới.
Câu 751 :
Màn hình của một máy thu hình có dạnh hình chữ nhật, chiều rộng 12 inh-sơ, đường chéo 20inh-sơ. Tính chiều dài
Câu 752 :
Tính đường chéo của một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng 5dm
Câu 753 :
Hai đoạn thẳng AC, BD vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng. Tính các độ dài AB,BC,CD,DA biết AC = 12 cm; BD = 16cm
Câu 754 :
ính độ dà
Ti các cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng:
2cm
Câu 755 :
Tính độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng:
2
cm
Câu 756 :
Tính cạnh đáy BC của tam giác cân ABC trên các hình dưới đây.
Trên hình bên trái: AH = 7cm; HC = 2cm
Câu 757 :
Tính cạnh đáy BC của tam giác cân ABC trên các hình dưới đây.
Trên hình bên phải: AH = 4cm; HC = 1cm
Câu 758 :
Bạn An đi từ nhà mình (A) qua nhà bạn Bảo (B) rồi đến nhà bạn Châu (C) . Lúc trở về, An qua nhà bạn Dũng (D) rồi trở về nhà mình (hình bên). So sánh quãng đường lúc đi và quãng đường lúc về của An, quãng đường nào dài hơn.
Câu 759 :
Cho các số : 5;8;9;12;13;15;17 .
Hãy chọn ra các bộ ba có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông
Câu 760 :
Chứng minh rằng tam giác ABC vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới) là tam giác vuông cân
Câu 761 :
Độ dài x trên hình bs 5 bằng
Câu 762 :
Một tam giác vuông có các cạnh góc vuông với 7 và 24, chu vi bằng 112 cm. Tính độ dài cạnh huyền
Câu 763 :
Tìm số tự nhiên a, biết rằng a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Câu 764 :
Cho tam giác cân tại A. Kẻ AD vuông góc với BC. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A
Câu 765 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Gọi K là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng AK là tia phân giác của góc A.
Câu 766 :
Tam giác ABC có M là trung điểm BC,AM là tia phân giác góc A. Kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC. Chứng minh rằng:
MH = MK
Câu 767 :
Tam giác ABC có M là trung điểm BC,AM là tia phân giác góc A. Kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC. Chứng minh rằng:
∠B =∠C
Câu 768 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Các đường trung trực của AB, AC cắt nhau ở I. chứng minh rằng AI là tia phân giác góc A.
Câu 769 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, chúng cắt nhau tại D. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A.
Câu 770 :
Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân
Câu 771 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tai BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông với AD, kẻ CK vuông góc với AE. Chứng minh rằng:
BH = CK
Câu 772 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tai BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông với AD, kẻ CK vuông góc với AE. Chứng minh rằng:
ΔABH= ΔACK
Câu 773 :
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cát nhau tại I. chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
Câu 774 :
Cho tam giác AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh rằng BH = CK.
Câu 775 :
Các tam giác vuông ABC và DEF có ∠A = ∠D = 90
o
,AC = DF,∠B = ∠E.Các tam giác vuông có bằng nhau không
Câu 776 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai ?
Câu 777 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối BC lấy điểm D, Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho ∠BAD = ∠CAE. Kẻ BH vuông góc với AD (H ∈ AD). kẻ CK vuông góc với AE (K ∈ AE). Chứng minh rằng :
BD = CE
Câu 778 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối BC lấy điểm D, Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho ∠BAD = ∠CAE. Kẻ BH vuông góc với AD (H ∈ AD). kẻ CK vuông góc với AE (K ∈ AE). Chứng minh rằng :
BH = CK
Câu 779 :
Cho đoạn thẳng AB. Vẽ các cung tâm A và B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại C và D. chứng minh rằng CD là đường trung trực của AB.
Câu 780 :
Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE.
Tam giác ABC là tam giác gì? Chứng minh điều đó?
Câu 781 :
Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE.
Kẻ BM ⊥AD, kẻ CN⊥AE. Chứng minh rằng BM = CN
Câu 782 :
Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE.
Gọi I là giao điểm của MB và NC. Tam giác IBC là tam giác gì? Chứng minh điều đó?
Câu 783 :
Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE.
Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc BAC
Câu 784 :
Cho hình dưới trong đó AE ⊥BC. Tính AB biết AE = 4m; AC = 5m; BC = 9m
Câu 785 :
Tìm các tam giác bằng nhau trong hình bên
Câu 786 :
Bạn Mai vẽ tia phân giác của một góc như sau: đánh dấu trên hai cạnh của bốn góc bốn đoạn thẳng bằng nhau: OA = AB = OC = CD (hình dưới). Kẻ các đoạn AD, BC chúng cắt nhau ở K. Hãy giải thích vì sao OK là tia phân giác của góc O.
Câu 787 :
Tìm các tam giác cân trên hình dưới
Câu 788 :
Bạn Mai vẽ tia phân giác của một góc như sau: đánh dấu trên hai cạnh của bốn góc bốn đoạn thẳng bằng nhau: OA = AB = OC = CD (hình dưới). Kẻ các đoạn AD, BC chúng cắt nhau ở K. Hãy giải thích vì sao OK là tia phân giác của góc O.
Câu 789 :
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH ⊥ AC. Gọi D là một điểm thuộc cạnh đáy BC. Kẻ DE ⊥ AC, DF ⊥ AB.
Câu 790 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB/AC = 3/4 và BC = 15cm. Tính độ dài AB, AC
Câu 791 :
Trên hình bs 6 , có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau ?
Câu 792 :
Cho hình bs 7. Chứng minh rằng OA = OB
Câu 793 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên Tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng IB = IC, ID = IE.
Câu 794 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên Tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng BC song song DE.
Câu 795 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên Tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm của BE và CD.
Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng ba điểm A, M, I thẳng hàng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 7
Toán học
Toán học - Lớp 7
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X