Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Câu 1 : Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4) là:

A. uAB=(-1;2)

B. uAB=(2;1)

C. uAB=(-2;6)

D. uAB=(1;1)

Câu 2 : Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0 là:

A. n=(2;-3)

B. n=(2;3)

C. n=(3;2)

D. n=(-3;2)

Câu 4 : Đường thẳng đi qua A(-1; 2), nhận Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x – 2y – 4 = 0

B. x + y + 4 = 0

C. -x + 2y – 4 = 0

D. x – 2y + 5 = 0

Câu 5 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5)là

A. x=2y=-1+6t

B. x=2ty=-6t

C. x=2+ty=5+6t

D. x=1y=2+6t

Câu 6 : Cho hai đường thẳng:

A. m = 2

B. m = 1 hoặc m = -1

C. m = -1

D. m = 1

Câu 12 : Cho hai đường thẳng:

A. x + 3y = 0; x - y + 2 = 0

B. x + y = 0; x + y + 2 = 0

C. x + 3y = 0; 3x - y + 6 = 0

C. x + 3y = 0; x - 3y + 6 = 0

Câu 14 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;2) và B(2;-1) là:

A. x=-1+ty=2-t

B. x=2+3ty=1-3t

C. x=-1-ty=2-t

D. x=-1+3ty=-2-3t

Câu 15 : Phương trình đường thẳng (d) qua M(-1;2) và tạo với trục Ox một góc 45° là:

A. x + y + 3 = 0

B. x - y - 3 = 0

C. x - y + 3 = 0

D. x - y + 1 = 0

Câu 16 : Cho hai đường thẳng:

A. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng song song

B. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng trùng nhau

C. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng vuông góc

D. Δ1 và Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc

Câu 19 : Cho Elip có phương trình x216+y225=1 . Tọa độ tiêu điểm của elip là:

A. F1(4;0), F2(-4;0)

B. F1(5;0), F2(-5;0)

C. F1(3;0), F2(-3;0)

D. F1(41;0), F2(-41;0)

Câu 20 : Phương trình đường tròn (C) đi qua A(3;5) và có tâm I(-1;2) là:

A. (x-1)2 + (y-2)2 = 25

B. (x+1)2 + (y+2)2 = 25

C. (x-1)2 + (y+2)2 = 25

D. (x+1)2 + (y-2)2 = 25

Câu 21 : Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

A. x29+y216=1

B. x212+y212=1

C. x216+y24=1

D. 12x2+9y2=1

Câu 23 : Hypebol x216-y29=1 có hai tiêu điểm là:

A. F1(-5;0), F2(5;0)

B. F1(-2;0), F2(2;0)

C. F1(-3;0), F2(3;0)

D. F1(-4;0), F2(4;0)

Câu 29 : Cho parabol (P): y2 = 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Tiêu điểm là F(3/2;0)

B. Đường chuẩn là 4x + 3 = 0

C. Điểm M(-1;-3) thuộc (P)

D. Điểm N(-12;6) thuộc (P)

Câu 31 : Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 6y + 3 = 0 có tâm I và bán kính R là:

A. I(2;3), R = 10

B. I(2;3), R = 10

C. I(-2;-3), R = 10

D. I(-2;-3), R = 10

Câu 33 : Phương trình đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 5 là:

A. (x - 1)2 + (y + 2)2 = 5

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 5

C. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 25

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 = 25

Câu 36 : Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt (không đi qua tâm)

B. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)

C. Đường thẳng d không cắt đường tròn (C)

D. Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn (C)

Câu 38 : Phương trình đường tròn có tâm I(1;4) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x + y - 1 = 0 là:

A. (x - 1)2 + (y - 4)2 = 5

B. (x - 1)2 + (y - 4)2 = 5

C. (x + 1)2 + (y + 4)2 = 5

D. (x + 1)2 + (y + 4)2 = 5

Câu 39 : Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 và đi qua điểm (1;2) là:

A. y - 2 = 0

B. 4x + 3y - 10 = 0

C. 3x + 4y - 10 = 0

D. y - 2 = 0 và 4x + 3y - 10 = 0

Câu 40 : Phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua điểm (2;1) có thể là:

A. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 1

B. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1

C. (x + 5)2 + (y - 5)2 = 1

D. (x + 5)2 + (y - 5)2 = 25

Câu 41 : Đường thẳng d: x - 2y + 4 = 0 có một vecto chỉ phương là:

A. (-2;-1)

B. (-2;1)

C. (1;-2)

D. (1;2)

Câu 42 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;-2), B(3;2) là:

A. x=-1+3ty=-2+2t

B. x=3+ty=2+t

C. x=-1+ty=-2-t

D. x=3-ty=2+t

Câu 43 : Cho A(1;-3), B(-1;1). Phương trình đường thẳng trung trực của AB là:

A. x=-2ty=-1+4t

B. x-2y-2=0

C. x=4ty=-1-2t

D. 2x-y-1=0

Câu 44 : Cho d:x=-1+3ty=-2+2t . Phương trình tổng quát của d là:

A. 2x + 3y + 4 = 0

B. 2x - 3y + 4 = 0

C. -2x + 3y - 4 = 0

D. 2x - 3y - 4 = 0

Câu 46 : Cho d: 3x - y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng 10 là:

A. 3x - y + 11 = 0

B. 3x - y - 9 = 0

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 50 : Cho d: -x - 2y + 1 = 0; d'=x=1-2ty=3-t . Vị trí tương đối của d và d’ là:

A. Song song

B. Trùng nhau

C. vuông góc

D. cắt nhưng không vuông

Câu 51 : Cho parabol (P): y2 = 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A. Tiêu điểm là F(3/2;0)

B. Đường chuẩn là 4x + 3 = 0

B. Điểm M(-1;-3) thuộc (P)

D. Điểm N(-12;6) thuộc (P)

Câu 53 : Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A(1;2) là:

A. y2 = 4x

B. y2 = 2x

C. y2 = -2x

D. y2 = -4x

Câu 54 : Phương trình chính tắc của parabol biết tiêu điểm F(2;0) là:

A. y2 = 2x

B. y2 = 4x

C. y2 = 8x

D. y2 = x/6

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247