A. \(14\)
B. \(15\)
C. \(16\)
D. \(17\)
A. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)
B. \(\frac{a\sqrt{3}}{5}\)
C. \(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)
D. \(\frac{a\sqrt{3}}{7}\)
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác vuông
C. Tam giác tù
D. Tam giác đều
A. 3S
B. 4S
C. 5S
D. 6S
A. 60
B. 90
C. 150
D. 120
A. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
D. \(\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
A. 1
B. 2
C. 2sin2(90o-α)
D. 2sin2α
A. \(\sqrt {\frac{5}{{13}}} \)
B. -5/13
C. 5/13
D. 25/169
A. 7/9
B. 1
C. 2/3
D. 9/7
A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \( \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. 1/2
D. -1/2
A. tan α < tan β, cot α < cot β
B. tan α > tan β, cot α > cot β
C. tan α < tan β, cot α > cot β
D. tan α > tan β, cot α < cot β
A. a2
B. -2a2
C. 2a2
D. -a2
A. \(18 + 2\sqrt 17 \)
B. \(5 + 2\sqrt 17 \)
C. \(18 + 2\sqrt 19 \)
D. \(19 + 2\sqrt 17 \)
A. 30
B. 200
C. 500
D. \(10\sqrt 5 \)
A. (0;2)
B. (0;1)
C. (1;0)
D. (1;1)
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
A. Đường tròn bán kính bằng a và có tâm là trung điểm của AB
B. Đường tròn bán kính bằng 2a và có tâm là trung điểm của AB
C. Đường tròn bán kính bằng 3a và có tâm là trung điểm của AB
D. Đường tròn bán kính bằng 5a và có tâm là trung điểm của AB
A. Tổng các bình phương khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường tròn đến ba đỉnh tam giác bằng 6R2
B. Tồn tại điểm M trên đường tròn sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến ba đỉnh tam giác bằng 4R2
C. Tồn tại điểm M trên đường tròn sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến ba đỉnh tam giác bằng 3R2
D. Tồn tại điểm M trên đường tròn sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến ba đỉnh tam giác bằng 7R2
A. \(\sqrt {29 + 10\sqrt 2 } \)
B. \(\sqrt {29 - 10\sqrt 2 } \)
C. \(\sqrt {29} \)
D. \(\sqrt {29 + 20\sqrt 2 } \)
A. \(60\sqrt 2 \)
B. \(15\sqrt 2 \)
C. \(20\sqrt 2 \)
D. \(30\sqrt 2 \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247