A. kích thích ban đầu.
B. vật nhỏ của con lắc.
C. ma sát.
D. lò xo.
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
A. điện năng thành cơ năng
B. cơ năng thành điện năng
C. cơ năng thành quang năng
D. quang năng thành điện năng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. cùng bản chất với sóng âm
B. sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
A. Có công suất lớn
B. Có tính đơn sắc cao
C. Có tính định hướng cao
D. Có tính kết hợp cao
A. Tia hồng ngoại
B. Tia
C. Tia tử ngoại
D. Tia X
A. Độ lớn tỉ lệ với
B. Phương song song với
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q
D. Phương vuông góc với
A. vạch số 50 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
A. 4,7MeV.
B.
C.
D. 4,7J
A. 120 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 30 cm
A.
B.
C.
D.
A. -2 cm theo chiều dương.
B. cm theo chiều âm
C. cm theo chiều dương
D. -2 cm theo chiều âm
A. 14 nH đến H
B. 0,14 nH đến 2,4 nH
C. 0,28 nH đến 2,8 nH
D. 28 nH đến H
A. (V).
B. (V).
C. (V).
D. (V).
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm
D. 5cm
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5 μs.
D. 0,25 μs.
A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV.
D. 17,699 MeV.
A. 1092,3 nm.
B. 594,7 nm.
C. 102 nm.
D. 85,9 nm.
A. 138 ngày.
B. 8,9 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 5,6 ngày.
A. nối tiếp ( song song R), với
B. nối tiếp ( song song R), với
C. R nối tiếp ( song song ), với .
D. R nối tiếp ( song song ), với .
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. 24,9 cm.
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
D. 23,7 cm.
A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm.
C. 1,23 mm.
D. 1,42 mm
A. L.
B. M.
C. N.
D. O.
A. 5900 kg.
B. 1200 kg.
C. 740 kg.
D. 3700 kg.
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
A. 30 cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
A.
B.
C. 120 V
D.
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
A. 69%.
B. 100%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 115.
B. 112.
C. 117.
D. 120.
A. 1,46 N.
B. 2,0 N.
C. 2,19 N.
D. 1,5 N.
A.
B.
C.
D. f
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. bằng tốc độ quay của từ trường
A. nung nóng khối chất lỏng
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao
D. nung nóng chảy khối kim loại
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang)
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối)
D. Con đom đóm
A. 0,03 MeV.
B.
C.
D. 28,41 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. A = qξ.
B. q = Aξ.
C. ξ = qA.
D.
A. Đó là hai thanh nam châm
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắ
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới
A. 800 J.
B. 0,08 J.
C. 160 J.
D. 0,16 J.
A. T = 1,9 s.
B. T = 1,95 s.
C. T = 2,05 s.
D. T = 2 s.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. A.
B. I = 2 A.
C. A.
D. A.
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
A.
B.
C.
D.
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 3.
A. hạt.
B. hạt.
C. hạt.
D. hạt.
A. từ M đến N; từ Q đến P.
B. từ M đến N; từ P đến Q.
C. từ N đến M; = 0.
D. từ N đến M; từ P đến Q.
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm.
A. 13dB.
B. 21 dB.
C. 16 dB.
D. 18 dB.
A. R = 50 ± 2 Ω.
B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω.
D. R = 50 ± 4 Ω.
A. 108p pJ.
B. 6p nJ.
C. 108p nJ.
D. 0,09 mJ.
A. 4,87 MeV.
B. 3,14 MeV
C. 6,23 MeV.
D. 5,58 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 30.
B. 60.
C. 270.
D. 342.
A. 12 J.
B. 43200 J.
C. 7200 J.
D. 36000 J.
A. –18 cm.
B. 24 cm.
C. –24 cm.
D. 18 cm.
A. 2,00 cm.
B. 2,46 cm.
C. 2,46 cm.
D. 4,92 cm
A. Ω.
B. 100 Ω.
C. Ω.
D. Ω.
A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.
B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.
D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ
A. năng lượng toàn phần
B. động lượng
C. số nuclôn
D. khối lượng nghỉ
A. kim loại bạc.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng.
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. cm và = 12 cm.
B. cm và = 12 cm.
C. cm và = 13 cm.
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s.
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s.
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s.
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s.
A. sini.
B. tani.
C. cosi.
D.
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.
B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s.
C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s.
D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s.
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
A. 25 vòng.
B. 35 vòng
C. 28 vòng.
D. 31 vòng.
A. - 0,5 V.
B. - 2 V.
C. 2 V.
D. 0,5 V.
A. 5 phút.
B. 6 phút.
C. 25 phút.
D. 18 phút.
A. 0,2 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,1 J
A. 1,2 A, chiều từ C tới D.
B. 1,2 A, chiều từ D tới C.
C. 2,4 A, chiều từ C tới D.
D. 2,4 A, chiều từ D tới C.
A. 150 m.
B. 200 m.
C. 250 m.
D. 300 m.
A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.
B. thuộc đường thẳng y = -0,2x.
C. thuộc đường thẳng y = 5x.
D. thuộc đường thẳng y = -5x.
A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm.
B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm.
C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm.
D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 70 cm.
A. 2,74 tỉ năm.
B. 1,74 tỉ năm.
C. 2,22 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
A. 0,04 rad.
B. 0,02 rad.
C. 0,01 rad.
D. 0,03 rad.
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx'.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C).
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx'
A. 0
B.
C.
D.
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa.
D. Mạch tách song.
A.
B.
C.
D.
A. 9,748
B. 9,874
C. 9,847
D. 9,783
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C.Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D.Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A. 2 vào 1.
B. 1 vào 3.
C. 3 vào 2
D. 3 vào 1.
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. bằng 0.
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
A. 17 mm và 16 mm.
B. 16 mm và 15 mm.
C. 16 mm và 17 mm.
D. 15 mm và 16 mm.
A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA.
C. 65,73 mA.
D. 212,54 mA.
A. 25.
B. 10.
C. 10,4.
D. 15.
A. 534,5 nm.
B. 95,7 nm.
C. 102,7 nm.
D. 309,1 nm.
A. 250 km.
B. 25 km.
C. 5000 km.
D. 2500 km.
A. 5,2 mN.
B.
C. 5,2 nN.
D. 5,2 pN.
A. 0,47 m/s.
B. 2,47 m/s.
C. 0,87 m/s.
D. 1,47 m/s.
A. 4,25 V.
B. 42,5 mV.
C. 42,5 V.
D. 4,25 mV.
A. 1,5 A.
B. 2 A.
C. 0,67 A.
D. 6 A.
A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. cm.
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
A. 5,4 V và 1,2Ω
B. 3,6 V và 1,8Ω
C. 4,8 V và 1,5Ω
D. 6,4 V và 2Ω
A. 0,80 m/s.
B. 0,35 m/s.
C. 0,40 m/s.
D. 0,70 m/s.
A. 0,29I.
B. 0,33I.
C. 0,251.
D. 0,22I.
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 150Ω
D. 200Ω
A. luôn cùng pha nhau
B. với cùng tần số
C. luôn ngược pha nhau
D. với cùng biên độ
A. có chiều ngược lại với ban đầu
B. có chiều không đổi
C. có phương vuông góc với phương ban đầu
D. triệt tiêu
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
A.
B. .
C. .
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
A.
B. .
C. .
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
A.
B.
C. D.
D.
A. 50 cm.
B. 62,5 cm.
C. 65 cm.
D. 100 cm.
A. 0,0125 T.
B. 0,025 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
A. 41 m.
B. 38 m.
C. 35 m.
D. 32 m.
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm lần.
D. tăng 2 lần.
A. mH.
B. mH.
C. mH.
D. mH
A. năm.
B. năm.
C. năm.
D. năm
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm
B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ (m/s) và đi lên
C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng cm
D. Khoảng cách cực đại MN là cm
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 10 cm.
A.
B.
C.
D.
A. V.
B. 200 V.
C. 400 V.
D. V.
A. 14,6 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV.
A. 49,6 g.
B. 53,6 g.
C. 25,3 g.
D. 20,8 g
A. 300 nm.
B. 400 nm.
C. 500 nm.
D. 600 nm.
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 100 Hz.
D. 40 Hz.
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
A. x = 2 và y = 40.
B. x = 4 và y = 20.
C. x = 8 và y = 10.
D. x = 10 và y = 8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247