Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án !!

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án !!

Câu 3 : Hàm số y = 2cos2x  1 là hàm tuần hoàn với chu kì:

A. T = π.

B. T = 2π.

C. T = π2.

D. T = π/2.

Câu 4 : Hàm số y = sin(π/2-x) + cotx/3 là hàm tuần hoàn với chu kì:

A. T = π.

B. T = 2π.

C. T = 3π.

D. T = 6π.

Câu 5 : Hàm số y = tan(x/2 - π/4) có tập xác định là:

A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.

B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.

C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R.

Câu 6 : Tập xác định của hàm số y = cot(2x - π/3) + 2 là:

A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.

B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.

C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.

D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.

Câu 7 : Hàm số :

A. R\{kπ, k ∈ Z}.

B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.

C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.

Câu 8 : Cho hàm số y = sinx/(1+tanx) và k  Z.

A. -π2+k2π;π2+k2π;

B. π+k2π;3π2+k2π;

C. 3π4+k2π;3π2+k2π;

D. π2+k2π;3π4+k2π;

Câu 9 : Hàm số : y=cosx-13+sinx có tập xác định là:

A. R 

B. R\{k2π, k ∈ Z}.

C. {k2π, k ∈ Z}.

D. ∅

Câu 10 : Hàm số y = sinxcos2x là:

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Hàm không có tính tuần hoàn.

D. Hàm lẻ.

Câu 11 : Hàm số y = tan3x/ sin3x thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Xác định trên R.

D. Hàm lẻ.

Câu 12 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?

A. y = sin2x

B. y = sin2x.cosx.

C. y = tanx/cosx.

D. y = cotx/sinx.

Câu 13 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. y = tan2x/ tan2x +1

B. y = sinx.cos2x

C. y = cosx.sin2x

D. y = cosxsin3x.

Câu 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?

A. y = tanx - 1/sinx.

B. y = 2 sin(x - π/4).

C. y = sinx + tanx.

D. y = sin4x  cos4x.

Câu 16 : Hàm số y = 3sinx  cosx có giá trị nhỏ nhất là:

A. 1-3

B. -3

C. – 2

D.  1  3

Câu 17 : Cho hàm số y = (cosx-1)/(cosx+2). Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây là sai?

A. Tập xác định của hàm số là ℝ. 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. 

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2. 

D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.

Câu 18 : Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2?

A. y = tanx – cotx

B. y = 2tanx 

C. y = √2(cosx – sinx) 

D. y = sin(2x - π/4)

Câu 20 : Hàm số y = (1-cos2x) có chu kì là:

A. 2π

B. 2π

C. π

D. π

Câu 21 : Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

A. cos(x/2) và sin(x/2).

B. sinx và tanx.

C. cosx và cot(x/2).

D. tan2x và cot2x.

Câu 23 : Chu kì của hàm số y = sin2x -2cos3x là:

A. 2π

B. π

C. (2π)/3

D. π/3

Câu 24 : Tìm tập xác định D của hàm số y = (sinx + 2)/ (sinx.cos2x)

A. D=R\kπ2;kZ

B. D=R\π2+kπ;kZ

C. D=R\π2+k2π;kZ

D. D=R\kπ;kZ

Câu 25 : Tập xác định D của hàm số y = (2cosx+3)/(sinx+1)  là:

A. D = \-π2+kπ; k

B. D = \-π2+k2π; k

C. D = 

D. D = \π2+k2π; k

Câu 26 : Hàm số nào sau đây không phải làm hàm số lẻ?

A. y = sinx

B. y = cosx

C. y = tanx

D. y = cotx

Câu 27 : Hàm số y =sinx.cosx là

A. Hàm không có tính chẵn, lẻ

B. Hàm chẵn

C. Hàm có giá trị lớn nhất bằng 1

D. Hàm lẻ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247