A. 3
B.
C. 2
D.
A. -1
B.
C. 0
D.
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = π2.
D. T = π/2.
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = 3π.
D. T = 6π.
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
A. R\{kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.
C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.
A.
B.
C.
D.
A. R
B. R\{k2π, k ∈ Z}.
C. {k2π, k ∈ Z}.
D. ∅
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Hàm không có tính tuần hoàn.
D. Hàm lẻ.
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Xác định trên R.
D. Hàm lẻ.
A.
B.
C. y = tanx/cosx.
D. y = cotx/sinx.
A.
B. y = sinx.cos2x
C.
D.
A. y = tanx - 1/sinx.
B.
C. y = sinx + tanx.
D.
A.
B. 3
C. 5
D.
A.
B.
C. – 2
D.
A. Tập xác định của hàm số là ℝ.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2.
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.
A. y = tanx – cotx
B. y = 2tanx
C. y = √2(cosx – sinx)
D. y = sin(2x - π/4)
A. -1
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2π
B.
C. π
D.
A. cos(x/2) và sin(x/2).
B. sinx và tanx.
C. cosx và cot(x/2).
D. tan2x và cot2x.
A. 2π
B. π
C. π/2
D. 4 π
A. 2π
B. π
C. (2π)/3
D. π/3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y = sinx
B. y = cosx
C. y = tanx
D. y = cotx
A. Hàm không có tính chẵn, lẻ
B. Hàm chẵn
C. Hàm có giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm lẻ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247