Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 5 Đề thi thử THPT quốc gia Vật Lí cực hay có lời giải !!

5 Đề thi thử THPT quốc gia Vật Lí cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do

A. kích thích ban đầu.    

B. vật nhỏ của con lắc.   

C. ma sát.    

D. lò xo.

Câu 2 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

Câu 3 : Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

A. tần số âm.       

B. cường độ âm.   

C. mức cường độ âm.     

D. đồ thị dao động âm.

Câu 4 : Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi

A. điện năng thành cơ năng

B. cơ năng thành điện năng

C. cơ năng thành quang năng

D. quang năng thành điện năng

Câu 5 : Sóng điện từ

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 6 : Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm

B. sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 7 : Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai

A. Có công suất lớn

B. Có tính đơn sắc cao

C. Có tính định hướng cao

D. Có tính kết hợp cao

Câu 8 : Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?

A. Tia hồng ngoại

B. Tia γ

C. Tia tử ngoại

D. Tia X

Câu 9 : Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v , đặc điểm nào sau đây đúng?

A. Độ lớn tỉ lệ với q2 

B. Phương song song với B

C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q

D. Phương vuông góc với v

Câu 10 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến

A. vạch số 50 trong vùng DCV. 

B. vạch số 50 trong vùng ACV.

C. vạch số 250 trong vùng DCV.      

D. vạch số 250 trong vùng ACV.

Câu 24 : Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 ghi 6 V - 3 W, Đ2 ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với R=24Ω

B. Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R=24Ω

C. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R=12Ω

D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R=8Ω.

Câu 42 : Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số

A. 220 Hz.                  

B. 66Hz.            

C. 1320 Hz.                    

D. 880 Hz.

Câu 43 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường

D. bằng tốc độ quay của từ trường

Câu 44 : Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A. nung nóng khối chất lỏng

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng

C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao

D. nung nóng chảy khối kim loại

Câu 45 : Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?

A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng

B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang)

C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối)

D. Con đom đóm

Câu 47 : Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?

A. He +24Al1327P +1530n01.

B. C 611e + 10B 511.

C. C 614e +10N 714.

D. Po 84210He +24Pb82206.

Câu 49 : Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó

A. Đó là hai thanh nam châm

B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt

C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắ

D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt

Câu 50 : Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới

C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới

Câu 55 : Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.

Câu 58 : Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f=5.1014Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng

A. 3.1017 hạt.             

B. 6.1018 hạt.                  

C. 6.1015 hạt.                  

D. 3.1020 hạt.

Câu 59 : Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:

A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. 

B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. 

C. IR từ N đến M; Itc = 0.     

D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. 

Câu 81 : Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.

B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.

D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.

Câu 82 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 83 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. đều tuân theo quy luật phản xạ 

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 84 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 85 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

B. sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

Câu 86 : Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng.

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

Câu 87 : Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần

B. động lượng

C. số nuclôn

D. khối lượng nghỉ

Câu 88 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc.   

B. kim loại kẽm.   

C. kim loại xesi.   

D. kim loại đồng.

Câu 92 : Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 30o thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0o30'28". Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ

A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s. 

B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s.

C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s.

D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s. 

Câu 94 : Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v=10πcos2πt+0,5π cm/s thì

A. (b) và (e).        

B. (a) và (d).         

C. (c) và (e).         

D. (a) và (c).

Câu 95 : Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này 

A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.

B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s.

C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s.

D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s.

Câu 110 : Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B. Biết q1 = -9q2 và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không

A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm.

B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm.

C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm.

D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.

Câu 120 : Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kính (C).

A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx'.

B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc. 

C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C). 

D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx'

Câu 122 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch khuyếch đại âm tần.

B. Mạch biến điệu.

C. Loa.

D. Mạch tách song.

Câu 125 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được. 

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.    

D. là hạ âm.

Câu 126 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76μm

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

C.Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D.Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Câu 128 : Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông - Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam - Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn

A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.

B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.

C. bằng 0.

D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống

Câu 160 : Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu

B. có chiều không đổi

C. có phương vuông góc với phương ban đầu

D. triệt tiêu

Câu 161 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n1 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? 

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)

Câu 162 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường

C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi

D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy

Câu 163 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

Câu 164 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng

B. Chất rắn

C. Chất khí ở áp suất lớn

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 165 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng 

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng 

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng 

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng 

Câu 166 : Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. 

B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. 

D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 168 : Trong 59,50 g U92238  có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023.         

B. 2,20.1025.         

C. 1,19.1025.         

Câu 181 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: x1=8cos4πtπ2cm x2=Acos4πt+π3cm.

A. π rad.      

B. π3 rad.   

C. π6rad.     

D. -π6 rad.

Câu 182 : Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?

A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm

B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π  (m/s) và đi lên

C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 22  cm

D. Khoảng cách cực đại MN 47 cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247