A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. x = - 2
B. x = 4
C. x = - 2 và x = 4
D. x = 2 và x = 4
A. x = 40
B. x = 50
C. x = 60
D. x = 70
A. \(2\sqrt 5\)
B. \(3\sqrt 5\)
C. \(4\sqrt 5\)
D. \(5\sqrt 5\)
A. \(x = \sqrt {41}\)
B. \(x = \sqrt {31}\)
C. \(x = \sqrt {21}\)
D. \(x = \sqrt {11}\)
A. \(x = {1 \over {29}}\)
B. \(x = {2 \over {29}}\)
C. \(x = {3 \over {29}}\)
D. \(x = {4 \over {29}}\)
A. x=7
B. x=8
C. x=9
D. x=10
A. -x
B. x
C. x-1
D. -x-1
A. −4x−2.
B. 4x−2.
C. 4x+2.
D. −4x+2
A. 2
B. \(\dfrac{7}{3}\)
C. \(\dfrac{8}{3}\)
D. 3
A. \(\dfrac{\sqrt 6}{3}\)
B. \(\dfrac{\sqrt 6}{4}\)
C. \(\dfrac{\sqrt 6}{5}\)
D. \(\dfrac{\sqrt 6}{6}\)
A. 30,39
B. 30,29
C. 30,19
D. 30,09
A. 98,22
B. 98,33
C. 98,44
D. 98,55
A. \(x = 2,646 \text { hoặc } x =-2,646\)
B. \(x=\sqrt{7} \text { hoặc } x=-\sqrt{7}\)
C. \(x=\sqrt 7 \)
D. \(x=-\sqrt 7\)
A. \(x=3 \text { hoặc } x=-3\)
B. x=3
C. x=-3
D. Không tìm được x
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. M (0; 1)
B. N (2; 3)
C. P (−2; −8)
D. Q (−2; 0)
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
A. a = 1; b = 1010
B. a = 2; b = 1010
C. a = 1; b = 2020
D. a = 2; b = 2020
A. (2;5)
B. (-1;-3)
C. (-2;5)
D. (1;-3)
A. a = -3; b = - 4
B. a = 3; b = 4
C. a = -3; b = 4
D. a = -3; b = - 2
A. y = 3x - 4
B. y = 3x + 4
C. y = 3x - 2
D. Đáp án khác
A. 18m
B. 18,5m
C. 19m
D. 19,8m
A. a = 1/5, b = 2
B. a = 1/10, b = 2
C. a = 1/10, b = 1
D. a = 1/5, b = 1
A. \(16cm\)
B. \(18cm \)
C. \(\begin{aligned} &5 \sqrt{10} \mathrm{cm} \end{aligned}\)
D. \(4 \sqrt{10} \mathrm{cm}\)
A. \(6 \mathrm{cm}\)
B. \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
C. \(3 \sqrt{3}cm\)
D. Kết quả khác.
A. BC=10
B. BC=11
C. BC=9
D. BC=12
A. \( AC = 22;\hat C \approx {67^ \circ }\)
B. \( AC = 24;\hat C \approx {66^ \circ }\)
C. \( AC = 24;\hat C \approx {67^ \circ }\)
D. \( AC = 24;\hat C \approx {68^ \circ }\)
A. CH=8
B. CH=6
C. CH=10
D. CH=12
A. \(x≈8,81\)
B. \(x≈8,82\)
C. \(x≈8,83\)
D. \(x≈8,80\)
A. (0 ; 1)
B. (-2 ; 4)
C. (2; -2)
D. (-4 ; 5)
A. \(m = \dfrac{{22}}{9};n = 7\).
B. \(m = \dfrac{{22}}{9};n = - 7\).
C. \(m = - \dfrac{{22}}{9};n = 7\).
D. \(m = - \dfrac{{22}}{9};n = - 7\).
A. 2400 km
B. 24 km
C. 240 km
D. 240 m
A. 17 và 7.
B. 18 và 6.
C. 19 và 5.
D. 20 và 4.
A. \(1+\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B. \(-\frac{\sqrt{6}}{2}\)
C. \(-\frac{\sqrt{2}}{2}\)
D. \(-\frac{\sqrt{5q}}{2}\)
A. \(\left(1 ; \frac{2\sqrt{3}-\sqrt{3}}{3}\right)\)
B. \(\left(1 ; \frac{\sqrt{6}-\sqrt{3}}{3}\right)\)
C. \(\left(1 ; \frac{\sqrt{6}+\sqrt{3}}{3}\right)\)
D. \(\left(\frac{\sqrt{6}}{6} ;-\frac{\sqrt{2}}{2}\right)\)
A. y=−2
B. 7x+14=0
C. x+2y=3
D. y−x=9
A. 5y=7
B. 3x=9
C. x+y=9
D. 6y+x=7
A. MN = 2R
B. MN < 2R
C. √2R < MN
D. Cả B, C đều đúng.
A. IBA
B. IAB
C. ABI
D. KAB
A. 30o
B. 120o
C. 50o
D. 60o
A. BC = DE
B. BC < DE
C. BC > DE
D. \( BC = \frac{2}{3}DE\)
A. \(R=3cm\)
B. \( R = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}{\mkern 1mu} cm\)
C. \( R = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} cm\)
D. \(R=\sqrt 3cm\)
A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H
B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH
C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB
D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R).
A. 27cm
B. 27,25cm
C. 25cm
D. 25,27cm
A. 80π
B. 40π
C. 160π
D. 150π
A. 6cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 16cm
A. 36π(cm2)
B. 9π(cm2)
C. 12π(cm2)
D. 36π(cm2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247